Kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 10 (Sách Kết nối tri thức) - Đề số 10 - Năm học 2022-2023 (Có lời giải)

Câu 19. Một liên đoàn bóng đá có 10 đội, mỗi đội phải đá 4 trận với mỗi đội khác, 2 trận ở sân nhà và 2 
trận ở sân khách. Số trận đấu được sắp xếp là: 
A. 45 
B. 160 
C. 90 
D. 180 
Câu 20. Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả 
tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao 
nhiêu cách chọn thực đơn. 
A. 25 
B. 75 
C. 100 
D. 15 
Câu 21. Trong một tuần, bạn A dự định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong 12 người bạn của mình. 
Hỏi bạn A có thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn của mình (Có thể thăm một bạn 
nhiều lần). 
A. 3991680 
B. 7! 
C. 35831808 
D. 12! 
Câu 22. Số tập con có ba phần tử của một tập hợp gồm 10 phần tử là? 
A. 120 
B. 30 
C. 120 
D. 6
pdf 17 trang Thúy Anh 08/08/2023 3860
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 10 (Sách Kết nối tri thức) - Đề số 10 - Năm học 2022-2023 (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfkiem_tra_hoc_ki_2_toan_lop_10_sach_ket_noi_tri_thuc_de_so_10.pdf

Nội dung text: Kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 10 (Sách Kết nối tri thức) - Đề số 10 - Năm học 2022-2023 (Có lời giải)

  1. TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 2– LỚP 10 KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: TOÁN - Lớp 10 – DÙNG CHO BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ĐỀ SỐ 10 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) 1. Trắc nghiệm 3x 4 Câu 1. Tập xác định của hàm số y là: (x 2) x 4 A. D \{2}. B. D ( 4; ) \{2}. C. D [ 4; ) \{2}. D. D  . 4 Câu 2. Cho hàm số f() x . Khi đó: x 1 A. f() x tăng trên khoảng ( ; 1) và giảm trên khoảng ( 1; ) . B. f() x tăng trên hai khoảng ( ; 1) và ( 1; ) . C. f() x giảm trên mỗi khoảng ( ; 1) và ( 1; ) . D. f() x giảm trên \{ 1} . Câu 3. Cho hàm số y x2 4 x 2 . Khi đó: A. Hàm số tăng trên khoảng ( ;0). B. Hàm số giảm trên khoảng (5; ) . C. Hàm số tăng trên khoảng ( ;2) . D. Hàm số giảm trên khoảng ( ;2) . Câu 4. Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol y 2 x2 5 x 3? 5 A. x . 2 5 B. x . 2 5 C. x . 4 5 D. x . 4 3 x Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số y . 4 3x x2 A. D \{1; 4}. B. D [ 4;1] . C. D ( 4;1) . D. D ( ;4)  (1; ). 2x2 1 2 x 1 Câu 6. Tập hợp nghiệm của bất phương trình: . x2 4 x 4 x 2 3 A. x . 5 3 B. x và x 2 . 5 3 C. x 2 . 5  Trang 1
