Kỳ thi khảo sát thi vào Lớp 10 (Chuyên Toán) - Năm học 2023-2024 - Trường THPT chuyên Lam Sơn (Có đáp án)

Câu 4. (3.0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn có AB < AC nội tiếp đường tròn (O) . Phân giác trong của 
góc BAC cắt BC tại D và cắt (O) tại Q (Q khác A) . Từ D dựng DE, DF lần lượt vuông góc với AC, AB 
(E thuộc AC, F thuộc AB) . Gọi M là trung điểm của BC , tia QM cắt (O) tại giao điểm thứ hai là P . 
a) Chứng minh QM.QP = QD.QA . 
b) Gọi N là giao điểm của PD và EF . Chứng minh MN song song với AD . 
c) Dựng đường kính AK của (O) . Các đường tròn ngoại tiếp các tam giác BFN và CEN cắt nhau 
tại điểm R(R khác N). Chứng minh các điểm P, D, R thẳng hàng.
pdf 7 trang Huệ Phương 01/07/2023 6600
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi khảo sát thi vào Lớp 10 (Chuyên Toán) - Năm học 2023-2024 - Trường THPT chuyên Lam Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfky_thi_khao_sat_thi_vao_lop_10_chuyen_toan_nam_hoc_2023_2024.pdf

Nội dung text: Kỳ thi khảo sát thi vào Lớp 10 (Chuyên Toán) - Năm học 2023-2024 - Trường THPT chuyên Lam Sơn (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT THANH HÓA KỲ THI KHẢO SÁT CÁC MÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN THPT CHUYÊN LAM SƠN NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: Toán (chuyên) Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 16/04/2023 Đề thi có: 01 trang gồm 05 câu Câu 1. (2.0 điểm) a) Cho các số thực dương x, y thỏa mãn x2 3 xy 10 và y2 xy 6 . Tính A x 3 y . b) Cho x,, y z là các số thực dương thỏa mãn xyz x y z 1. 21 2 1 2 1 Chứng minh x 2 y 2 z 2 x y y z z x . y z x Câu 2. (2.0 điểm) 7 a) Giải phương trình 2 3x 1 5 2 x 7 . x 3 3 2 x y 3 y 3 x 6 y 4 0 b) Giải hệ phương trình . 2 x 3 x 2 y 3 x y 5 0 Câu 3. (2.0 điểm) a) Giải phương trình nghiệm nguyên x5 2024 x 5y 1. b) Cho các số nguyên dương x, y thỏa mãn 44x2 1 y 2 . Chứng minh 2y 2 là số chính phương. Câu 4. (3.0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn có AB AC nội tiếp đường tròn O . Phân giác trong của BAC cắt BC tại D và cắt O tại Q QA . Từ D dựng DE, DF lần lượt vuông góc với AC, AB E AC, F AB . Gọi M là trung điểm của BC , tia QM cắt O tại giao điểm thứ hai là P . a) Chứng minh QM QP QD QA . b) Gọi N là giao điểm của PD và EF . Chứng minh MN song song với AD . c) Dựng đường kính AK của O . Các đường tròn ngoại tiếp các tam giác BFN và CEN cắt nhau tại điểm RRN . Chứng minh các điểm PDR,, thẳng hàng. Câu 5. (1.0 điểm) Xét một bảng ô vuông cỡ 8 8 gồm 64 ô vuông. Chứng minh với mọi cách đánh dấu 7 ô vuông của bảng, ta luôn tìm được một hình chữ nhật gồm 8 ô vuông mà không có ô nào bị đánh dấu. . Hết . Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Chữ ký giám thị 1: Chữ ký giám thị 2:
  2. SỞ GD & ĐT THANH HÓA ĐÁP ÁN KỲ THI KHẢO SÁT CÁC MÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN THPT CHUYÊN LAM SƠN NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: Toán (chuyên) Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 16/04/2023 Đáp án có: 06 trang. Chú ý: Hướng dẫn chấm này chỉ thực hiện cho lời giải như trên, nếu thí sinh làm bài theo cách khác thì tổ chấm thống nhất phương án chấm thi cho phù hợp và vẫn cho điểm tối đa nếu cách giải đú. Câu Nội dung Điểm 1 Câu 1. 1,0 a) Cho các số thực dương x, y thỏa mãn x2 3 xy 10 và y2 xy 6 . Tính (2 điểm) A x 3 y . Hướng dẫn: 1,0 2 2 Từ giả thiết: x 3 xy 10 và y xy 6 Cho ta: x2 3 xy 9 y 2 xy 64 . x2 6 xy 9 y 2 64 x 3 y 2 64 Mà x, y 0 nên A x 3 y 8. b) Cho x,, y z là các số thực dương thỏa mãn xyz x y z 1. Chứng minh 1,0 21 2 1 2 1 x 2 y 2 z 2 x y y z z x . y z x Hướng dẫn: 0,5 1x2 y 2 1 Ta có: x2 y2 y 2 x2 y 2 xyz x y z (do giả thiết xyz x y z 1) y2 xy xy z x y z x z x z y y2 y 1 y x y x z Biến đổi tương tự ta cũng có được: y2 z2 z 1 z y z y x z2 . Vậy x2 x 0,5 21 2 1 2 1 xzxzyyxyxzzyzyx x 2 y 2 z 2 y z x y z x x y y z z x .
