Kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Kiến Thụy (Có đáp án)

Câu 4. Cho   điểm trong đó không có 3  điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó được chọn từ  8 điểm trên?
A. 336 . B.  84. C. 168 . D. 56 .
Câu 33. Có bao nhiêu cách xếp 6  bạn A, B, C, D, E, F vào một ghế dài sao cho bạn A, F ngồi ở  2 vị trí đầu ghế và cuối ghế?
A.  24. B.  48. C.  120. D.  720.
Câu 38.  Cho A là tập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau đôi một. Lấy từ tập A một số, tính xác suất để chọn được một số thỏa mãn: chữ số hàng ngàn lớn hơn hàng trăm, chữ số hàng trăm lớn hơn hàng chục và chữ số hàng chục lớn hơn hàng đơn vị.

 

docx 4 trang Huệ Phương 03/07/2023 5200
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Kiến Thụy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_10_ma_de_101_nam_hoc_2022_20.docx
  • docxKiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Kiến Thụy (Phần đáp.docx

Nội dung text: Kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Kiến Thụy (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT KIẾN THỤY MÔN TOÁN 10 ( Đề có 04 trang) Thời gian làm bài : 90 Phút Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề: 101 I . PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Câu 1. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x2 8x 7 0. Trong các tập hợp sau, tập nào không là tập con của S ? A. 6; . B. 8; . C. ; 1. D. ;0 . Câu 2. Xét một phép thử có không gian mẫu  và A là một biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào dưới đây là sai ? A. P A 1 P A . n A B. Xác suất của biến cố A là P A . n  C. 0 P A 1. D. P A 0 khi và chỉ khi A là biến cố chắc chắn. Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ, cho phương trình x2 y2 2ax 2by c 0 1 . Điều kiện để 1 là phương trình đường tròn là A. a2 b2 4c 0 . B. a2 b2 c 0 . C. a2 b2 c 0 . D. a2 b2 4c 0 . Câu 4. Cho 8 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó được chọn từ 8 điểm trên? A. 336 . B. 84 . C. 168. D. 56 . Câu 5. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x2 mx m 1 0 có hai nghiệm trái dấu A. m 2 8; . B. m 1; . C. m 1;10 . D. m 1; . x2 y2 Câu 6. Cho hypebol H : 1 . Khi đó tọa độ hai tiêu điểm của H là : 16 9 A. F1 (- 2;0), F2 (2;0). B. F1 (- 5;0), F2 (5;0). C. F1 (- 3;0), F2 (3;0). D. F1 (- 4;0), F2 (4;0). Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ, đường thẳng :3x 2y 7 0 cắt đường thẳng nào sau đây? A. d3 : 3x 2y 7 0 . B. d4 : 6x 4y 11 0 . C. d1 :3x 2y 0 . D. d2 :3x 2y 0 . Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai đường thẳng d1 : 2x 4y 3 0 và d2 :3x y 17 0. Số đo góc giữa d1 và d2 là: A. 450 .B. 900 .C. 1350 .D. 450 . Đề 101 - Trang 1 / 4
  2. Câu 9. Biết rằng n,k ¥ và 0 k n . Khẳng định nào sau đây đúng? n! n! k! k! A. C k . B. C k . C. C k . D. C k . n n k ! n k! n k ! n n! n k ! n n k ! Câu 10. Từ một đội văn nghệ gồm 5 nam và 8 nữ cần lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca. Tính xác suất để trong 4 người được chọn đều là nam. 4 4 4 4 C5 A5 C5 A5 A. 4 . B. 4 . C. 4 . D. 4 . C8 A8 C13 A13 Câu 11. Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào? A. y 2x2 3x 1. B. y x2 3x 1. C. y x2 3x 1. D. y 2x2 3x 1. Câu 12. Cho f x ax2 bx c a 0 và b2 4ac . Cho biết dấu của khi f x luôn cùng dấu với hệ số a với mọi x ¡ . A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 . Câu 13. Cho tập hợp S 1;2;3;4;5;6. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau lấy từ tập hợp S ? A. 360 . B. 15. C. 20 . D. 120. x2 y2 Câu 14. Cho Elip E có phương trình chính tắc là 1, với a b 0 . Khi đó khẳng định nào sau a2 b2 đây đúng? 2 2 2 A. Nếu c a b thì E có các tiêu điểm là F1 0; c , F2 0;c . 2 2 2 B. Nếu c a b thì E có các tiêu điểm là F1 c;0 , F2 c;0 . 2 2 2 C. Nếu c a b thì E có các tiêu điểm là F1 0; c , F2 0;c . 2 2 2 D. Nếu c a b thì E có các tiêu điểm là F1 c;0 , F2 c;0 . Câu 15. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. . f x x4 x2 1 là tam thức bậc hai. B. . f x 2x 4 là tam thức bậc hai. C. f x 3x3 2x 1 là tam thức bậc hai D. f x 3x2 2x 5 là tam thức bậc hai Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ, cho đường thẳng d : 2x 3y 4 0 . Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của d ? A. u 3;2 . B. u 3; 2 . C. u 3; 2 . D. u 2;3 . Đề 101 - Trang 2 / 4