  2. 3 D. x . 5 Câu 7. Phương trình 2(1 x ) x2 2 x 1 x 2 2 x 1 có các nghiệm dạng x a b c trong đó a ,, b c . Tính tổng a b c . A. 6. B. 0. C. 1. D. 3. a a Câu 8. Phương trình (4x 1) x2 1 2 x 2 2 x 1 có nghiệm x trong đó là phân số tối giản. b b Tính 2a 3 b . A. 2 . B. 0. C. 2. D. 1. Câu 9. Cho đường thẳng d: x 2 y 1 0 . Nếu đường thẳng qua điểm M (1; 1) và song song với d thì có phương trình tổng quát là: A. x 2 y 3 0 . B. x 2 y 3 0 . C. x 2 y 5 0. D. x 2 y 1 0 . x 2 3 t Câu 10. Cho đường thẳng : và điểm M ( 1;6) . Phương trình tổng quát đường thẳng đi qua y 1 t M và vuông góc với là: A. 3x y 9 0 . B. x 3 y 17 0 . C. 3x y 3 0 . D. x 3 y 19 0 . Câu 11. Cho tam giác ABC biết trực tâm H (1;1) và phương trình cạnh AB : 5x 2 y 6 0 , phương trình cạnh AC: 4 x 7 y 21 0 . Phương trình cạnh BC là: A. 4x 2 y 1 0 . B. x 2 y 14 0 . C. x 2 y 14 0 . D. x 2 y 14 0 . Câu 12. Cho tam giác ABC có C( 1;2) , đường cao BH: x y 2 0 , đường phân giác trong AN: 2 x y 5 0 . Tọa độ điểm A là: 4 7 A. A ; 3 3 4 7 B. A ; . 3 3 4 7 C. A ; . 3 3 4 7 D. A ; . 3 3 2 2 2 Câu 13. Cho ():C x y m và A( 4;3) .Tìm khẳng định sai. A. m 5 thì AC () . B. m 5  m 5 thì A nằm trong ()C . C. 5 m 5 thì A nằm ngoài ()C . Trang 2 
  3. TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – LỚP 1 0 D. m 3 thì OA 2 R . 3 1 Câu 14. Cho đường tròn (C ) : x2 y 2 x y 1 0 . Tìm khẳng định đúng. 5 2 3 1 461 A. ()C có tâm IR ;, . 10 4 20 B. ()C có tâm IR(3;1), 3. 2 1 C. ()C có tâm IR ; , 4 . 3 66 D. ()C không phải là phương trình đường tròn. 2 2 2 2 Câu 15. Cho C1 : x y 2440;: x y C 2 x y 6260 x y . Hai đường tròn trên: A. tiếp xúc ngoài B. tiếp xúc trong C. đựng nhau D. ngoài nhau x2 y 2 Câu 16. Elip (E ) : 1 có độ dài trục lớn là: 100 81 A. 100. B. 20. C. 10. D. 9. 2 Câu 17. Cho parabol (P ) : y 4 x và đường thẳng ()d : x 2 . Số giao điểm của ()d và ()P là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. x2 y 2 Câu 18. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm M chuyển động trên đường elip ()E : 1Biết 25 16 giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của OM lần lượt là a, b khi đó a b bằng A. 9 B. 8 C. 5 . D. 4 . Câu 19. Một liên đoàn bóng đá có 10 đội, mỗi đội phải đá 4 trận với mỗi đội khác, 2 trận ở sân nhà và 2 trận ở sân khách. Số trận đấu được sắp xếp là: A. 45 B. 160 C. 90 D. 180 Câu 20. Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn. A. 25 B. 75 C. 100 D. 15 Câu 21. Trong một tuần, bạn A dự định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong 12 người bạn của mình. Hỏi bạn A có thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn của mình (Có thể thăm một bạn nhiều lần). A. 3991680 B. 7! C. 35831808 D. 12! Câu 22. Số tập con có ba phần tử của một tập hợp gồm 10 phần tử là? A. 120 B. 30 C. 120 D. 6 Câu 23. Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được lập từ các số 1,2,3,5,7 .  3
