Kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 104 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển (Có đáp án)
Câu 19. Có 8 quả ổi và 6 quả xoài. Có bao nhiêu cách chọn ra một quả trong các quả ấy?
A. 48 . B. 14 . C. 18 D. 24 .
Câu 24. Từ thành phố A đến thành phố B có 4 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 3 con đường, từ thành phố C đến thành phố D có 2 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần?
A. 10. B. 24. C. 9. D. 18.
Câu 32. Cần sắp xếp thứ tự 8 tiết mục văn nghệ cho buổi biểu diễn văn nghệ của trưởng Ban tổ chức dự kiến xếp 4 tiết mục ca nhạc ở vị trí thứ 1, thứ 2, thứ 5 và thứ 8; 2 tiết mục múa ở vị trí thứ 3 và thứ 6; 2 tiết mục hài ở vị trí thứ 4 và thứ 7. Có bao nhiêu cách xếp khác nhau?
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 104 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_10_ma_de_104_nam_hoc_2022_20.docx
- Kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển (Phần đáp án).doc
Nội dung text: Kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 104 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển (Có đáp án)
- SỞ GD-ĐT CÀ MAU KIỂM TRA CUỐI HK II, NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN: TOÁN- Khối 10 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 3 trang) Họ và tên: Lớp: Mã đề 104 A. Trắc nghiệm: Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một hypebol? x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1. B. 1. C. 1. D. 1. 16 9 25 9 16 25 9 16 Câu 2. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc. Xác suất để lần đầu gieo xuất hiện mặt 6 chấm: 1 5 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 6 2 3 Câu 3. Tính khoảng cách d từ điểm M(1 ; −3) đến đường thẳng △: 3x 4y 10 0 ? A. d = 3. B. d = 2 . C. d = 5 . D. d = 10. Câu 4. Cho ABC có A(2; 1), B 4;5 , C 3;2 . Viết phương trình tổng quát của đường cao AH. A. 7x 3y 13 0. B. 7x 3y 11 0. C. 3x 7y 1 0. D. 3x 7y 13 0. Câu 5. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc hai một ẩn. A. 2x 3y 0. B. x2 3x 6 0. C. 2x 1 0. D. 3x2 4y2 0. Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình x2 4x 5 0 là A. S 1;5 . B. S 1;5. C. S ; 1 5; . D. S ; 15; . Câu 7. : Khẳng định nào sau đây đúng? n! n! k! k! A. C k . B. C k . C. C k . D. C k . n n k ! n k! n k ! n n k ! n n! n k ! Câu 8. Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6.Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau A. 32. B. 60 . C. 3!. D. 120. Câu 9. Cho hai điểm A(5; 1) , B( 3;7) . Đường tròn có đường kính AB có phương trình là 2 2 2 2 A. (C ):(x + 1) + (y + 3) = 128. B. (C ):(x - 1) + (y - 3) = 128. 2 2 2 2 C. (C ):(x - 1) + (y - 3) = 32. D. (C ):(x + 1) + (y + 3) = 32. Câu 10. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây 1 : x 2y 1 0 và 2 : 3x 6y 10 0 . A. Song song. B. Vuông góc nhau. C. Cắt nhau nhưng không vuông góc. D. Trùng nhau. 2 2 Câu 11. Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C ):(x - 1) + (y + 3) = 16 là: A. I (- 1;3), R = 4. B. I (1;- 3), R = 4. C. I (- 1;3), R = 16. D. I (1;- 3), R = 16. Mã đề 104 Trang 1/3