  3. Câu 17. Tập xác định của hàm số y 2x2 5x 2 là : 1 1 1 A. ;2 . B. ; 2; . C. 2; . D. ; . 2 2 2 Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ, phương trình nào dưới đây là phương trình của đường tròn? A. x2 y2 x y 4 0 . B. x2 2y2 2x 4y 1 0 . C. x2 y2 4x 1 0 . D. x2 y2 4x 6y 2 0 . Câu 19. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình x2 3x 2 1 x là : A. 2. B. 3 . C. 1. D. 3. Câu 20. Trong một đa giác lồi n cạnh, số đường chéo của đa giác là: 2 2 2 2 A. An . B. Cn n . C. An n . D. Cn . Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ, cho đường thẳng d :x 2y 1 0 và điểm M 2;3 . Phương trình đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng d là: A. 2x y 7 0 . B. x 2y 4 0 . C. 2x y 1 0 . D. x 2y 8 0 . Câu 22. Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số f x x2 4x 5 trên các khoảng ;2 và 2; . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên ;2 , nghịch biến trên 2; . B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;2 và 2; . C. Hàm số nghịch biến trên ;2 , đồng biến trên 2; . D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;2 và 2; . Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ, khoảng cách từ điểm M 3; 4 đến đường thẳng :3x 4y 1 0 là : 12 24 24 8 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai điểm A 0; 1 , B 3;0 . Phương trình tổng quát của đường thẳng AB là: A. x 3y 3 0 . B. x 3y 1 0 . C. x 3y 3 0 . D. 3x y 1 0 . Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai đường thẳng d1 : mx m 1 y 2m 0 và d2 : 2x y 1 0 . Nếu d1 // d2 thì A. m 2 . B. m tùy ý. C. m 1. D. m 2 . Câu 26. Trong một buổi khiêu vũ có 20 nam và 18 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đôi nam nữ để khiêu vũ? 2 2 1 1 1 2 A. C38 . B. C20C18 . C. C20C18 . D. A38 . Đề 101 - Trang 3 / 4
  4. Câu 27. Cho tam thức bậc hai f x x2 4x 5. Tìm tất cả giá trị của x để f x 0 . A. x 5;1 . B. x  5;1. C. x  1;5. D. x ; 15; . Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ, cho đường tròn C có phương trình x2 y2 2x 4y 4 0 . Tâm I và bán kính R của C lần lượt là: A. I 2; 4 , R 9. B. I 1;2 , R 1. C. I 1; 2 , R 9. D. I 1; 2 , R 3. Câu 29. Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh theo một hàng dọc? A. 720 . B. 4320 . C. 46656 . D. 360 . 3 Câu 30. Đường thẳng nào là đường chuẩn của parabol y2 x 2 3 3 3 3 A. x . B. x . C. x . D. x . 4 4 8 2 Câu 31. Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức 2x 3 2023 A. 2021. B. 2022 . C. 2024 . D. 2023. Câu 32. Trục đối xứng của parabol y x2 5x 3 là đường thẳng có phương trình : 5 5 5 5 A. x . B. x . C. x . D. x . 2 2 4 4 Câu 33. Có bao nhiêu cách xếp 6 bạn A, B, C, D, E, F vào một ghế dài sao cho bạn A, F ngồi ở 2 vị trí đầu ghế và cuối ghế? A. 24 . B. 48 . C. 120. D. 720 . Câu 34. Một nhóm học sinh có 10 người. Cần chọn 3 học sinh trong nhóm để làm 3 công việc là tưới cây, lau bàn và nhặt rác, mỗi người làm một công việc. Số cách chọn là: 3 3 3 A. 3 10 . B. 10 . C. C10 . D. A10 . Câu 35. Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là: 7! A. C3 . B. 7 . C. . D. A3 . 7 3! 7 PHẦN 2- TỰ LUẬN- 3 ĐIỂM Câu 36. Khai triển đa thức A x 10 4 Câu 37. Lập phương trình chính tắc của elip E đi qua điểm A 6;0 và có tiêu cự bằng 8 Câu 38. Cho A là tập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau đôi một. Lấy từ tập A một số, tính xác suất để chọn được một số thỏa mãn: chữ số hàng ngàn lớn hơn hàng trăm, chữ số hàng trăm lớn hơn hàng chục và chữ số hàng chục lớn hơn hàng đơn vị. Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ, cho tam giác ABC có phương trình các cạnh AB :x y 1 0 ; AC :7x y 2 0 ; BC :10x y 19 0 . Viết phương trình đường phân giác trong góc A của tam giác ABC . Đề 101 - Trang 4 / 4