  4. A. 15 B. 120 C. 10 D. 24 Câu 24. Có bao nhiêu cách xếp 6 bạn thành một hàng dọc? A. 66 B. 5! C. 6 D. 6! Câu 25. Trong khai triển (2a b )5 bằng nhị thức Newton với lũy thừa a giảm dần, hệ số của số hạnng thứ 3 bằng: A. 80. B. 80. C. 10. D. 10. 4 Câu 26. Số hạng có chứa x6 trong khai triển x2 1 là: 2 6 A. C4 x . 3 6 B. C4 x . C. x6 . 1 6 D. C4 x . Câu 27. Khai triển của nhị thức (xy 2)5 là: A. x5 y 5 10 x 4 y 4 40 x 3 y 3 80 x 2 y 2 80 xy 32 . B. 5x5 y 5 10 x 4 y 4 40 x 3 y 3 80 x 2 y 2 80 xy 32 . C. x5 y 5 100 x 4 y 4 400 x 3 y 3 80 x 2 y 2 80 xy 32 . D. x5 y 5 10 x 4 y 4 40 x 3 y 3 80 x 2 y 2 80 xy 32 . 0 2 4 2n Câu 28. Tính tổng CCCC2n 2 n 2 n  2 n ta được kết quả là: A. 2n 1 . B. 2n . C. 22n 1 . D. 22n 1 . Câu 29. Có 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Lấy ngẫu nhiên 5 thẻ. Tính số phần tử của không gian mẫu? 5 A. n() C100 . 5 B. n() A100 . 1 C. n() C100 . 1 D. n() A100 . Câu 30. Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính số phân tử của không gian mẫu? A. 10626. B. 14241. C. 14284. D. 31311. Câu 31. Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính số phần tử củabiến cố A : “ 4 viên bi lấy ra có đúng hai viên bi màu trắng"? A. n( A ) 4245 . B. n( A ) 4295 . C. n( A ) 4095 . D. n( A ) 3095 . Câu 32. Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá ách A hay lá rô là: Trang 4 
  5. Câu 2. Cho 5 chữ số 0;1;2;3;4. Từ 5 chữ số đó có thể lập được bao nhiêu số chẵn có năm chữ số sao cho trong mỗi số đó mỗi chữ số trên có mặt một lần? Câu 3. Gọi S là tập hợp các số gồm 4 chữ số đôi một khác nhau được viết từ các chữ số 0;1;2;3;4;5 . Lấy ngẫu nhiên 2 số từ tập S . Tính xác suất để trong hai số lấy ra chỉ có một số có chứa chữ số 2. x2 y 2 Câu 4. Cho elip có phương trình chính tắc ()E : 1. Gọi FF, là hai tiêu điểm của ()E trong 8 4 1 2 đó F1 có hoành độ âm. Tìm tọa độ điềm M thuộc (E) sao cho MF1 MF 2 2 . Lời giải tham khảo BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1B 2C 3D 4C 5C 6B 7A 8D 9B 10C 11D 12B 13D 14A 15D 16B 17A 18A 19D 20B 21C 22C 23B 24D 25B 26D 27A 28C 29A 30A 31C 32C 33D 34B 35C 1. Trắc nghiệm 3x 4 Câu 1. Tập xác định của hàm số y là: (x 2) x 4 A. D \{2}. B. D ( 4; ) \{2}. C. D [ 4; ) \{2}. D. D  . Lời giải Chọn B x 2 0 x 2 Hàm số xác định . x 4 0 x 4 Vậy tập xác định của hàm số là D ( 4; ) \{2}. 4 Câu 2. Cho hàm số f() x . Khi đó: x 1 A. f() x tăng trên khoảng ( ; 1) và giảm trên khoảng ( 1; ) . B. f() x tăng trên hai khoảng ( ; 1) và ( 1; ) . C. f() x giảm trên mỗi khoảng ( ; 1) và ( 1; ) . D. f() x giảm trên \{ 1} . Lời giải Chọn C f x2 f x 1 Tập xác định hàm số: D \{ 1}. Xét T với mọi x1 x 2 và x1, x 2 D x2 x 1 4 4 4 x1 1 4 x 2 1 4 x 1 x 2 Ta có f x2 f x 1 . x2 1 x 1 1 x 2 1 x 1 1 x 2 1 x 1 1 f x f x 4 Suy ra: T 2 1 . x2 x 1 x 2 1 x 1 1 Trường hợp 1: x1, x 2 ( ; 1) x 2 1 0, x 1 1 0 . 4 Khi đó T 0. Hàm số nghịch biến trên ( ; 1) . x2 1 x 1 1 Trường hợp 2: x1, x 2 ( 1; ) x 2 1 0, x 1 1 0 . Trang 6 
