Kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phan Đình Phùng (Có đáp án)

Câu 2. Có  10 cái bút khác nhau và  8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cái bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?
A.  10 B. 80  C.  8 D.  18
Câu 15. Trong một cuộc thi tìm hiểu về đất nước Việt Nam, ban tổ chức công bố danh sách các đề tài bao gồm: 8  đề tài về lịch sử,  7 đề tài về thiên nhiên,  10 đề tài về con người và  6 đề tài về văn hóa. Mỗi thí sinh được quyền chọn một đề tài. Hỏi mỗi thí sinh có bao nhiêu khả năng lựa chọn đề tài? 
A. 31 . B. 41 . C.  40. D.  3360.

 

docx 4 trang Huệ Phương 03/07/2023 2020
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phan Đình Phùng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_10_ma_de_001_nam_hoc_2022_20.docx
  • docxKiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phan Đình Phùng (Phần đáp án).docx

Nội dung text: Kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phan Đình Phùng (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN Toán – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 001 I. Trắc nghiệm 0 1 2 2023 Câu 1. Tổng T C2023 C2023 C2023  C2023 bằng A. 22022. B. 22023. C. 2023. D. 22024. Câu 2. Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cái bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn? A. 10. B. 80. C. 8. D. 18. Câu 3. Một lớp có 35 học sinh, trong đó có 5 học sinh tên Linh. Trong một lần kiểm tra bài cũ, thầy giáo gọi ngẫu nhiên một học sinh trong lớp lên bảng. Xác suất để học sinh tên Linh lên bảng bằng 1 1 1 1 A.  B. × C.  D.  7 175 35 5 Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm A 2;1 và có vectơ pháp tuyến n 2;3 là A. 2x y 1 0 . B. 2x 3y 5 0 . C. 2x 3y 1 0 . D. 2x y 1 0 . Câu 5. Điểm kiểm tra giữa kỳ 2 của một học sinh lớp 10 như sau: 2, 4, 6,8,10 . Phương sai của mẫu số liệu trên bằng A. 6. B. 10. C. 40. D. 8. Câu 6. Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là 3 3 30 A. C30 .B. A30 . C. 10. D. 3 . Câu 7. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của a b 4 có bao nhiêu số hạng? A. 3. B. 5. C. 4 .D. 6 . Câu 8. Khoảng cách từ điểm M (1; 1) đến đường thẳng : 3x y 4 0 là 5 3 10 A.  B.  C. 2 10. D. 1. 2 5 Câu 9. Gieo 1 con xúc xắc một lần. Số phần tử của không gian mẫu là A. 6. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho a 2i 3 j . Tọa độ của a là A. a 2;3 . B. a 2; 3 . C. a 2;3 . D. a 2; 3 . Câu 11. Phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 10 và độ dài trục bé bằng 8 là x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1. B. 1. C. 1.D. 1. 25 16 10 8 16 25 25 9 Câu 12. Số hoán vị của n phần tử là A. nn. B. n!. C. n2. D. 2n. 1/4 - Mã đề 001
  2. Câu 13. Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây: 1 : 2x 3y 1 0 và 2 : 4 x 6 y 1 0 . A. Song song. B. Vuông góc. C. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. D. Trùng nhau. Câu 14. Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là n! n! n! n! A. C k  B. Ak  C. C k  D. Ak  n n k ! n n k !k! n n k !k! n n k ! Câu 15. Trong một cuộc thi tìm hiểu về đất nước Việt Nam, ban tổ chức công bố danh sách các đề tài bao gồm: 8 đề tài về lịch sử, 7 đề tài về thiên nhiên, 10 đề tài về con người và 6 đề tài về văn hóa. Mỗi thí sinh được quyền chọn một đề tài. Hỏi mỗi thí sinh có bao nhiêu khả năng lựa chọn đề tài? A. 31.B. 41.C. 40 .D. 3360 . Câu 16. Tính góc giữa hai đường thẳng a: 3x y 7 0 và b: x 3y 1 0 A. 45. B. 60. C. 90. D. 30. Câu 17. Đường thẳng đi qua điểm M 1;2 và song song với đường thẳng d : 4x 2y 1 0 có phương trình tổng quát là A. x 2y 3 0 . B. 4x 2y 3 0 . C. 2x y 4 0 .D. 2x y 4 0 . Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình của đường tròn C có tâm I 2;3 và đi qua M 2; 3 là 2 2 x2 y2 4x 6y 57 0 A. x 2 y 3 52 . B. . C. x2 y2 4x 6y 39 0.D. x 2 2 y 3 2 52 . Câu 19. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm M 2;2 và N 6; 4 . Tọa độ trung điểm I đoạn thẳng MN là A. I 2; 1 .B. I 2;1 . C. I 2; 1 . D. I 2; 3 . Câu 20. Tung 1 đồng xu liên tiếp hai lần. Xác suất của biến cố: “ Kết quả của 2 lần tung đều là mặt sấp” là 1 1 1 1 A.  