Kiểm tra, đánh giá giữa học kì 1 Toán Lớp 10 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ
Câu 23: Một ô tô muốn đi từ xã A đến xã C nhưng giữa hai xã là một ngọn núi cao nên để tránh ngọn núi ô tô phải chạy thành hai đoạn đường từ A đến B và từ B đến C biết AB=18km, BC=12km, góc ABC = 115°, nhiên liệu tiêu thụ của ô tô đó là 0,5 lít dầu Diezen/km. Giả sử người ta khoan hầm qua núi để tạo ra một con đường thẳng từ A tới C thì ô tô chạy trên con đường này tiết kiệm được bao nhiêu tiền so với chạy đường cũ biết rằng 1 lít dầu Diezen giá 24.180 đồng.
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra, đánh giá giữa học kì 1 Toán Lớp 10 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- kiem_tra_danh_gia_giua_hoc_ki_1_toan_lop_10_ma_de_001_nam_ho.docx
Nội dung text: Kiểm tra, đánh giá giữa học kì 1 Toán Lớp 10 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN – LỚP 10 (Đề có 03 trang) Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề: 001 Họ và tên học sinh: . .Số báo danh: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm) Câu 1: Phần không gạch chéo ở hình vẽ dưới đây (không chứa biên) biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ bất phương trình dưới đây? y 3 2 x O y 0 y 0 x 0 x 0 A. . B. . C. . D. . 3x 2y 6 3x 2y 6 3x 2y 6 3x 2y 6 Câu 2: Cho bất phương trình 2x 3y 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Bất phương trình đã cho có tập nghiệm 1; . B. Bất phương trình đã cho vô nghiệm. C. Bất phương trình đã cho có vô số nghiệm. D. Bất phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. Câu 3: Cho tam giác ABC có góc B· AC 60 và cạnh BC 3 . Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là A. R 1. B. R 4 . C. R 3. D. R 2 . Câu 4: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai? A. n N thì n 2n. B. n N : n2 n. C. x R : x2 0. D. x R : x x2. 1 Câu 5: Cho góc , 00 1800 thỏa mãn cos . Tính B 3sin2 4cos2 2 9 7 13 11 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Câu 6: Trong tam giác ABC bất kì với BC a, CA b, AB c. Gọi S là diện tích tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây đúng? bcsin A bc cos A acsin A basin A A. S . B. S . C. S . D. S . 2 2 2 2 Câu 7: Cho tam giác ABC có a 13,b 14,c 15. Tính diện tích tam giác ABC bằng Trang 1/3 – Mã đề: 001 -
- A. S = 84. B. S = 84 . C. S = 42. D. S = 168. Câu 8: Cho và là hai góc bù nhau. Khẳng định nào sau đây sai? A. cos cos . B. tan tan . C. sin sin . D. cot cot . 3x y 1 Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ ? x 2y 2 A. P 1;0 . B. M 1; 1 . C. Q 0;1 . D. N 1;1 . Câu 10: Cho A và B là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần bị gạch trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây? A. B \ A. B. A \ B. C. A B. D. A B. Câu 11: Phần không tô đậm trong hình vẽ sau (không kể bờ) biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau? A. x 2y 3. B. x 2y 3. C. 2x y 3. D. 2x y 3. Câu 12: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 3x2 y 0 x2 y2 4 2x 5y2 0 x y 0 A. . B. . C. . D. . 5x y 0 x 0 x 0 x 4 Câu 13: Cho mệnh đề P: "x R, x2 x 2 0".Mệnh đề phủ định của mệnh đề P là: A. "x R, x2 x 2 0". B. "x R, x2 x 2 0". C. "x R, x2 x 2 0". D. "x R, x2 x 2 0". Câu 14: Cho tập hợp X {x ¡ | x 1 0}. Hãy chọn khẳng định đúng. A. X [1; ). B. X ( ;1). C. X ;1. D. X (1; ). Câu 15: Cho là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. cos 0. B. sin 0. C. tan 0. D. cot 0. Câu 16: Cho tập hợp T 1,4,6.Tập hợp nào sau đây là tập con của T ? A. T3 0,4. B. T1 . C. T2 2,7. D. T4 0. Trang 2/3 – Mã đề: 001 -
- Câu 17: Trong tam giác ABC bất kì với BC a, CA b, AB c . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 2 2 2 2 A. a b c 2bc.cos A. B. a b c 2bc.cos A. C. a2 b2 c2 bc.cos A. D. a2 b2 c2 bc.cos A . Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, điểm A 1;3 là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. x 3y 0. B. 2x y 4 0. C. 3x y 0. D. 3x 2y 4 0. Câu 19: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là mệnh đề? A. 2 là số nguyên âm. B. 13 là số nguyên tố. C. Số 15 chia hết cho 2. D. Bạn có thích học môn Toán không?. Câu 20: Liệt kê các phần tử của tập hợp A x N / x2 6x 7 0. A. . B. A 1. C. A 1;7. D. A 7;1. 2x 3y 5 (1) Câu 21: Cho hệ 3 . Gọi S1 là tập nghiệm của bất phương trình (1), S2 là tập nghiệm x y 5 (2) 2 của bất phương trình (2) và S là tập nghiệm của hệ. Khẳng định nào sau đây đúng? A. S1 S2 . B. S1 S . C. S2 S1 . D. S2 S . II. PHẦN TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu 22: Cho hai tập hợp: A 4;5 , B 1; . Xác định các tập hợp sau: A B;A B. Câu 23: Một ô tô muốn đi từ xã A đến xã C nhưng giữa hai xã là một ngọn núi cao nên để tránh ngọn núi ô tô phải chạy thành hai đoạn đường từ A đến B và từ B đến C biết AB 18km, BC 12km, ·ABC 115, nhiên liệu tiêu thụ của ô tô đó là 0.5lít dầu Diezen/km. Giả sử người ta khoan hầm qua núi để tạo ra một con đường thẳng từ A tới C thì ô tô chạy trên con đường này tiết kiệm được bao nhiêu tiền so với chạy đường cũ biết rằng 1 lít dầu Diezen giá 24.180 đồng. Câu 24: Trong một cuộc thi gói bánh vào dịp năm mới, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 25 kg nếp, 3 kg thịt ba chỉ, 5 kg đậu xanh để gói bánh chưng và bánh ống (bánh tét). Để gói một cái bánh chưng cần 0.4 kg gạo nếp, 0.05kg thịt, 0.1kg đậu xanh; để gói một cái bánh ống cần 0.6 kg gạo nếp, 0.075kg thịt, 0.1kg đậu xanh. Mỗi cái bánh chưng nhận được 5 điểm thưởng, mỗi cái bánh ống nhận được 7 điểm thưởng. Hỏi cần phải gói mấy cái bánh mỗi loại để đạt được điểm thưởng cao nhất? HẾT Trang 3/3 – Mã đề: 001 -