Đề thi kết thúc học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 134 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phan thúc Trực

Câu 8: Một công việc phải hoàn thành qua hai công đoạn liên tiếp nhau. Công đoạn một có  3 cách thực hiện, với mỗi cách thực hiện công đoạn một có 4  cách thực hiện công đoạn hai. Khi đó số cách thực hiện công việc là
A.  12 B.  3 C.  7 D.  4
Câu 21: Có bao nhiêu cách xếp 5 quyển sách gồm Toán, Lý , Hóa, Sinh, Sử trên một kệ sách dài ?
A.  24 B.  48 C.  60 D.  120
Câu 22: Một công việc có thể thực hiện theo hai phương án khác nhau. Phương án thứ nhất có  3  cách thực hiện, phương án thứ hai có   cách thực hiện (khác với các cách thực hiện phương án thứ nhất).  Khi đó số cách thực hiện công việc là
A. 3  B. 12  C.  7 D.  4

 

doc 4 trang Huệ Phương 03/07/2023 3440
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kết thúc học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 134 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phan thúc Trực", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_ket_thuc_hoc_ki_2_toan_lop_10_ma_de_134_nam_hoc_2022.doc

Nội dung text: Đề thi kết thúc học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 134 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phan thúc Trực

  1. SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT PHAN THÚC TRỰC Môn: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi: 134 (35 câu trắc nghiệm + 4 câu tự luận) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: SBD: PHẦN I. TRẮC NGHIÊM (7 điểm) Câu 1: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây: : và : A. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau B. Song song C. Vuông góc D. Trùng nhau Câu 2: Tìm điểm trung bình học kì hai môn Toán của bạn Lan (làm tròn đến hàng phần chục), biết điểm thành phần của bạn như sau: Điểm hệ số 1 Điểm giữa kì (Hệ số 2) Điểm học kì (Hệ số 3) 6 7 8 9 7 8 A. B. C. D. Câu 3: Cho đường thẳng (d): . Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của (d): A. B. C. D. Câu 4: Số diểm mà 5 học sinh lớp 10A đạt được trong đợt thi đua học tập cháo mừng ngày 20/11 như sau: 0. Tìm số trung vị của mẫu số liệu trên. A. B. C. D. Câu 5: Khoảng tứ phân vị là: A. B. C. D. Câu 6: Từ bốn số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau? A. B. C. D. Câu 7: Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp ba lần. Gọi Q là biến cố “Kết quả của ba lần gieo là như nhau”. Xác định biến cố Q. A. B. C. D. Câu 8: Một công việc phải hoàn thành qua hai công đoạn liên tiếp nhau. Công đoạn một có cách thực hiện, với mỗi cách thực hiện công đoạn một có cách thực hiện công đoạn hai. Khi đó số cách thực hiện công việc là A. B. C. D. Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm và . A. B. Trang 1/4 - Mã đề thi 134
  2. C. D. Câu 10: Trong các số sau, số nào là số đúng ? A. Khoảng cách từ Trái Đất tới Mặt Trăng là B. Khối lượng riêng của nước tinh khiết ở là C. Đo diện tích của một thửa ruộng cho kết quả là D. Đường chéo của một hình vuông cạnh bằng là Câu 11: Phương trình chính tắc của Parabol có tiêu điểm là: A. B. C. D. Câu 12: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn ? A. B. C. D. Câu 13: Từ một hộp chứa 10 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng: A. B. C. D. Câu 14: Đa thức là khai triển của biểu thức nào sau đây ? A. B. C. D. Câu 15: Tính góc giữa hai đường thẳng và A. B. C. D. Câu 16: Cho hypebol . Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên đến hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 17: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển của biểu thức A. B. C. D. Câu 18: Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 25 học sinh nam và 16 học sinh nữ là: A. B. C. D. Câu 19: Đường tròn có tâm và đi qua điểm có phương trình là: A. B. C. D. Câu 20: Một tổ học sinh gồm 5 học sinh nữ và 7 học sinh nam, chọn ngẫu nhiên 2 học sinh. Tính xác suất để 2 học sinh được chọn có cả học sinh nam và học sinh nữ ? A. B. C. D. Câu 21: Có bao nhiêu cách xếp 5 quyển sách gồm Toán, Lý , Hóa, Sinh, Sử trên một kệ sách dài ? A. B. C. D. Câu 22: Một công việc có thể thực hiện theo hai phương án khác nhau. Phương án thứ nhất có cách thực hiện, phương án thứ hai có cách thực hiện (khác với các cách thực hiện phương án thứ nhất). Khi đó số cách thực hiện công việc là A. B. C. D. Trang 2/4 - Mã đề thi 134
  3. Câu 23: Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là: A. B. C. D. Câu 24: Từ thành phố A đến thành phố B có con đường, từ B đến C có con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến C, qua B chỉ một lần ? A. B. C. D. Câu 25: Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm và có một tiêu điểm là: A. B. C. D. Câu 26: Hệ số của trong khai triển của biểu thức là: A. B. C. D. Câu 27: Cho tập hợp lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số chẵn là: A. B. C. D. Câu 28: Có 8 quả ổi và 6 quả xoài. Có bao nhiêu cách chọn ra một quả trong các quả ấy ? A. B. C. D. Câu 29: Tính tổng các hệ số trong khai triển của biểu thức A. -1 B. -81 C. D. Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai điểm và . Đường tròn đường kính có phương trình là: A. B. C. D. Câu 31: Tọa độ các tiêu điểm của hybebol là: A. B. C. D. Câu 32: Cho tập hợp . Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp là: A. B. C. D. Câu 33: Mẫu số liệu sau đây cho biết sĩ số của 5 lớp khối 10 tại một trường: Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên bằng A. B. C. D. Câu 34: Có 2023 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 2023. Xét phép thử: Lấy ngẫu nhiên 5 tấm thẻ trong số 2023 tấm thẻ đã cho. Tính số phần tử của không gian mẫu. A. B. C. D. Câu 35: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất xuất hiện mặt hai chấm là: A. B. C. D. Trang 3/4 - Mã đề thi 134
  4. PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1(1 điểm). Một lớp học sinh có 20 nam và 15 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một đoàn đại biểu gồm 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ ? Câu 2(1 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai điểm và đường thẳng . Viết phương trình đường tròn tâm là trung điểm và tiếp xúc với . Câu 3(0,5 điểm). Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được lập từ tập . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn là một số chẵn. Câu 4(0,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol và hai điểm . Tìm tọa độ điểm sao cho tam giác có diện tích bé nhất. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 134