Kiểm tra chung cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Đề số 2 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Nguyên Hãn

Câu 1: Một người có 6 cái quần khác nhau, 8 cái áo khác nhau, 4 chiếc cà vạt khác nhau. Để chọn một cái quần hoặc một cái áo hoặc một cái cà vạt thì số cách chọn khác nhau là:
A. 18. B. 24. C. 10. D. 192.
Câu 2: Có 12 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông và một người đàn bà trong bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng?
A. 144. B. 23. C. 24. D. 132.
Câu 3: Một tổ có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Cần lập một đoàn đại biểu gồm 5 người, hỏi có bao nhiêu cách lập? 
A. 25. B. 252. C. 50. D. 455.
docx 4 trang Huệ Phương 03/07/2023 1120
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chung cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Đề số 2 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Nguyên Hãn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_chung_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_10_de_so_2_nam_hoc_202.docx

Nội dung text: Kiểm tra chung cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Đề số 2 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Nguyên Hãn

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG KIỂM TRA CHUNG CUỐI KỲ- HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THPT TRẦN NGUYÊN HÃN LỚP 10 - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: . ĐỀ GỐC SỐ 2 Số báo danh: . . A; TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Một người có 6 cái quần khác nhau, 8 cái áo khác nhau, 4 chiếc cà vạt khác nhau. Để chọn một cái quần hoặc một cái áo hoặc một cái cà vạt thì số cách chọn khác nhau là: A. 18.B. 24.C. 10.D. 192. Câu 2: Có 12 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông và một người đàn bà trong bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng? A. 144.B. 23. C. 24. D. 132. Câu 3: Một tổ có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Cần lập một đoàn đại biểu gồm 5 người, hỏi có bao nhiêu cách lập? A. 25.B. 252. C. 50. D. 455. Câu 4: Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh đi lao động trong đó có 2 học sinh nam? 2 3 2 3 2 3 2 3 A. C9 .C6 . B. C6 C9 . C. A6 .A9 . D. C6 .C9 . Câu 5: Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Số cách sắp xếp sao cho bạn Chi luôn ngồi chính giữa là A. 24. B. 120. C. 60. D. 16. Câu 6: Cho hai đường thẳng song song d1 và d2. Trên d1 lấy 10 điểm phân biệt, trên d2 lấy 20 điểm phân biệt. Tính số tam giác mà có các đỉnh được chọn từ 30 điểm này? A. 3000. B. 30. C. 2800. D. 1400. 4 Câu 7: Tìm hệ số của x 2 trong khai triển (4x - 3) . A. 32. B. -32. C. 864. D. -864. Câu 8: Tìm số gần đúng của a = 7,1382 với độ chính xác d = 0,001. A. 7,14. B. 5,24. C. 5,246. D. 5,2 Câu 9: Số quy tròn của số gần đúng 673582 với độ chính xác d=500 là: A. 673500. B. 674000 C. 673000 D. 673600 Câu 10: Một tổ học sinh gồm 12 học sinh có điểm kiểm tra cuối học kì 1 môn toán như sau: 7;5;7;6;7;8;7;5;6;7;7;5. Tìm mốt của dãy trên. A. M 0 6 . B. M 0 7 . C. M 0 5. D. M 0 8 . Câu 11: Khoảng tứ phân vị của dãy số 21;22;23;24;25 là A. Q 5. B. Q 4 . C. Q 3. D. Q 1. Câu 12: Mẫu số liệu sau cho biết cân nặng (đơn vị kg) của các học sinh Tổ 1 lớp 10A là: 45 46 42 50 38 42 44 42 40 60 Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là A. 22. B. 38. C. 20. D. 42. Câu 13: Cho mẫu số liệu: 10 8 6 2 4. Độ lệch chuẩn của mẫu gần bằng: A. 2,8. B. 8. C. 2,4. D. 6. Câu 14: Tìm trung vị cho mẫu số liệu điểm kiểm tra môn Toán của Lớp 11B: 3 5 6 7 1 10 3 4.
