Kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Đức Trí (Có đáp án)

Câu 5. Có 5  cuốn sách Toán,  4 cuốn sách Văn và  3 cuốn sách Vật Lý. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một cuốn sách để đọc vào cuối tuần?
A.  9 B.  12 C.  60 D.  120
Câu 10. Từ các chữ số  0, 1, 2,3 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có  3 chữ số đôi một khác nhau mà số đó chia hết cho  5
A.  120 B.  60 C.  50 D.  55
Câu 2. (1,0 điểm)
a) Khối   trường Đức Trí có  116 học sinh nam và  93 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh đại diện cho cả khối phát biểu vào sáng thứ hai chào cờ đầu tuần? 
b) Lớp 10A1 có  16 học sinh nam và  14 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn một đội cầu lông hai người sao cho có ít nhất một học sinh nam?

 

doc 3 trang Huệ Phương 03/07/2023 2480
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Đức Trí (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • dockiem_tra_hoc_ki_2_toan_lop_10_ma_de_101_nam_hoc_2022_2023_tr.doc
  • docxKiểm tra học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Đức Trí (Phần đáp án).docx

Nội dung text: Kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Đức Trí (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC, THCS VÀ THPT KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 ĐỨC TRÍ MÔN: TOÁN – KHỐI: 10 (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: 101 Họ và tên học sinh: Số BD: . Lớp: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1. Số tập hợp con có 5 phần tử của một tập hợp có 10 phần tử là 5 5 A. 50. B. 5!.10!. C. C10. D. A10. Câu 2. Khoảng cách từ điểm M –2;2 đến đường thẳng : 3x – 4y –1 0 bằng 13 14 A. 3. B. 5. C. . D. . 5 5 Câu 3. Trong khai triển nhị thức Newton của 2x 3 4 có bao nhiêu số hạng? A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 4. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm A 1; 1 , B 3;3 . Phương trình đường tròn đường kính AB là A. x 2 2 y 1 2 5. B. x 2 2 y 1 2 5. C. x 2 2 y 1 2 5. D. x 2 2 y 1 2 20. Câu 5. Có 5 cuốn sách Toán, 4 cuốn sách Văn và 3 cuốn sách Vật Lý. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một cuốn sách để đọc vào cuối tuần? A. 9. B. 12. C. 60. D. 120. x2 y2 Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy , hypebol có phương trình H : 1 thì có tiêu cự bằng 7 9 A. 4. B. 12. C. 8. D. 6. Câu 7. Cho A 1,2,3,4. Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau từ A? A. 16. B. 32. C. 256. D. 24. x 1 4t Câu 8. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d : là y 2 3t A. u 4;3 . B. u 4;3 . C. u 3;4 . D. u 1; 2 . Câu 9. Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là n! n! n! n! A. C k . B. Ak . C. Ak . D. C k . n n k ! n n k ! n n k !k! n n k !k! Câu 10. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau mà số đó chia hết cho 5. A. 120. B. 60. C. 50. D. 55. Trang 1 – Mã đề 101
  2. Câu 11. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần thì số phần tử của không gian mẫu là bao nhiêu? A. n() 16. B. n() 8. C. n() 6. D. n() 4. 4 1 3 Câu 12. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton của x . x A. 12. B. 4. C. 1. D. 6. Câu 13. Bất phương trình x2 25 có tập nghiệm là A. S ; 5  5; . B. S ; 55; . C. S  5;5. D. S 5;5 . Câu 14. Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình x2 m 2 x 8m 1 0 vô nghiệm? A. 29. B. vô số. C. 27. D. 28. Câu 15. Cho hàm số f x ax2 bx c có đồ thị như hình vẽ. Đặt b2 4ac, khẳng định nào dưới đây là đúng? A. a 0, 0. B. a 0, 0. C. a 0, 0. D. a 0, 0. Câu 16. Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C : x2 y2 2x 4y 1 0 là A. I 1; 2 ;R 4. B. I 1; 2 ;R 2. C. I 1;2 ;R 4. D. I 1;2 ;R 2. Câu 17. Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để sau hai lần gieo kết quả như nhau là 1 5 1 5 A. . B. . C. . D. . 6 36 36 6 Câu 18. Cho tam giác ABC có A 1;1 , B(0; 2), C 4;2 . Phương trình đường trung tuyến kẻ từ A của tam giác ABC là A. x y 0. B. 2x y 3 0. C. x 2y 3 0. D. x y 2 0. Câu 19. Tập nghiệm của phương trình 2x2 5x 9 x 1 là A. S 5. B. S 2. C. S 2;5. D. S . Câu 20. Cho hai vectơ a 1;1 và b 5;3 . Tích vô hướng a.b bằng A. 8. B. 8. C. 2. D. 2. Câu 21. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho ba điểm A 2;1 , B 1; 2 ,C 3;7 . Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành. A. D 6;8 . B. D 4;8 . C. D 6;10 . D. D 4;10 . Trang 2 – Mã đề 101
  3. Câu 22. Lớp 10A1 có 30 học sinh, số cách chọn 3 học sinh để làm lớp Trưởng, lớp Phó và thủ Quỹ là 3 3 3 A. A30. B. 3 30. C. C30. D. 30 . Câu 23. Một tổ có 7 học sinh nam và 4 học sinh nữ, chọn ngẫu nhiên ba học sinh. Xác suất chọn được ít nhất một học sinh nữ là 14 19 26 7 A. . B. . C. . D. . 33 33 33 33 Câu 24. Khối 10 trường Đức Trí có 100 học sinh nam và 70 học sinh nữ. Nhà trường cần chọn hai học sinh có cả nam và nữ tham gia giải thể thao thành phố. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? 2 2 2 2 A. C100.C70. B. 7000. C. 170. D. C100 C70. Câu 25. Trong mặt phẳng Oxy , elip có phương trình E : 9x2 25y2 225 thì độ dài trục lớn bằng A. 5. B. 50. C. 25. D. 10. II/ PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) a) Giải bất phương trình 2x2 3x 5 0. b) Giải phương trình 3x2 9x 7 x 2. Câu 2. (1,0 điểm) a) Khối 10 trường Đức Trí có 116 học sinh nam và 93 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh đại diện cho cả khối phát biểu vào sáng thứ hai chào cờ đầu tuần? b) Lớp 10A1 có 16 học sinh nam và 14 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn một đội cầu lông hai người sao cho có ít nhất một học sinh nam? Câu 3. (0,5 điểm) Khai triển nhị thức Newton x 1 4 . Câu 4. (1,0 điểm) a) Một hộp đựng 9 thẻ được ghi số từ 1 đến 9, rút ngẫu nhiên 1 thẻ. Tính xác suất để thẻ lấy được là thẻ ghi một số nguyên tố. b) Một hộp có 5 viên bi xanh và 6 viên bi đỏ, chọn ngẫu nhiên 4 viên bi trong hộp, tính xác suất để 4 viên bi lấy ra có số bi xanh bằng số bi đỏ. Câu 5. (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A 1;3 , B 3;1 và C( 2;0).   a) Tính AB.AC. b) Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn AB. c) Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với đường thẳng BC. HẾT Trang 3 – Mã đề 101