Kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 135 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hóa Châu

Câu 2. Một tổ có 3 học sinh nam và 5  học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra một học sinh làm trực nhật. Hỏi giáo viên đó có bao nhiêu cách chọn?
A.  .8 B.  56 C. 28 . D.  15.
Câu 22. Từ các chữ số 1,2,3,4,5 có thể lập bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau:
A.  10. B.  60. C.  125. D.  15.
Câu 26. Có bao nhiêu cách sắp xếp  6 học sinh ngồi vào hàng ngang gồm sáu ghế.
A.  12. B.  720. C.  36. D. 6 .

 

docx 4 trang Huệ Phương 03/07/2023 2780
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 135 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hóa Châu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_hoc_ki_2_toan_lop_10_ma_de_135_nam_hoc_2022_2023_tr.docx

Nội dung text: Kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 135 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hóa Châu

  1. SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT HÓA CHÂU NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Lớp: Mã đề 135 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7 điểm. Câu 1. Cho biểu thức f x ax2 bx c a 0 có bảng xét dấu như sau Với giá trị nào của x thì f x nhận giá trị dương A. x ¡ \ 2 . B. x ¡ \ 2 . C. x 2; . D. x ¡ . Câu 2. Một tổ có 3 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra một học sinh làm trực nhật. Hỏi giáo viên đó có bao nhiêu cách chọn? A. 8 . B. 56 . C. 28 . D. 15. Câu 3. Một hộp đựng 5 viên bi đỏ và 7 viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để lấy được hai viên bi khác màu là: 35 31 35 12 A. . B. . C. . D. . 66 66 132 35 Câu 4. Khoảng cách từ điểm M (2;1) đến đường thẳng : 4x 3y 14 0 bằng 11 A. d M ; 1. B. d M ; . C. d M ; 25 . D. d M ; 5. 5 2 2 Câu 5. Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn x 2 y 5 16 là A. I 2;5 , R 16 . B. I 2; 5 , R 16 . C. I 2; 5 , R 4 . D. I 2;5 , R 4 . Câu 6. Cho đồ thị hàm số y ax2 bx c (a 0) như hình vẽ. Hệ số a của hàm số thỏa điều kiện: A. a 0. B. a 2. C. a 0. D. a 1. Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x 2y 3 0 . Vectơ pháp tuyến của đường d thẳng là A. n 2;3 . B. n 2;1 . C. n 1;3 . D. n 1; 2 . Câu 8. Phương trình chính tắc của parabol có tiêu điểm F 5;0 là 1 A. y 2 10x . B. y 2 5x . C. y2 20x . D. y2 x . 5 Câu 9. Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai A. x4 2x2 6. B. 2x 5 . C. 2x2 5x 7 . D. x3 2x2 4x 1. Câu 10. Tọa độ đỉnh của parabol y 2x2 4x 6 là: A. I 1;6 . B. I 2;6 . C. I 1;4 . D. I 1;12 . Mã đề 135 Trang 1/4
  2. Câu 11. Gieo một đồng xu liên tiếp 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu n() là? A. 8 . B. 4 . C. 1. D. 2 . x 1 Câu 12. Tập xác định của hàm số y là: x 1 A. . B. . C. 1; . D. . Câu 13. Tổng các nghiệm của phương trình: 2x 1 x 2 bằng: A. 1. B. 2 . C. 5 . D. 6 . Câu 14. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tâm I 3;1 tại tiếp điểm A 4;4 là A. x 3y 5 0 . B. x 3y 12 0 . C. x 3y 16 0 . D. x 3y 10 0 . Câu 15. Cho tập hợp S 1;2;3;4;5;6;7 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp S , tính xác suất để số được chọn là số lẻ. 4 5 3 3 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 8 Câu 16. Cho sơ đồ hình cây biểu thị số cách chọn một bộ quần áo từ ba chiếc quần khác màu và bốn chiếc áo khác màu như sau Có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo? A. 4 . B. 3 . C. 7 . D. 12. Câu 17. Khai triển nhị thức (x 1)4 . A. (x 1)4 x4 4x4 6x2 4x 1. B. (x 1)4 x4 4x4 6x2 4x 1. C. (x 1)4 x4 4x4 6x2 4x 1. D. (x 1)4 x4 4x3 6x2 4x 1. Câu 18. Cho hàm số y ax2 bx c a 0 có đồ thị là parabol như hình vẽ dưới đây. Khoảng đồng biến của hàm số đó là : y 3 2 O 1 3 x -1 A. ;2 . B. 1; . C. 2; . D. ; . Câu 19. Đường thẳng đi qua điểm M 1;5 và có vectơ pháp tuyến n 2;3 có phương trình tổng quát là A. 2x 3y 17 0 . B. 3x 2y 7 0. C. 3x 2y 7 0 . D. 2x 3y 17 0 . Câu 20. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A 2; 1 và B 3;5 là x 3 t x 1 3t x 3 5t x 2t A. . B. . C. . D. . y 5 6t y 6 5t y 5 4t y 6t Câu 21. Tung con súc sắc cân đối, đồng chất hai lần. Gọi A là biến cố “Số chấm xuất hiện cả hai lần giống nhau”. Số kết quả thuận lợi của biến cố A là: A. n( A) = 36 . B. n( A) = 12. C. n( A) = 64 . D. n( A) = 6. Mã đề 135 Trang 2/4