B.  C.  D.  2 3 4 6 Câu 21. Có 2023 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 2023. Xét phép thử: lấy ngẫu nhiên đồng thời 5 tấm thẻ trong số 2023 tấm thẻ đã cho. Tính số phần tử của không gian mẫu. 5 5 1 1 A. n  A2023 . B. n  C2023 . C. n  C2023 . D. n  A2023 . Câu 22. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc? A. 4!. B. 5 . C. 5!. D. 55 . Câu 23. Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ nhóm 12 học sinh đó đi lao động. Xác suất để trong ba học sinh được chọn có ít nhất một học sinh nữ là 35 37 15 7 A. . B. . C. . D. . 44 44 22 44 Câu 24. Nếu tứ phân vị của mẫu số liệu theo thứ tự là m, n, p thì khoảng tứ phân vị là A. n m . B. p m .C. p n .D. n p . Câu 25. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của hypebol? 2/4 - Mã đề 001
  3. x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1.B. 1.C. 0. D. 1. a2 b2 a2 b2 a2 b2 a2 b2 Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 1 2 y 2 2 9 . Phương trình tiếp tuyến của đường tròn C tại điểm A 1;5 là A. y 5 0 . B. x y 5 0 . C. y 5 0 . D. x y 5 0 . Câu 27. Một tổ có 10 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó? 8 2 2 2 A. A10 . B. 10 .C. A10 . D. C10 . Câu 28. Một cửa hàng bán áo sơ mi thống kê số lượng áo bán ra trong tháng 6 như bảng sau. Cỡ áo 37 38 39 40 41 42 Số lượng 35 42 50 38 32 48 Mốt của bảng số liệu trên bằng? A. 50. B. 41. C. 39. D. 42. Câu 29. Tọa độ tiêu điểm F của parabol y2 2 px p 0 là p p A. F ;0 . B. F ;0 . C. F p;0 . D. F p;0 . 2 2 Câu 30. Số quy tròn của của số 2,0578 đến hàng phần trăm là A. 2,06. B. 2,058. C. 2,07. D. 2,05. Câu 31. Cho A là một biến cố có liên quan đến phép thử T. A là biến cố đối của biến cố A . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. p(A) 1 p A .B. p(A) p A 1. C. p(A) 1 p A .D. p(A) p A . Câu 32. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. x2 + y2 - 3x- 2y + 30 = 0 .B. x2 + y2 - 6x- 10y + 30 = 0 . 2 2 C. x2 + 2y2 - 4x- 8y + 1= 0. .D. 4x + y - 10x- 6y- 2= 0. Câu 33. Từ một hộp chứa 10 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng 12 1 24 2 A.  B.  C.  D.  91 12 91 91 x 1 2t Câu 34. Cho đường d : t ¡ . Véc tơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của d ? y 3 4t A. a 2; 4 . B. a 1;2 . C. a 1;3 . D. a 1; 2 Câu 35. Đa thức P (x)= 32x 5 - 80x 4 + 80x 3 - 40x 2 + 10x - 1 là khai triển của nhị thức nào dưới đây? 5 5 5 5 A. (1- 2x) . B. (x - 1) . C. (1+ 2x) . D. (2x - 1) . Câu 36. Cho Elip E có tiêu cự bằng 8 , độ dài trục bé bằng 6 . F1, F2 là hai tiêu điểm của E . Đường thẳng đi qua F2 và cắt E tại hai điểm A, B . Chu vi tam giác ABF1 là A. 20 B. 8 . C. 10.D. 16. Câu 37. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có A 2;1 , B 3; 1 và điểm C a;b với b 0 . Khi đó a b bằng 3/4 - Mã đề 001
  4. A. 5.B. 1.C. 5. D. 1. 2 2 Câu 38. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường tròn C1 : x 1 y 2 4 và 2 2 C1 : x 2 y 1 9 . Biết C 1 cắt C 2 tại hai điểm phân biệt A, B . Khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng AB là 10 10 A. 5 10. B.  C.  D. 5. 4 2 n 0 1 2 Câu 39. Cho n là số tự nhiên thỏa mãn Cn Cn 2Cn 9 . Khai triển 3 2 a b 3 với a,b ¥ . Khi đó a b bằng A. 25. B. 41. C. 41. D. 25. Câu 40. Cho đa giác đều n đỉnh nội tiếp trong đường tròn. Biết có 60 tam giác có 3đỉnh là đỉnh đa giác và có đúng 1 cạnh là cạnh của đa giác. Số đường chéo của đa giác là A. 90. B. 45 .C. 35.D. 80 . II. Tự luận : Câu 1. Tìm hệ số của x3 trong khai triển x 2 5 . Câu 2. Xếp ngẫu nhiên 5 bạn trong đó có An và Cường thành một hàng dọc. Tính xác suất để hai bạn An và Cường không đứng cạnh nhau. Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy a) Viết phương trình đường tròn C có tâm I 1; 3 và bán kính R 2 . 2 2 b) Cho đường tròn C : x 1 y 2 4 và : x y 1 0. Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng sao cho từ M kẻ được đến C hai tiếp tuyến MA, MB sao cho tam giác MAB là tam giác đều ( với A, B là tiếp điểm). HẾT 4/4 - Mã đề 001