  6. TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – LỚP 1 0 4 Khi đó T 0. Hàm số nghịch biến trên ( ; 1) . x2 1 x 1 1 Câu 3. Cho hàm số y x2 4 x 2 . Khi đó: A. Hàm số tăng trên khoảng ( ;0). B. Hàm số giảm trên khoảng (5; ) . C. Hàm số tăng trên khoảng ( ;2) . D. Hàm số giảm trên khoảng ( ;2) . Lời giải Chọn D b Ta có a 1 0 (bề lõm parabol hướng lên) và 2 . 2a Vậy hàm số giảm trên khoảng ( ;2) và tăng trên khoảng (2; ) . Câu 4. Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol y 2 x2 5 x 3? 5 A. x . 2 5 B. x . 2 5 C. x . 4 5 D. x . 4 Lời giải Chọn C b 5 Trục đối xứng của parabol: x . 2a 4 3 x Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số y . 4 3x x2 A. D \{1; 4}. B. D [ 4;1] . C. D ( 4;1) . D. D ( ;4)  (1; ). Lời giải Chọn C Hàm số xác định khi và chỉ khi 4 3x x2 0 . 2 x 1 Xét f( x ) x 3 x 4; f ( x ) 0 . x 4 Bảng xét dấu: Ta có: f( x ) 0,  x ( 4;1) . Tập xác định: D ( 4;1) . 2x2 1 2 x 1 Câu 6. Tập hợp nghiệm của bất phương trình: . x2 4 x 4 x 2 3 A. x . 5 3 B. x và x 2 . 5  7
  7. 3 C. x 2 . 5 3 D. x . 5 Lời giải Chọn B 2x2 1 2 x 1 2 x 2 1 (2 x 1)( x 2) 5 x 3 Ta có: 0 0 . x2 4 x 4 x 2 ( x 2) 2 ( x 2) 2 ( x 2) 2 5x 3 3 Đặt f() x . Điều kiện: x 2 . Xét f( x ) 0 5 x 3 0 x . (x 2)2 5 Bảng xét dấu: 3 Ta có: f( x ) 0 x ; \{2}. 5 Câu 7. Phương trình 2(1 x ) x2 2 x 1 x 2 2 x 1 có các nghiệm dạng x a b c trong đó a ,, b c . Tính tổng a b c . A. 6. B. 0. C. 1. D. 3. Lời giải Chọn A x 1 2 Điều kiện: x2 2 x 1 0 . x 1 2 Ta có: 2(1) x x2 21 x x 2 21 x x 2 212(1) x x x 2 210 x x2212(1) x x x 2 21 x x 2 21 x x 2 21 x 2 2 1 x x 2 x 1 x 1 1 1 x x2 2 x 1 ( x 1) 2 2 1 x x 2 x 1 x 1 2 2x 0 x 0 (1) 2 2 2 x  . x 2 x 1 4 x 3 x 2 x 1 0 (2) x2 2 x 1 4 x 2 2 x 5 0 x 1 6 . Ta có: a 1, b 1, c 6 a b c 6 . a a Câu 8. Phương trình (4x 1) x2 1 2 x 2 2 x 1 có nghiệm x trong đó là phân số tối giản. b b Tính 2a 3 b . A. 2 . B. 0. Trang 8 
  8. TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – LỚP 1 0 C. 2. D. 1. Lời giải Chọn D Đặt t x2 1( t 1) t 2 x 2 1 t 2 1 x 2 . Phương trình đã cho trở thành: t 2 x 1 2 2 (4x 1) t 2 t 2 x 1 2 t (4 x 1) t 2 x 10 1 t 1 (L) 2 1 2 2 2x 1 0 x 4 a Với t x 1 thì x 1 2 x 1 2 2 2 x . x 1 (2 x 1) 2 3 b 3x 4 x 0 Suy ra a 4, b 3 2 a 3 b 1. Câu 9. Cho đường thẳng d: x 2 y 1 0 . Nếu đường thẳng qua điểm M (1; 1) và song song với d thì có phương trình tổng quát là: A. x 2 y 3 0 . B. x 2 y 3 0 . C. x 2 y 5 0. D. x 2 y 1 0 . Lời giải Chọn B Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n (1; 2) . Vì //d nên nhận n (1; 2) làm vectơ pháp tuyến. Phương trình tổng quát của là: 1(x 1)2( y 1)0 x 2 y 30 . x 2 3 t Câu 10. Cho đường thẳng : và điểm M ( 1;6) . Phương trình tổng quát đường thẳng đi qua y 1 t M và vuông góc với là: A. 3x y 9 0 . B. x 3 y 17 0 . C. 3x y 3 0 . D. x 3 y 19 0 . Lời giải Chọn C Đường thẳng có một vectơ chỉ phương u (3;1) . Vì đường thẳng d vuông góc với nên d có một véctơ pháp tuyến là n u (3;1) . Phương trình tổng quát của d là: 3(x 1)1( y 6)0 3 x y 30 . Câu 11. Cho tam giác ABC biết trực tâm H (1;1) và phương trình cạnh AB : 5x 2 y 6 0, phương trình cạnh AC: 4 x 7 y 21 0 . Phương trình cạnh BC là: A. 4x 2 y 1 0 . B. x 2 y 14 0 . C. x 2 y 14 0 . D. x 2 y 14 0 . Lời giải Chọn D 5x 2 y 6 Ta có A AB  AC nên tọa độ A thỏa hệ A(0;3) . 4x 7 y 21 Vì BH AC nên phương trình BH có dạng: 7x 4 y c 0 ; mà H(1;1) BH c 3 . Phương trình tổng quát BH: 7 x 4 y 3 0 .  9
  9. Ta lại có B AB  BH nên tọa độ B thỏa mãn hệ: 5x 2 y 6 19 B 5; 7x 4 y 3 2 19  Đường thẳng BC đi qua B 5; và nhận AH (1; 2) làm một vectơ pháp tuyến nên có 2 phương trình tổng quát 19 BC: ( x 5) 2 y 0 x 2 y 14 0. 2 Câu 12. Cho tam giác ABC có C( 1;2) , đường cao BH: x y 2 0 , đường phân giác trong AN: 2 x y 5 0 . Tọa độ điểm A là: 4 7 A. A ; 3 3 4 7 B. A ; . 3 3 4 7 C. A ; . 3 3 4 7 D. A ; . 3 3 Lời giải Chọn B Ta có AC BH: x y 2 0 nên phương trình AC có dạng: x y c 0; Mặt khác C( 1;2) AC 1 2 c 0 c 1 hay AC: x y 1 0 . Ta có A AN  AC A là nghiệm của hệ phương trình 4 x x y 1 0 3 4 7 A ; . 2x y 5 0 7 3 3 y 3 2 2 2 Câu 13. Cho ():C x y m và A( 4;3) .Tìm khẳng định sai. A. m 5 thì AC () . B. m 5  m 5 thì A nằm trong ()C . C. 5 m 5 thì A nằm ngoài ()C . D. m 3 thì OA 2 R . Lời giải 5 Chọn D ()C có tâm O(0;0), R | m |, OA 5; OA 2 R 5 2 | m | m . 2 3 1 Câu 14. Cho đường tròn (C ) : x2 y 2 x y 1 0 . Tìm khẳng định đúng. 5 2 3 1 461 A. ()C có tâm IR ;, . 10 4 20 B. ()C có tâm IR(3;1), 3 . 2 1 C. ()C có tâm IR ; , 4 . 3 66 D. ()C không phải là phương trình đường tròn. Lời giải Trang 10 
  10. TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – LỚP 1 0 2 2 23 9 2 1 1 9 1 3 1 1844 Chọn A (C ) : x 2 x y 2 y 1. x y . 10 100 4 16 10016 10 4 1600 3 1 461 Vậy ()C có tâm IR ;, . 10 4 20 2 2 2 2 Câu 15. Cho C1 : x y 2440;: x y C 2 x y 6260 x y . Hai đường tròn trên: A. tiếp xúc ngoài B. tiếp xúc trong C. đựng nhau D. ngoài nhau Lời giải 2 2 Chọn D C1 có RC1 1, 2 có RIIRR2 2  1 2 4 ( 1) 1 2 3. C1 và C2 ngoài nhau. x2 y 2 Câu 16. Elip (E ) : 1 có độ dài trục lớn là: 100 81 A. 100. B. 20. C. 10. D. 9. Lời giải Chọn B 2 Câu 17. Cho parabol (P ) : y 4 x và đường thẳng ()d : x 2 . Số giao điểm của ()d và ()P là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn A x 2 y2 8 (Loại). Số giao điểm của ()d và ()P là 0. x2 y 2 Câu 18. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm M chuyển động trên đường elip ()E : 1Biết 25 16 giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của OM lần lượt là a, b khi đó a b bằng A. 9 B. 8 C. 5 . D. 4 . Lời giải x2 y 2 Giả sử M x; y thuộc đường elip. Ta có: 0 0 1. 