  3. Câu 22. Từ các chữ số 1,2,3,4,5 có thể lập bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau: A. 10. B. 60 . C. 125. D. 15. Câu 23. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 : x 2y 1 0 và d2 : 6x 3y 1 0 . A. Vuông góc với nhau. B. Trùng nhau. C. Song song. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. Câu 24. Từ các chữ số thuộc tập A 1,2,3,4,5,6,7,8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 5 chữ số đôi một khác nhau bắt đầu bởi 12. A. 60 . B. 120. C. 360 . D. 80 . Câu 25. Phương trình đường tròn có tâm I 3; 4 và đi qua điểm A 6;1 là 2 2 2 2 A. x 3 y 4 34 . B. x 3 y 4 17 . 2 2 2 2 C. x 3 y 4 45. D. x 3 y 4 90 . Câu 26. Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh ngồi vào hàng ngang gồm sáu ghế. A. 12. B. 720 . C. 36 . D. 6 . Câu 27. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau. Xác suất để số được chọn có tổng các chữ số là số chẵn bằng: 4 1 40 5 A. . B. . C. . D. . 9 2 81 9 Câu 28. Số nghiệm nguyên của phương trình 3x2 5x 7 x2 3x 5 là A. 0 . B. 1 C. 2 . D. 3. Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình x2 x 12 0 là A. ; 34; . B. ; 43; . C.  3;4.D.  . Câu 30. Một người có 7 cái áo trong đó có 3 cái áo trắng và 5 cái cà vạt trong đó có 2 cái cà vạt màu vàng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn áo và cà vạt biết rằng nếu đã chọn áo trắng thì không chọn cà vạt màu vàng? A. 20 . B. 29 . C. 9 . D. 17 . Câu 31. Parabol y ax2 bx 1 đi qua hai điểm M (1;4) và N( 2;7) có phương trình là A. y x2 x 1. B. y 2x2 x 1. C. y x2 2x 1 D. y 3x2 2x 1 x2 y2 Câu 32. Cho phương trình chính tắc của Elip 1. Tiêu cự của Elip bằng 25 9 A. 5 . B. 6 . C. 8 . D. 10. Câu 33. Trong khai triển nhị thức Newton của a b 5 có bao nhiêu số hạng? A. 5 . B. 3 . C. 4. D. 6 . Câu 34. Bảng dưới đây cho biết sản lượng lúa trung bình của tỉnh (tạ/ha) trong các năm cho ta một hàm số. Năm 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 Tạ/ha 66,6 62,8 62,3 66,4 65,5 65,7 68,3 67,5 Khẳng định nào dưới đây sai A. Năm 2016 có sản lượng thấp nhất là 62,8 tạ/ha. B. Năm 2021 có sản lượng cao nhất là 68,3 tạ/ha. C. Tập xác định của hàm số D 2015;2016;2017;2018;2019;2020;2021;2022 D. Tập giá trị của hàm số T 62,3; 62,8; 65,5; 65,7; 66,4; 66,6; 67,5; 68,3 Câu 35. Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là 30 3 3 A. 3 . B. A30 . C. 10. D. C30 . II. PHẦN TỰ LUẬN: 3 điểm. Câu 36(0,75đ): Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I 3; 1 và đường thẳng : 3x 4y 2 0 . Viết phương trình đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng . Mã đề 135 Trang 3/4
  4. Câu 37(1,0đ): Bác Ba có một hồ nuôi cá diện tích 50m2 . Sau các vụ nuôi, Bác Ba nhận thấy nếu thả x x con cá/1m2 thì trọng lượng cá thu được vào cuối vụ là 2,4 kg /1 con. Bác Ba nên thả bao nhiêu con 10 xuống ao để thu được trọng lượng cá lớn nhất. Tính trọng lượng lớn nhất thu được vào cuối vụ? (Giả sử rằng quá trình nuôi không hao hụt). Câu 38(0,75đ): Một trạm phát tín hiệu được đặt tại một điểm trên đường thẳng : x 2y 5 0. Hai trạm thu tín hiệu được đặt tại hai vị trí A 3; 2 và B 1; 4 . Xác định vị trí đặt trạm phát sao cho hai trạm A và B thu tín hiệu cùng một lúc. Câu 39(0,5đ): Một bảng vuông có kích thước 3x3 ô vuông đơn vị. Điền các số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 vào mỗi ô của bảng (mỗi ô 1 số). Tính xác suất sao cho tổng ba số ở mỗi cột, mỗi hàng đều là số lẻ. HẾT Mã đề 135 Trang 4/4