Kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 132 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trung An (Có đáp án)

Câu 12: Một lớp học có 25  bạn nam và  10 bạn nữ. Số cách chọn hai bạn trực nhật sao cho có cả nam và nữ là
A.  250. B.  595. C.  1190. D.  .35
Câu 21: Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho  5 bạn nam và  4 nữ thành một hàng ngang sao cho các bạn nữ đứng cạnh nhau?
A.  17280.     B.  2880. C.  .14400   D.  5760.
Câu 26: Trong phép thử gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc. Biến cố “ Con xúc xắc xuất hiện mặt có số chấm không nhỏ hơn 5” có bao nhiêu phần tử ?
A.  3. B.  1. C.  2. D.  4.

 

doc 4 trang Huệ Phương 03/07/2023 2000
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 132 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trung An (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • dockiem_tra_hoc_ki_2_toan_lop_10_ma_de_132_nam_hoc_2022_2023_tr.doc
  • docKiểm tra học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 132 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trung An (Ma trận).doc
  • xlsxKiểm tra học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 132 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trung An (Phần đáp án).xlsx

Nội dung text: Kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 132 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trung An (Có đáp án)

  1. SỞ GD-ĐT TP CẦN THƠ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 10 - GDTHPT TRƯỜNG THPT TRUNG AN NĂM HỌC: 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC BÀI KIỂM TRA MÔN: TOÁN. (Đề kiểm tra gồm 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề. Họ và tên học sinh: . Mã đề: 132 Số báo danh: Bài kiểm tra gồm có 35 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm gồm 35 câu từ câu 1 đến câu 35). Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M 5 ; 2 và có một vectơ pháp tuyến là n 3 ; 7 . A. 7x 3y 41 0 . B. 3x 7y 1 0 . C. 7x 3y 41 0 . D. 3x 7y 1 0. Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d1 : x y 4 0 và d2 : 2x 2y 6 0 . Khi đó d1 và d2 A. vuông góc. B. cắt nhau nhưng không vuông góc. C. trùng nhau. D. song song. Câu 3: Tìm hệ số của x3 trong khai triển Newton biểu thức x 2 5 A. 80 . B. 10. C. 80 . D. 40 . Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C có phương trình x2 y2 4x 2y 4 0. Tâm của đường tròn C là A. I 4; 2 . B. I 2; 1 . C. I 2;1 . D. I 4;2 . Câu 5: Số cách sắp xếp 4 bạn học sinh vào 4 ghế xếp thành một hàng ngang là: A. 4!. B. 44 . C. 4 . D. 1. Câu 6: Bạn Cúc rút ngẫu nhiên 4 quân bài từ bộ bài tây gồm 52 quân. Xác suất để bạn Cúc rút được đúng 3 quân Át. 192 4 4 1 A. . B. . C. . D. . 270725 270725 49 270725 x2 y2 Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip có phương trình 1. Điểm nào dưới đây là một tiêu 25 9 điểm của elip? A. F1 16;0 . B. F1 0; 4 . C. F1 4;0 . D. F1 5;0 . Câu 8: Tìm hệ số của x4 trong khai triển Newton biểu thức 2x 3 5 A. 240 . B. 270 . C. 80 . D. 240 . x2 y2 Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho Hypebol H : 1. Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm 16 9 trên H đến hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng bao nhiêu? A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 5 . Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường Elip? Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1. B. 1. C. 1. D. 1. 42 32 42 32 32 42 32 32 Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường Parabol? A. x2 4y . B. y2 4x . C. y2 4x . D. x2 6y . Câu 12: Một lớp học có 25 bạn nam và 10 bạn nữ. Số cách chọn hai bạn trực nhật sao cho có cả nam và nữ là A. 250 . B. 595 . C. 1190. D. 35 . Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, khoảng cách từ điểm A 1;2 đến đường thẳng : 4x 3y 11 0 là 11 3 19 1 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, gọi m1, m2 là hai giá trị thực của tham số m để đường thẳng : mx y 3 0 hợp với đường thẳng d : x y 0 một góc 60 . Tổng m1 m2 bằng A. 4. B. 4. C. 3. D. 3. Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C có phương trình C : x 1 2 y 2 2 8 . Bán kính của đường tròn C là A. R 2. B. R 2 2. C. R 4. D. R 8. Câu 16: Có bao nhiêu vec tơ (khác 0 ) được tạo từ 10 điểm phân biệt trong mặt phẳng? A. 45 . B. 100. C. 90 . D. 20 . Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình đường tròn C có tâm I có tọa độ nguyên nằm trên đường thẳng 3x 2y 0 , qua điểm A 2; 5 và tiếp xúc với trục tung có phương trình là: A. x 4 2 y 6 2 5 . B. x 2 2 y 3 2 4 . C. x 2 2 y 3 2 4 . D. x 4 2 y 6 2 5 . Câu 18: Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất 2 lần. Xác suất để cả hai lần gieo xuất hiện mặt khác nhau là 1 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 3 Câu 19: Nhân dịp nghỉ hè, Nam về quê ở với ông bà nội. Nhà ông bà nội có một ao cá có dạng hình chữ nhật ABCD với chiều dài AD 20m, chiều rộng AB 15m. Phần tam giác DEF là nơi ông bà nuôi vịt, AE 6m,CF 8m như hình vẽ bên. Nam đứng ở vị trí B, Nam muốn làm hệ thống vận chuyển thức ăn đến cho vịt (giả sử Nam vận chuyển thức ăn bằng đường thẳng). Tìm khoảng cách ngắn nhất Nam vận chuyển thức ăn cho đàn vịt. 36 3 18 5 36 5 36 5 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 2 Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 2x 3y 1 0 . Xác định một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d. Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. A. n 3;2 . B. n 2;3 . C. n 2; 3 . D. n 3;2 . Câu 21: Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 5 bạn nam và 4 nữ thành một hàng ngang sao cho các bạn nữ đứng cạnh nhau? A. 17280. B. 2880 . C. 14400. D. 5760 . x 3 2t Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình tham số . Một vectơ chỉ y 5 t phương của đường thẳng d là A. u 3;5 . B. u 2; 1 . C. u 2;1 . D. u 1;2 . Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy, tìm góc giữa 2 đường thẳng 1 : 2x y 10 0 và 2 : x 3y 9 0 là A. 60 . B. 45. C. 0 . D. 90 . Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A 1;2 và đường thẳng d : x 2y 3 0 . Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A và song song với đường thẳng d . x 2 t x 1 2t x 1 t x 1 2t A. . B. . C. . D. . y 1 2t y 2 t y 2 2t y 2 t Câu 25: Gieo một con xúc xắc. Gọi E là biến cố: “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là một số chẵn”. Xác suất của biến cố E là 1 1 1 1 A. P E . B. P E . C. P E . D. P E . 2 3 4 5 Câu 26: Trong phép thử gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc. Biến cố “ Con xúc xắc xuất hiện mặt có số chấm không nhỏ hơn 5” có bao nhiêu phần tử ? A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 . Câu 27: Trên bàn có 2 cây bút chì khác nhau và 6 cây bút bi khác nhau. Số cách chọn một cây bút trên bàn là A. 10. B. 20 . C. 12. D. 8 . Câu 28: Một hộp đựng 3 quả cầu trắng và 2 quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 1 quả. Xác suất để bốc được quả màu đen là 2 1 3 2 A. . B. . C. . D. . 5 2 5 3 Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy, tâm của đường tròn đường kính AB với A 1; 3 ; B 5;7 là điểm nào sau đây? A. I 3;1 . B. I 2;2 . C. I 3; 1 . D. I 2;2 . Câu 30: Phần thưởng ở lớp 10A trong dịp thi đua điểm tốt là: bút mực, bút bi, bút chì, vở, thước kẻ, compa. Bạn Hoa đạt nhiều điểm tốt nên được tham gia chọn 1 phần quà. Khi đó không gian mẫu là A.  {bút mực, bút chì, vở, thước kẻ, compa}. B.  {bút mực, bút bi, bút chì, vở, thước kẻ, compa}. C.  {bút mực, bút bi, vở, thước kẻ, compa}. D.  {bút bi, bút chì, vở, thước kẻ, compa}. Câu 31: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 5 ? A. 144. B. 504 . C. 120. D. 136. Câu 32: Một nhóm gồm 8 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 3 học sinh trong nhóm đó. Gọi A là biến cố: “3 học sinh được chọn có ít nhất một học sinh nữ”. Tính xác suất của biến cố A . 115 28 5 138 A. P A . B. P A . C. P A . D. P A . 143 143 143 143 Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. Câu 33: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, một vật chuyển động nhanh trên đường tròn có phương trình x 3 2 y 5 2 1. Khi tới vị trí M 3;4 thì vật bị văng khỏi quỹ đạo tròn và ngay sau đó, trong một khoảng thời gian ngắn bay theo hướng tiếp tuyến của đường tròn. Trong khoảng thời gian ngắn ngay sau khi văng, vật chuyển động trên đường thẳng nào? A. d4 : y 4 0 . B. d2 : y 3 0 . C. d3 : x 4 0 . D. d1 : x 3 0. Câu 34: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối đồng chất 3 lần. Xác suất cả 3 lần gieo đều xuất hiện mặt lẻ là 7 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 8 216 27 8 Câu 35: Một tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Khi đó, xác suất để trong 4 học sinh được chọn có 3 học sinh nam và 1 học sinh nữ là 8 4 2 4 A. . B. . C. . D. . 21 21 21 35 PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm gồm 3 câu từ câu 1 đến câu 3). Câu 1. (1.0 điểm) a) Viết phương trình đường thẳng d biết d đi qua điểm A 3;2 và nhận u 1;4 làm vectơ chỉ phương. b) Viết phương trình đường tròn C có tâm I 2; 1 và bán kính R 3. Câu 2. (1.0 điểm) a) Cho tập hợp các số 1,2,3,4,5,6. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số đã cho ? b) Trong một hộp chứa 4 viên bi đen và 6 viên bi trắng. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 4 viên bi. Tính xác suất sao cho 4 viên bi được chọn có 1 viên bi đen và 3 viên bi trắng. Câu 3. (1.0 điểm) Một tổ của lớp 10A có 6 học sinh nam và 8 học sinh nữ. Giáo viên chọn ra 5 học sinh để đi thi văn nghệ. Tính xác suất sao cho 5 học sinh được chọn có ít nhất 1 học sinh nam. HẾT Ghi chú: Học sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề thi 132