0 0 25 16 x2 y 2 x 2 y 2 x 2 y 2 x 2 y 2 x 2 y 2 Vì x2 0, y 2 0 nên 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 25 25 25 16 16 16 25 16 2 2 2 2 16x0 y 0 25 4 x 0 y 0 5 4 OM 5 M thuộc ()E và OM 4 khi M có toạ độ (0; 4) hoặc (0;4) . M thuộc ()E và OM 5 khi M có toạ độ ( 5;0) hoặc (5;0) . Vậy OM đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 và đạt giá trị lớn nhất bằng 5. Câu 19. Một liên đoàn bóng đá có 10 đội, mỗi đội phải đá 4 trận với mỗi đội khác, 2 trận ở sân nhà và 2 trận ở sân khách. Số trận đấu được sắp xếp là: A. 45 B. 160 C. 90 D. 180 Lời giải Chọn D Mỗi đội sẽ gặp 9 đội khác (trong hai lượt trận sân nhà và sân khách) có 10.9 90 trận. Mỗi đội đá 2 trận sân nhà, 2 trận sân khách. Nên số trận đấu là 2.90 180 trận. Câu 20. Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn.  11
  11. A. 25 B. 75 C. 100 D. 15 Lời giải Chọn B Theo quy tắc nhân ta có: 5.5.3 75 cách chọn thực đơn. Câu 21. Trong một tuần, bạn A dự định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong 12 người bạn của mình. Hỏi bạn A có thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn của mình (Có thể thăm một bạn nhiều lần). A. 3991680 B. 7! C. 35831808 D. 12! Lời giải Chọn C Mỗi ngày có 12 cách chọn bạn đi thăm. Câu 22. Số tập con có ba phần tử của một tập hợp gồm 10 phần tử là? A. 120 B. 30 C. 120 D. 6 Lời giải Chọn C 3 Số tập con có ba phần tử của một tập hợp gồm 10 phần tử là: C10 120 . Câu 23. Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được lập từ các số 1,2,3,5,7 . A. 15 B. 120 C. 10 D. 24 Lời giải Chọn B 4 Số các số cần lập là A5 120 . Câu 24. Có bao nhiêu cách xếp 6 bạn thành một hàng dọc? A. 66 B. 5! C. 6 D. 6! Lời giải Chọn D Sắp xếp 6 bạn thành một hàng dọc là hoán vị của 6 phần tử. Nên số cách xếp 6 bạn thành một hàng dọc là 6!. Câu 25. Trong khai triển (2a b )5 bằng nhị thức Newton với lũy thừa a giảm dần, hệ số của số hạnng thứ 3 bằng: A. 80. B. 80. C. 10. D. 10. Lời giải Chọn B 50514 232323 Ta có: (2abCaCabCabCab ) 5 (2) 5 (2)() 5 (2)() 5 (2)() 4 4 5 5 C5(2 a )( b ) C 5 ( b ) 2 3 2 3 2 Số hạng thứ ba trong khai triển là C5 (2 a ) ( b ) 80 a b nên hệ số bằng 80. Trang 12 
  12. TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – LỚP 1 0 4 Câu 26. Số hạng có chứa x6 trong khai triển x2 1 là: 2 6 A. C4 x . 3 6 B. C4 x . C. x6 . 1 6 D. C4 x . Lời giải Chọn D 24 0 2 4 1 2 3 2 2 2 3 2 4 Ta có: x 1 C4 x C 4 x C 4 x C 4 x C 4 . 3 6 1 2 1 6 Số hạng chứa x là C4 x C 4 x . Câu 27. Khai triển của nhị thức (xy 2)5 là: A. x5 y 5 10 x 4 y 4 40 x 3 y 3 80 x 2 y 2 80 xy 32 . B. 5x5 y 5 10 x 4 y 4 40 x 3 y 3 80 x 2 y 2 80 xy 32 . C. x5 y 5 100 x 4 y 4 400 x 3 y 3 80 x 2 y 2 80 xy 32 . D. x5 y 5 10 x 4 y 4 40 x 3 y 3 80 x 2 y 2 80 xy 32 . Lời giải Chọn A (xy 2)50514123232341455 C () xy C ()2 xy  C ()2 xy  C ()2 xy  C ()2 xy   C 2 5 5 5 5 5 5 x5 y 5 10 x 4 y 4 40 x 3 y 3 80 x 2 y 2 80 xy 32. 