  2. A. 4,5. B. 4. C. 5. D. 5,5. Câu 15: Cho dãy số liệu thống kê: 1 2 3 4 5 6 7. Phương sai của mẫu số liệu thống kê đã cho là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 16: Gieo một xúc xắc liên tiếp 2 lần thì số phần tử không gian mẫu là bao nhiêu? A. 12. B. 6. C. 36. D. 16. Câu 17: Từ các chữ số 1, 3, 10, 15, 27, 34 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số nguyên tố là: 1 1 1 A. . B. . C. . D. 1 . 7 5 3 6 Câu 18: Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá K là: 1 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 52 169 13 4 Câu 19: Một hộp đựng 4 bi xanh và 5 bi đỏ. Người ta rút lần lượt 2 viên bi. Xác suất để rút được 2 viên bi khác màu là: 4 1 1 5 A. .B. .C. .D. . 9 2 9 9 Câu 20: Gieo hai con xúc xắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt chia hết cho 3 là 13 11 1 1 A. .B. .C. .D. . 36 36 6 3 Câu 21: Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn không có nữ nào cả. 1 2 7 8 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15 Câu 22: Vectơ a 0; 6 được phân tích theo hai vectơ đơn vị i; j như thế nào? A. a 6i B. a 4i . C. a 6 j . D. a 4 j . Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm M 3;1 và N 6; 4 . Tọa độ trọng tâm G của tam giácOMN là A. G 9; 5 . B. G 1;1 . C. G 1; 1 . D. G 3; 3 . Câu 24: Cho đường thẳng có phương trình tổng quát là x 2y 5 0 . Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của ? x 3 2t x t x 3 4t x 5 2t A. . B. . C. . D. . y 4 t y 5 2t y 1 2t y t Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A(2;4), B(0; 2),C(5;3) . Đường thẳng đi qua điểm A và song song với đường thẳng BC có phương trình là: A. x y 5 0 . B. x y 5 0 . C. x y 2 0 . D. x y 0 . Câu 26: Khoảng cách từ điểm M (2;1) đến đường thẳng : 2x 3y 1 0 là 6 13 5 A. 1. B. . C. . D. 6 13 . 13 2 Câu 27: Tính số đo góc giữa hai đường d1 : 2x y 0;d2 : x 3y 5 0 ? A. 0 . B. 45 . C. 60 . D. 90 . Câu 28: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. x2 y2 2x 8y 20 0 .B. 4x2 y2 10x 6y 2 0 .
  3. C. x2 y2 4x 6y 12 0 .D. x2 2y2 4x 8y 1 0 . Câu 29: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm I 3; 4 , bán kính bằng 5? A. x 1 2 y 2 2 9 . B. x 3 2 y 4 2 9 . C. x 1 2 y 2 2 25 . D. x 3 2 y 4 2 25. Câu 30: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , tìm tọa độ tâm I của đường tròn đi qua ba điểm A 0;4 , B 2;4 , C 2;0 . A. I 1;1 . B. I 0;0 . C. I 1;2 . D. I 1;0 . Câu 31: Đường tròn x2 y2 4x 2y 1 0 tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây? A.Trục tung.B. 1 : 4x 2y 1 0. C.Trục hoành.D. 2 : 2x y 4 0 . Câu 32: Phương trình chính tắc của Elip là x2 y2 x2 y2 A. 1. B. 1. a2 b2 a2 b2 x2 y2 x2 y2 C. 1 a b 0 . D. 1. a2 b2 a2 b2 x2 y2 Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình elip: 1 có độ dài trục lớn bằng 49 36 A. 12B. 14 C. 6 D. 49 x2 y2 Câu 34: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol H : 1 là 49 33 A. F1 82;0 ;F2 82;0 . B. F1 0; 82 ;F2 0; 82 . C. F1 0; 7 ; F2 0; 7 . D. F1 33;0 ;F2 33;0 . Câu 35: Viết phương trình chính tắc của đường hypebol (H ) có một tiêu điểm là F2 (6;0) và đi qua điểm A(4;0) . x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 16 20 16 20 20 16 9 4 B; TỰ LUẬN: Câu 1 (1,0 điểm): Một hộp chứa 4 viên bi màu trắng, 5 viên bi màu vàng và 6 viên bi màu đỏ; các viên bi đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất để 4 viên bi được chọn có đủ cả 3 màu. Câu 2 (0,5 điểm): Cho tập hợp S gồm các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S . Tính xác suất để số được chọn không có hai chữ số chẵn đứng cạnh nhau? Câu 3 (1,0 điểm): Cho hai điểm I 2; 4 và M 1;3 .Viết phương trình đường tròn có tâm I 2; 4 và đi qua điểm M 1;3 ? Câu 4 (0,5 điểm): Một người kĩ sư thiết kế một đường hầm một chiều có mặt cắt là một nửa hình elip, chiều rộng của hầm là 12 m , khoảng cách từ điểm cao nhất của elip so với mặt đường là 3 m . Người kĩ sư này muốn đưa ra cảnh báo cho các loại xe có thể đi qua hầm. Biết rằng những loại xe tải có chiều cao 2,8 m thì có chiều rộng không quá 3 m . Hỏi chiếc xe tải có chiều cao 2,8 m có thể đi qua hầm được không?
  4. Hết Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ tên, Chữ kí của cán bộ coi thi: