Kiểm tra cuối kì 1 Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Có đáp án)

Câu 11. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị của một hàm số chẵn nhận trục hoành làm trục đối xứng.

B. Đồ thị của một hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.

C. Đồ thị của một hàm số chẵn nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.

D. Đồ thị của một số chẵn đi qua gốc tọa độ.

Câu 17. Cho số gần đúng a=3214516  với độ chính xác  d=300. Số quy tròn của số gần đúng  a là
A.  3214000 B.  3214500 C. 3215000  D.  3210000
 

doc 3 trang Thúy Anh 12/08/2023 3640
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối kì 1 Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • dockiem_tra_cuoi_ki_1_toan_lop_10_ma_de_101_nam_hoc_2021_2022_s.doc
  • docKiểm tra cuối kì 1 Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Phần đáp án).doc

Nội dung text: Kiểm tra cuối kì 1 Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 10 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 101 A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?       A. AC BD 2AB. B. AC BD AD.       C. AC BD 2AD. D. AC BD AB. Câu 2. Cho là góc tù. Khẳng định nào sau đây đúng? A. cot 0, sin 0. B. cot 0, sin 0. C. cot 0, sin 0. D. cot 0, sin 0.   Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB 2, ·ABC 600. Tính độ dài của vectơ BA AC.     4 3 A. BA AC 4. B. BA AC  3     C. BA AC 2 3. D. BA AC 2 2. Câu 4. Trục đối xứng của parabol y 2x2 3x 2 là đường thẳng 3 3 3 3 A. x  B. x  C. x  D. x  4 4 2 2 Câu 5. Mệnh đề phủ định của mệnh đề "x ¡ : x3 2x 1 0" là A. "x ¡ : x3 2x 1 0". B. "x ¡ : x3 2x 1 0". C. "x ¡ : x3 2x 1 0". D. "x ¡ : x3 2x 1 0". Câu 6. Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC, G là trọng tâm của tam giác ABC (tham khảo hình vẽ bên). Khẳng định nào sau đây đúng?  2   2  A. GA AM. B. GA AM. 3 3  3   3  C. GA AM. D. GA AM. 2 2   Câu 7. Cho hai vectơ x, y đều khác vectơ 0. Tích vô hướng của x và y được xác định bởi công thức       A. x.y x . y .cos(x, y). B. x.y x . y .sin(x, y).      C. x.y x . y . D. x.y x.y .cos(x, y). Câu 8. Cho hai tập hợp A 3; 1;1;2;4;5 và B 2; 1;0;2;3;5. Tìm tập hợp A \ B. A. A \ B 3;1;4. B. A \ B 2;0;3. C. A \ B 1;2;5. D. A \ B 3; 1;2;5. Trang 1/3 – Mã đề 101 -
  2. Câu 9. Tập hợp A x ¡ 3 x 1 viết lại dưới dạng khác là A. A 3;1. B. A  3;1. C. A  3;1 . D. A 3; 2; 1;0. Câu 10. Hai điểm A, B nằm trên đồ thị hàm số y x và đối xứng với nhau qua trục tung. Biết AB 3 , tính diện tích S của tam giác OAB. (O là gốc tọa độ, tham khảo đồ thị hàm số y x ở hình vẽ bên) 3 3 A. S  B. S  4 4 3 3 C. S  D. S  2 2 Câu 11. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị của một hàm số chẵn nhận trục hoành làm trục đối xứng. B. Đồ thị của một hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng. C. Đồ thị của một hàm số chẵn nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng. D. Đồ thị của một số chẵn đi qua gốc tọa độ. Câu 12. Cho a (2; 1), b (1; 2). Tọa độ của vectơ 2a 3b là A. (1; 8). B. (7; 8). C. (1; 4). D. (1;4).   Câu 13. Cho tam giác ABC vuông tại A, ·ABC 700. Tính CA,CB .     A. CA,CB 1600. B. CA,CB 700.     C. CA,CB 1100. D. CA,CB 200. Câu 14. Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?       A. AB AD BD. B. AB AD DB.       C. AB AD CA. D. AB AD AC. Câu 15. Giá trị nào dưới đây là nghiệm của phương trình x 2 x 4? A. x 7. B. x 2. C. x 1. D. x 2. x y z 2 Câu 16. Nghiệm của hệ phương trình y z 1 là 2x y 3 A. (x; y; z) (1;1;0). B. (x; y; z) (1; 1;0). C. (x; y; z) ( 1;1;0). D. (x; y; z) (0;1; 1). Câu 17. Cho số gần đúng a 3214516 với độ chính xác d 300 . Số quy tròn của số gần đúng a là A. 3214000. B. 3214500. C. 3215000. D. 3210000. Trang 2/3 – Mã đề 101 -
  3. Câu 18. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số y x đồng biến trên khoảng ( ;0). B. Hàm số y x đồng biến trên ¡ . C. Hàm số y x đồng biến trên khoảng (0; ). D. Hàm số y x nghịch biến trên ¡ . Câu 19. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? A. f (x) x3 1. B. f (x) 2x4 3. C. f (x) x . D. f (x) x3.  Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A( 2;1), B(3; 1). Tọa độ của vectơ AB là A. ( 5;2). B. (1;0). C. (5; 2). D. ( 5; 2). Câu 21. Cho tam giác đều ABC . Khẳng định nào sau đây đúng?         A. AB BC. B. AB AC . C. AB BC. D. AB AC. B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y x2 2x . b) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình 2x2 (m 1)x 2m2 5m 1 x 1 có một nghiệm duy nhất. Bài 2. (1,5 điểm) a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a (4; 2), b (3;1). Tính a.b và cos(a,b). b) Cho tam giác ABC, M là trung điểm của cạnh BC, điểm N nằm trên cạnh AC sao cho      NA 2NC, D là trung điểm của AN. Chứng minh AC 3DA 0 và AC 3AB 6MN. HẾT Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: SBD: Trang 3/3 – Mã đề 101 -