0 2 4 2n Câu 28. Tính tổng CCCC2n 2 n 2 n  2 n ta được kết quả là: A. 2n 1 . B. 2n . C. 22n 1 . D. 22n 1 . Lời giải Chọn C 2n 02 n 121 n 2222 n 22 n n Xét khai triển: ()ab Ca2n CabCab 2 n 2 n  Cb 2 n . a 1 2n 0 1 2 2 n Chọn ta được: 2 CCCC2n 2 n 2 n  2 n (1) . b 1 a 1 0 1 2 3 4 2n 1 2 n Chọn ta được: 0 CCCCCCC2n 2 n 2 n 2 n 2 n  2 n 2 n (2). b 1 0 2 4 2n 2 n 1 Từ (1) và (2) suy ra: CCCC2n 2 n 2 n  2 n 2 . Câu 29. Có 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Lấy ngẫu nhiên 5 thẻ. Tính số phần tử của không gian mẫu? 5 A. n() C100 . 5 B. n() A100 . 1 C. n() C100 . 1 D. n() A100 . Lời giải Chọn A 5 Ta có n() C100 . Câu 30. Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính số phân tử của không gian mẫu? A. 10626. B. 14241. C. 14284.  13
  13. D. 31311. Lời giải Chọn A 4 Ta có: n( ) C24 10626. Câu 31. Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính số phần tử củabiến cố A : “ 4 viên bi lấy ra có đúng hai viên bi màu trắng"? A. n( A ) 4245 . B. n( A ) 4295 . C. n( A ) 4095 . D. n( A ) 3095 . Lời giải Chọn C 2 2 Số cách chọn 4 viên bi có đúng hai viên bị màu trắng là: CC10 14 4095 . Suy ra n( A ) 4095 . Câu 32. Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá ách A hay lá rô là: 1 A. . 52 2 B. . 13 4 C. . 13 17 D. . 52 Lời giải Chọn C n( ) 52 . Số phần tử của biến cố xuất hiện lá ách hay lá rô: n( A ) 16 4 n( A ) 4 12 16, P ( A ) . n(Ω ) 52 13 Câu 33. Một hộp đựng 4 bi xanh và 6 bi đỏ Lần lượt rút 2 viên bi. Xác suất để rút được một bi xanh và 1 bi đỏ là: 2 A. . 15 6 B. . 25 8 C. . 25 4 D. . 15 Lời giải Chọn D n( ) 9  10 90 . Biến cố A : "Rút được một bi xanh, một bi đỏ", n( A ) 4 n( A ) 4.6 24 p ( A ) . n(Ω ) 15 Câu 34. Một hộp có 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 7 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong hộp, tính xác suất để 5 viên bi được chọn có đủ màu và số bi đỏ bằng số bi vàng. 313 A. . 408 95 B. . 408 5 C. . 102 Trang 14 
  14. TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – LỚP 1 0 25 D. . 136 Lời giải Chọn B 5 Ta có: n( ) C18 8568 . Gọi biến cố A : "5 viên bi được chọn có đủ màu và số bi đỏ bằng số bi vàng". 1 1 3 Trường hợp 1: Chọn 1 bi đỏ, 1 bi vàng và 3 bi xanh: có CCC6 7  5 cách. 2 2 1 Trường hợp 2: Chọn 2 bi đỏ, 2 bi vàng và 1 bi xanh: có CCC6 7  5 cách. n( A ) 1995 95 Suy ra n( A ) C1 C 1 C 3 C 2 C 2 C 1 1995 . Vậy PA() . 6 7 5 6 7 5 n( ) 8568 408 Câu 35. Một hộp đựng 8 quả cầu trắng, 12 quả cầu đen. Lần thứ nhất lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong hộp, lần thứ hai lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong các quả cầu còn lại. Tính xác suất đề kết quả của hai lần lấy được 2 quả cầu cùng màu. 14 A. . 95 48 B. . 95 47 C. . 95 81 D. . 95 Lời giải Chọn C 1 1 Số phần tử của không gian mẫu là n() C20 C 19 . Gọi A biến cố " 2 quả cầu được lấy cùng màu". Trường hợp 1: Lần thứ nhất và lần thứ hai đều lấy được quả cầu màu trắng. 