Đề thi thử vào Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thái Thịnh (Có hướng dẫn chấm)
Bài II (2,0 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Khôi đi xe đạp từ nhà đến trường trên quãng đường dài 4 km . Khi đi từ trường về nhà vẫn
trên con đường đó, Khôi đạp xe với vận tốc trung bình lớn hơn vận tốc trung bình lúc đi là 2 km/h.
Tổng thời gian đạp xe cả đi và về của Khôi là 44 phút. Tính vận tốc đạp xe trung bình của Khôi lúc
đi từ nhà đến trường.
2) Một khúc gỗ hình trụ có bán kính đáy 15 cm và diện tích xung quanh của khúc gỗ là
2400π (cm2 ) . Tính chiều cao của hình trụ.
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Khôi đi xe đạp từ nhà đến trường trên quãng đường dài 4 km . Khi đi từ trường về nhà vẫn
trên con đường đó, Khôi đạp xe với vận tốc trung bình lớn hơn vận tốc trung bình lúc đi là 2 km/h.
Tổng thời gian đạp xe cả đi và về của Khôi là 44 phút. Tính vận tốc đạp xe trung bình của Khôi lúc
đi từ nhà đến trường.
2) Một khúc gỗ hình trụ có bán kính đáy 15 cm và diện tích xung quanh của khúc gỗ là
2400π (cm2 ) . Tính chiều cao của hình trụ.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử vào Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thái Thịnh (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_vao_lop_10_thpt_mon_toan_nam_hoc_2022_2023_truong.pdf
Nội dung text: Đề thi thử vào Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thái Thịnh (Có hướng dẫn chấm)
- CỤM CÁC TRƯỜNG THCS ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ, THÁI THỊNH NĂM HỌC 2022-2023 LÁNG THƯỢNG , LÁNG HẠ Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 11/5/2022 Thời gian làm bài: 120 phút Bài I (2,0 điểm) x 16xx+ Cho hai biểu thức A = và B =−+ với xx≥≠0, 4 . x + 2 xx+−22 x − 4 1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 49 . x + 2 2) Chứng minh B = . x − 2 3) Tìm tất cả giá trị của x để biểu thức P= AB ⋅ có giá trị âm. Bài II (2,0 điểm) 1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình: Khôi đi xe đạp từ nhà đến trường trên quãng đường dài 4 km . Khi đi từ trường về nhà vẫn trên con đường đó, Khôi đạp xe với vận tốc trung bình lớn hơn vận tốc trung bình lúc đi là 2 km/h. Tổng thời gian đạp xe cả đi và về của Khôi là 44 phút. Tính vận tốc đạp xe trung bình của Khôi lúc đi từ nhà đến trường. 2) Một khúc gỗ hình trụ có bán kính đáy 15 cm và diện tích xung quanh của khúc gỗ là 2400π ()cm2 . Tính chiều cao của hình trụ. Bài III (2,5 điểm) xy−+3 −= 52 1) Giải hệ phương trình 3xy−− 32 −= 51 2) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho parabol ()Pyx: = 2 và đường thẳng ()d:3 y= mx + . a) Chứng minh với mọi giá trị của m , đường thẳng ()d luôn cắt parabol ()P tại hai điểm phân biệt có hoành độ xx12, . 2 b) Tìm m để x12=4 − mx . Bài IV (3.0 điểm). Từ điểm M cố định nằm ngoài đường tròn ()O , kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn ()O(, AB là hai tiếp điểm). Một đường thẳng d thay đổi đi qua M , cắt đường tròn ()O tại hai điểm NP, sao cho MN< MP . Gọi K là trung điểm của NP . 1) Chứng minh năm điểm AM, ,,, BOK cùng thuộc một đường tròn. 2) Chứng minh KM là tia phân giác của góc AKB . 3) Tia BK cắt đường tròn ()O tại điểm thứ hai là Q . Xác định vị trí của đường thẳng d để diện tích tam giác MPQ đạt giá trị lớn nhất. Bài V (0.5 điểm). Cho abc,, là các số thực không âm thỏa mãn abc++=3. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức K= a333 ++ bc b ++ ac c + ab . HẾT