Đề thi vào Lớp 10 chuyên môn Toán - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Du (Có lời giải)

Câu 5. Cho nửa đường tròn (O;R)  đường kính AB . Lấy điểm C  tùy ý trên nửa đường tròn đó ( C khác A  và B). Gọi  M, N lần lượt là điểm chính giữa của cung AC  và cung BC. Hai đường thẳng  AC và BN  cắt nhau tại  D. Hai dây cung AN  và  BC cắt nhau tại  H. 
1) Chứng minh tứ giác CDNH  nội tiếp. 
2) Gọi I  là trung điểm DH . Chứng minh IN  là tiếp tuyến của nửa đường tròn  . 
3) Chứng minh rằng khi  C di động trên nửa đường tròn  (O;R) thì đường thẳng  MN luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định. 
docx 6 trang Huệ Phương 04/04/2023 5420
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi vào Lớp 10 chuyên môn Toán - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Du (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_vao_lop_10_chuyen_mon_toan_nam_hoc_2021_2022_truong_t.docx

Nội dung text: Đề thi vào Lớp 10 chuyên môn Toán - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Du (Có lời giải)

  1. ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN - THPT CHUYÊN NGUYỄN DU – 2021 – 2022 Câu 1. Cho phương trình x4 m 2 x2 3m 3 0 với m là tham số. Tìm tất cả giá trị của m để phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt x1, x2 , x3 , x4 sao cho 4 4 4 4 x1 x2 x3 x4 2x1x2 x3 x4 đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 2. 1) Giải phương trình 2022 2022x 2021 2023x 2022 2023 3 3 x 6xy y 8 2) Giải hệ phương trình 2 2x y 3 5x y 3 x y 5 Câu 3. 1) Tìm tất cả các số tự nhiên n và k để n4 42k 1 là số nguyên tố. 2) Tìm tất cả các số nguyên dương x, y thỏa mãn x4 x2 2x2 y 2xy 2y2 2y 36 0 Câu 4. Cho ba số thực dương a,b,c thỏa mãn a b c 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 2 b a2 1 c b2 1 a c2 1 P . a2 b2 1 b2 c2 1 c2 a2 1 Câu 5. Cho nửa đường tròn O;R đường kính AB . Lấy điểm C tùy ý trên nửa đường tròn đó ( C khác A và B ). Gọi M , N lần lượt là điểm chính giữa của cung AC và cung BC . Hai đường thẳng AC và BN cắt nhau tại D . Hai dây cung AN và BC cắt nhau tại H . 1) Chứng minh tứ giác CDNH nội tiếp. 2) Gọi I là trung điểm DH . Chứng minh IN là tiếp tuyến của nửa đường tròn O;R . 3) Chứng minh rằng khi C di động trên nửa đường tròn O;R thì đường thẳng MN luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định. 4) Trên nửa đường tròn O;R không chứa C lấy một điểm P tùy ý ( P khác A và B ). Gọi Q, R, S lần lượt là hình chiếu vuông góc của P trên AB, BC,CA . Tìm vị trí của P để tổng AB BC CA đạt giá trị nhỏ nhất. PQ PR PS
  2. Câu 1. Cho phương trình x4 m 2 x2 3m 3 0 với m là tham số. Tìm tất cả giá trị của m để phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt x1, x2 , x3 , x4 sao cho 4 4 4 4 x1 x2 x3 x4 2x1x2 x3 x4 đạt giá trị nhỏ nhất. Lời giải Đặt x2 t , t 0. Phương trình trở thành: t 2 m 2 t 3m 3 0 1 Phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt khi phương trình 1 có hai nghiệm dương phân biệt 0 t1 t2 . m 2 2 4 3m 3 0 m2 8m 16 0 m 1 Ta được S m 2 0 m 1 m 4 P 3m 3 0 Giả sử x1 x2 x3 x4 2 2 2 2 Khi đó, đặt x1 x4 t2 ; x2 x3 t1 ; t1 0;t2 0. Ta có 2 2 2 2 2 2 5 27 27 P 2t1 2t2 2t1t2 2S 6P 2 m 2 6 3m 3 2m 10m 26 2 m 2 2 2 5 Dấu bằng xảy ra khi m (thỏa mãn điều kiện) 2 27 5 Vậy giá trị nhỏ nhất của P là , đạt khi m . 2 2 Câu 2. 1) Giải phương trình 2022 2022x 2021 2023x 2022 2023 3 3 x 6xy y 8 2) Giải hệ phương trình 2 2x y 3 5x y 3 x y 5 Lời giải 2021 x 2022 2022 1) Điều kiện: x 2022 2023 x 2023 2022 2022x 2021 2023x 2022 2023 2022 2022x 2021 1 2023x 2022 1 0 2022 2022x 2022 2023x 2023 0 2022x 2021 1 2023x 2022 1 20222 2023 x 1 0 2022x 2021 1 2023x 2022 1 x 1 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x 1 2) x3 6xy y3 8