- x2 y2 Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy , cho elip E có phương trình 1.Một tiêu điểm của (E) 36 9 là A. (27;0). B. (0; 27). C. (- 27;0). D. (0;27). 4 Câu 13. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 2x 5 hệ số của x3 bằng: A. 16 . B. 600. C. 160. D. 150. Câu 14. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip? x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1. B. 0 . C. 1. D. 1. 4 25 4 25 4 25 5 2 Câu 15. Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là A. NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS. B. NN, NS, SN, SS C. NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS, NSS, SNN . D. NNN, SSS, NNS, SSN, NSS, SNN . Câu 16. Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số A. 1296. B. 2110. C. 2019. D. 1297 5 Câu 17. Viết khai triển theo công thức nhị thức Newton x2 y . A. x10 5x8 y 10x6 y2 10x4 y3 5x2 y4 y5 . B. x10 5x8 y 10x6 y2 10x4 y3 5x2 y4 y5 . C. x10 5x8 y 10x6 y2 10x4 y3 5x2 y4 y5 . D. x10 5x8 y 10x6 y2 10x4 y3 5x2 y4 y5 . Câu 18. Một hộp đựng 4 bi xanh và 6 bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để rút được một bi xanh và 1 bi đỏ là: 2 8 4 6 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 25 Câu 19. Có 8 quả ổi và 6 quả xoài. Có bao nhiêu cách chọn ra một quả trong các quả ấy? A. 48 . B. 14 . C. 18 D. 24 . Câu 20. Gieo con súc sắc hai lần. Biến cố A là biến cố để sau hai lần gieo có ít nhất một mặt 6 chấm : A. A 1,6 , 2,6 , 3,6 , 4,6 , 5,6 , 6,6 , 6,1 , 6,2 , 6,3 , 6,4 , 6,5 . B. A 1,6 , 2,6 , 3,6 , 4,6 , 5,6 , 6,6 . C. A 6,1 , 6,2 , 6,3 , 6,4 , 6,5 . D. A 1;6 , 2;6 , 3;6 , 4;6 , 5;6 . Câu 21. Phương trình x 1 x 3 có tập nghiệm là A. S . B. S 5 . C. S 2 . D. S 2;5. Câu 22. Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là n! n! n! n! A. Ak . B. Ak . C. C k . D. C k . n n k !k! n n k ! n n k ! n n k !k! Mã đề 104 Trang 2/3
- x 1 4t Câu 23. Vectơ chỉ phương của đường thẳng d : là y 2 3t A. u 3;4 . B. u 4;3 . C. u 1; 2 . D. u 4;3 . Câu 24. Từ thành phố A đến thành phố B có 4 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 3 con đường, từ thành phố C đến thành phố D có 2 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần? A. 10. B. 24. C. 9. D. 18. Câu 25. Đường tròn có tâm I (1;2), bán kính R = 3 có phương trình là 2 2 2 2 A. (C ):(x + 1) + (y + 2) = 9. B. (C ):(x + 1) + (y + 2) = 3. 2 2 2 2 C. (C ):(x - 1) + (y - 2) = 3. D. (C ):(x - 1) + (y - 2) = 9. Câu 26. Đường thẳng đi qua điểm M 1;4 và có vectơ pháp tuyến n 2;3 có phương trình tổng quát là A. 2x 3y 14 0 . B. 2x 3y 10 0 . C. x 4y 10 0 . D. x 4y 10 0 . Câu 27. Một bình đựng 5 quả cầu xanh và 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu khác màu là 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 14 5 11 7 r Câu 28. Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP u =(1;–4) là ì ì ì ì ï x = - 2 + 3t ï x = 3 - 2t ï x = 1- 2t ï x = - 2 + t A. í . B. í . C. í . D. í . ï y = 1+ 4t ï y = - 4 + t ï y = - 4 + 3t ï y = 3 - 4t îï îï îï îï B. Tự luận: Câu 29. Giải bất phương trình: x2 3x 2 0 Câu 30. Một hộp chứa 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên 2 quả cầu. Tính xác suất để 2 quả cầu được chọn cùng màu. Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A 1;3 và B 2;5 a. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và B. b. Viết phương trình đường tròn (C) có tâm A đi qua B. Câu 32. Cần sắp xếp thứ tự 8 tiết mục văn nghệ cho buổi biểu diễn văn nghệ của trưởng Ban tổ chức dự kiến xếp 4 tiết mục ca nhạc ở vị trí thứ 1, thứ 2, thứ 5 và thứ 8; 2 tiết mục múa ở vị trí thứ 3 và thứ 6; 2 tiết mục hài ở vị trí thứ 4 và thứ 7. Có bao nhiêu cách xếp khác nhau? HẾT Mã đề 104 Trang 3/3