Kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 10 (Phần trắc nghiệm) - Mã đề 102 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lý Thường Kiệt (Có đáp án)

Câu 3:  Một tủ quần áo có 4 chiếc áo và 5 chiếc quần khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn  một bộ quần áo từ tủ quần áo trên.

   A.  20.                        B.  4                              C.  9.                             D.  5.

Câu 4:  Trường THPT Lý Thường Kiệt có 5 lớp 12, 6 lớp 11 và 8 lớp 10. Có bao nhiêu cách chọn một lớp tham gia hưởng ứng ngày chạy vì sức khỏe toàn dân?

   A.  20.                        B.  1.                             C.  240.                         D.  19.

Câu 6:  Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh ngồi vào 4 ghế xếp được đánh số từ 1 đến 4.

   A.  4                           B.  16.                           C.  12.                           D.  24.

doc 2 trang Huệ Phương 03/07/2023 2680
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 10 (Phần trắc nghiệm) - Mã đề 102 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lý Thường Kiệt (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • dockiem_tra_cuoi_ki_2_toan_lop_10_phan_trac_nghiem_ma_de_102_na.doc
  • docxKiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 102 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lý Thường Kiệt (Phần đá.docx
  • docxKiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 10 (Phần tự luận) - Mã đề 102 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lý Thườn.docx

Nội dung text: Kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 10 (Phần trắc nghiệm) - Mã đề 102 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lý Thường Kiệt (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT GIA LAI KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT Môn: TOÁN . LỚP: 10 (Đề kiểm tra có 2 trang) Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh : Mã đề 102 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM – 45 phút (5,0 điểm ). Thí sinh làm bài trên phiếu TLTN. Câu 1: Cho hàm số y ax2 bx c có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đúng? A. a 0, c 0 B. a 0, c 0 C. a 0, c 0 . D. a 0, c 0 . Câu 2: Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng : 2x 3y 1 0 là:     A. n (3;2). B. n (2;3). C. n (2; 3). D. n (2; 1) . Câu 3: Một tủ quần áo có 4 chiếc áo và 5 chiếc quần khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo từ tủ quần áo trên. A. 20. B. 4 C. 9. D. 5. Câu 4: Trường THPT Lý Thường Kiệt có 5 lớp 12, 6 lớp 11 và 8 lớp 10. Có bao nhiêu cách chọn một lớp tham gia hưởng ứng ngày chạy vì sức khỏe toàn dân? A. 20. B. 1. C. 240. D. 19. Câu 5: Số cách chọn 4 học sinh đi trực cổng từ một tổ có 11 học sinh là. 4 4 A. 15. B. A11 . C. C11 D. 44. Câu 6: Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh ngồi vào 4 ghế xếp được đánh số từ 1 đến 4. A. 4 B. 16. C. 12. D. 24. Câu 7: Tập nghiệm của phương trình 2x2 3x 1 x 1 là: A. S {0}. B. S {1}. C. S {1;0} . D. S  . Câu 8: Tam thức bậc hai f x x2 7x 12 nhận giá trị dương khi nào? A. x ( ;3][4; ) . B. x (3;4) . C. x ( ;3)  (4; ) . D. x [3;4] . Câu 9: Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A 2;1 , B 3;5 . Phương trình tham số của là x 2 t x 2 3t x 3 2t x 2 5t A. . B. . C. . D. . y 1 4t y 1 5t y 5 t y 1 6t Câu 10: Cho điểm A(1;1) và đường thẳng : x y 4 0. Khoảng cách từ A đến đường thẳng là: 3 2 A. 2 . B. 2 . C. 2 2 . D. . 2 Câu 11: Cho đường tròn (C) : (x 3)2 (y 5)2 25 . Đường tròn (C) có bán kính là: A. R 5. B. R 25 . C. R 5. D. R 10 . Trang 1/2 - Mã đề 102
  2. Câu 12: Đồ thị hàm số y ax2 bx c, a 0 có tọa độ đỉnh là: b b b b A. I ; . B. I ; . C. I ; . D. I ; . 2a 4a 2a 4a 2a 4a 2a 4a Câu 13: Đường tròn có đường kính AB với A 2;1 , B 0;3 có phương trình là A. x 1 2 y 2 2 2 . B. x 1 2 y 2 2 2 . C. x 1 2 y 2 2 2 D. x 1 2 y 2 2 2 . Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình x2 2x 3 0 là: A. ( 3;1) . B. ( 1;3) . C. ( ; 3)  (1; ) . D.  3;1 . x 3 3t Câu 15: Một vectơ chỉ phương của đường thẳng : là: y 1 7t     A. u (7; 3). B. u (3; 7). C. u (3;1). D. u (7;3). Câu 16: Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ từ một hộp có 15 thẻ được đánh số từ 1 đến 15. Xác suất để rút được tấm thẻ có ghi số chia hết cho 5 là. 1 2 1 1 A. . B. C. . D. . 5 5 30 3 Câu 17: Từ một chiếc hộp đựng 5 viên bi đánh số từ 1 đến 5, lấy ngẫu nhiên 1 viên bi. Không gian mẫu là. A.  1;3;5 B.  1;2;3;4;5 . C.  1;5 . D.  1;2;4;5 . Câu 18: Hệ số của x3 trong khai triển nhị thức x 4 4 là. A. 16. B. 96. C. 16 D. 256 . Câu 19: Lấy ngẫu nhiên 2 cây bút từ một chiếc hộp đựng 10 cây bút xanh và 5 cây bút đỏ. Xác suất để được chọn 1 cây bút xanh và 1 cây bút đỏ là. 11 30 10 1 A. B. . C. . D. . 21 7 21 6 x2 y2 Câu 20: Cho elip E : 1. Điểm nào sau là tiêu điểm của elip E : 7 3 A. F1 10;0 . B. F1 – 4;0 . C. F1 10;0 . D. F1 – 2;0 . HẾT Trang 2/2 - Mã đề 102