  3. x y 3 3xy x y 6xy 8 0 x y 2 x y 2 2 x y 4 3xy x y 2 0 x y 2 x2 2xy y2 2x 2y 4 3xy 0 x y 2 x2 y2 xy 2x 2y 4 0 y x 2 x y 2 0 x 2 y x 2 2 2 2 x 2 y 2 x y 0 y 2 x y Thay vào phương trình 2x y 3 5x y 3 x2 y 5, ta được 1 3x 1 4x 5 x2 x 7 DK : x 3 3x 1 2 4x 5 3 x2 x 2 0 3 4 x 1 x 2 0 3x 1 2 4x 5 3 x 1 Vậy hệ có nghiệm x; y 1; 1 . Câu 3. 1) Tìm tất cả các số tự nhiên n và k để n4 42k 1 là số nguyên tố. 2) Tìm tất cả các số nguyên dương x, y thỏa mãn x4 x2 2x2 y 2xy 2y2 2y 36 0 Lời giải 2 2 2 A n4 42k 1 n2 22k 1 n2 22k 1 2n2.22k 1 2 2 n2 22k 1 n.2k 1 n2 22k 1 n.2k 1 n2 22k 1 n.2k 1 A là số nguyên tố n2 22k 1 n.2k 1 1 n2 2.n.2k 1 22 k 1 n2 2 n 1 k 1 2 2 n 1 n 2 n 2 k 1 n 2 1 k 0 Thử lại A 1 4 5 , thỏa mãn yêu cầu. 2) x4 x2 2x2 y 2xy 2y2 2y 36 0 x4 y2 1 2x2 2y 2x2 y x2 2xy y2 36 1 2 x2 y 1 x y 2 37 1 x2 y 1 x y Nhận xét: x ¥ *; y ¥ * . 2 x y 1 0
  4. x2 y 1 6 x2 x 4 0 x y 1 y x 1 2 2 x y 1 6 x x 6 0 x 2 1 x y 1 y x 1 y 3 x2 y 1 1 x2 x 4 0 x y 6 y x 6 Vậy phương trình có nghiệm: x; y 2;3 Câu 4. Cho ba số thực dương a,b,c thỏa mãn a b c 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 2 b a2 1 c b2 1 a c2 1 P . a2 b2 1 b2 c2 1 c2 a2 1 Lời giải 3 3 2 Ta có 2 a b c 3 abc abc 3 a2 1 b2 1 c2 1 P 33 abc 1 a 1 1 a 4. 9. 1313 a 4 9a 44.99 a5 1 b 1 1 b 4. 9. 1313 b 4 9b 44.99 b5 1 c 1 1 c 4. 9. 1313 c 4 9c 44.99 c5 1 1 13 3 3 13 P 3 13 . 12 27 5 5 5 39 15 4 .9 .a .b .c 3 13 24 54 2 2 2 .3 . 3 2 Dấu bằng xảy ra khi a b c 3 Câu 5. Cho nửa đường tròn O;R đường kính AB . Lấy điểm C tùy ý trên nửa đường tròn đó ( C khác A và B ). Gọi M , N lần lượt là điểm chính giữa của cung AC và cung BC . Hai đường thẳng AC và BN cắt nhau tại D . Hai dây cung AN và BC cắt nhau tại H . 1) Chứng minh tứ giác CDNH nội tiếp. 2) Gọi I là trung điểm DH . Chứng minh IN là tiếp tuyến của nửa đường tròn O;R . 3) Chứng minh rằng khi C di động trên nửa đường tròn O;R thì đường thẳng MN luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định.
  5. 4) Trên nửa đường tròn O;R không chứa C lấy một điểm P tùy ý ( P khác A và B ). Gọi Q, R, S lần lượt là hình chiếu vuông góc của P trên AB, BC,CA . Tìm vị trí của P để tổng AB BC CA đạt giá trị nhỏ nhất. PQ PR PS Lời giải 1) Có AC  CH D· CH 90 ; AN  NB H· ND 90 D· CH D· NH 180 tứ giác CDNH là tứ giác nội tiếp. 2) Tam giác DNH vuông tại N có NI là trung tuyến ứng với cạnh huyền. Ta được I·NH I·HN . Tứ giác CDNH nội tiếp nên I·HN N· CD Tứ giác ACNB nội tiếp nên N· CD N· BA Tam giác ONB cân tại O nên N· BA O· NB N· BA O· NA 90 Suy ra I·NO 90. Vậy IN là tiếp tuyến của nửa đường tròn O;R . 3) Ta có OM là tia phân giác góc ·AOC , ON là tia phân giác góc N· OB . Hai góc này kề bù, suy ra ON OM . Tam giác OMN vuông cân tại O . Gọi J là trung điểm MN , ta có MN OJ ; 1 1 R 2 OJ MN R2 R2 2 2 2 R 2 Suy ra MN luôn tiếp xúc với đường tròn tâm O , bán kính . 2 4) AB2 BC 2 CA2 P PQ.AB PR.BC PS.CA Có PQ.AB PA.PB BC PR.BC PB.PC.sin B· PC PB.PC.sin B· AC PB.PC. AB AC PS.CA PA.PC.sin ·APC PA.PC.sin ·APC PA.PC.sin ·ABC PA.PC. AB AB2 AB.AC AB.BC AB2 AB.AC.PA AB.BC.PB Ta được P PA.PB PC.PB PC.PA PA.PB PA.PB.PC
  6. AB2 AB AC.PA BC.PB AB2 AB.AB.PC d / l Ptolemy PA.PB PA.PB.PC PA.PB PA.PB.PC AB2 4AB2 2 4 PA.PB PA2 PB2 Dấu bằng xảy ra khi P là điểm chính giữa cung AB không chứa C .