1 1 Do đó trường hợp này có CC8 7 cách. Trường hợp 2: Lần thứ nhất và lần thứ hai đều lấy được quả cầu màu đen. Do đó trường hợp 1 1 này có CC12 11 cách. n( A ) 47 Suy ra n( A ) C1 C 1 C 1 C 1 188 . Vậy PA() . 8 7 12 11 n( ) 95 2. Tự luận 2 2 Câu 5. Cho đường thẳng :3x 4 y 19 0 và đường tròn C : x 1 y 1 25 . Biết đường thẳng cắt C tại hai điểm phân biệt A và B , tính độ dài đọan thẳng AB Lời giải 3 19 Từ :3x 4 y 19 0 y x 1 . 4 4 Thế 1 vào C ta được 2 2 3 23 x 1 x 25 4 4  15
  15. x 1 252 85 145 x x 0 29 . 16 8 16 x 5 +) xAA 1 y 4 A 1; 4 . 29 2 29 2 +) xBB y B ;. 5 5 5 5 2 2 29 2 Độ dài đoạn thẳng AB 1 4 6 . 5 5 Câu 6. Cho 5 chữ số 0;1;2;3;4. Từ 5 chữ số đó có thể lập được bao nhiêu số chẵn có năm chữ số sao cho trong mỗi số đó mỗi chữ số trên có mặt một lần? Lời giải Gọi số cần lập có năm chữ số là abcde Trường hợp 1. Số cần lập có dạng abcd0 Chọn số xếp vào vị trí a có 4 cách chọn. Chọn số xếp vào vị trí b có 3 cách chọn. Chọn số xếp vào vị trí c có 2 cách chọn. Chọn số xếp vào vị trí d có 1 cách chọn. Theo quy tắc nhân ta có 4.3.2.1 24 (số). Trường hợp 2. Số cần lập có dạng abcd 2 Chọn số xếp vào vị trí a có 3 cách chọn (không được chọn số 0 vì a 0 ). Chọn số xếp vào vị trí b có 3 cách chọn. Chọn số xếp vào vị trí c có 2 cách chọn. Chọn số xếp vào vị trí d có 1 cách chọn. Theo quy tắc nhân ta có 3.3.2.1 18 (số). Trường hợp 3. Số cần lập có dạng abcd 4 Trường hợp này tương tự trường hợp 2 ta cũng lập được 3.3.2.1 18 (số). Vậy có 24 18 18 60 (số). Câu 7. Gọi S là tập hợp các số gồm 4 chữ số đôi một khác nhau được viết từ các chữ số 0;1;2;3;4;5 . Lấy ngẫu nhiên 2 số từ tập S . Tính xác suất để trong hai số lấy ra chỉ có một số có chứa chữ số 2. Lời giải 3 Số các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau lập từ các chữ số 0;1;2;3;4;5 là5.A5 300 Số phần tử của tập S là300. 2 Lấy ngẫu nhiên 2 phần tử của tập hợp S nên số phần tử của không gian mẫu là  C300 . Gọi A là biến cố: “ Hai số lấy ra chỉ có một số có chứa chữ số 2 ” Số các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau lập từ các chữ số 0;1;2;3;4;5 mà không có 3 chữ số 2 là 4.A4 96 . Số các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau lập từ các chữ số 0;1;2;3;4;5 và có chữ số 2 là 300 96 204. A 204.96 19584. A 19584 3264 Xác suất cần tìm là: P 2  C300 7475 x2 y 2 Câu 8. Cho elip có phương trình chính tắc ()E : 1. Gọi FF, là hai tiêu điểm của ()E trong 8 4 1 2 đó F1 có hoành độ âm. Tìm tọa độ điềm M thuộc (E) sao cho MF1 MF 2 2 . Lời giải Ta có a2 8 a 2 2; b 2 4 b 2; c 2 a 2 b 2 4 c 2 . Trang 16 
  16. TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – LỚP 1 0 c 1 1 Gọi M( x ; y ) ( E ) MF a x 2 2 x , MF 2 2 x 1a 2 2 2 1 1 MF1 MF 2 2 2 2 x 2 2 x 2 x 2. 2 2 2 y2 Thay vào (E ) : 1 y2 3 y 3 . 8 4 Vậy M ( 2; 3) hoặc M ( 2; 3) .  17