  3. 2 Câu 2. 1,0 (2 điểm) 7 a) Giải phương trình 2 3x 1 5 2 x 7 . x Hướng dẫn: 7 Điều kiện: x ; x 0 . (*) 2 0,25 Phương trình đã cho 6x2 2 x 7 5 x 2 x 7 (1) Đặt u 2 x 7 . Từ (1) cho ta: 6x2 5 ux u 2 0 2x u 3 x u 0 0,25 u 2 x . u 3 x Trường hợp 1: u 2 x 2 x 7 2 x 0,25 x 0 1 29 2 x (thỏa mãn (*)) 4x 2 x 7 0 4 Trường hợp 2: u 3 x 2 x 7 3 x x 0 2 x 1 (thỏa mãn (*)) 0,25 9x 2 x 7 0 1 29  Vậy tập nghiệm của phương trình: S ;1  4  3 3 2 x y 3 y 3 x 6 y 4 0 (1) 1,0 b) Giải hệ phương trình . 2 x 3 x 2 y 3 x y 5 0 (2) Biến đổi phương trình (1), ta có : x3 3 x y 3 3 y 2 6 y 4 x 3 3 x y 1 3 3 y 1 . (3) Đặt u y 1, thay vào (3) ta có được : x3 3 x u 3 3 u x u x2 ux u 2 3 0 (4) 0,5 2 3 2 2 u 3 u Nhận thấy : x ux u 3 x 3 0 với x, u . 2 4 Do đó từ (4) cho ta : x u y 1 y 1 x . Thay vào phương trình (1), ta có: x2 5 x 2 2 x 1 0 (điều kiện: x 1) 0,25
  4. x2 4 x 4 x 1 2 x 1 1 2 x 2 2 x 1 1 x 2 x 1 1 x 2 1 x 1 x 1 x 1 3 x x 1 Trường hợp 1: x 1 x 1 0,25 x 1 2 . x 3 x 0 x 3, y 2 . (thỏa mãn các điều kiện) Trường hợp 2: 3 x x 1. x 3 2 . x 7 x 8 0 7 17 5 17 x , y . (thỏa mãn các điều kiện) 2 2 7 17 5 17  Vậy tập nghiệm của hệ phương trình S 3;2 , ; . 2 2  3 Câu 3: (2 điểm) a) Giải phương trình nghiệm nguyên x5 2024 x 5y 1. (*) 1,0 Hướng dẫn: + Nhận xét: mọi số nguyên x thì ta luôn có: x5 x luôn chia hết cho 5. Thật vậy: Ta có x5 x x x 2 1 x 2 1 x x 1 x 1 x2 4 5 0,5 x x 1 x 1 x2 4 5 x x 1 x 1 x 2 x 1 x x 1 x 2 5 x x 1 x 1 Nhận thấy x 2 x 1 x x 1 x 2 là tích của 5 số nguyên liên tiếp nên luôn chia hết cho 5. Do đó x5 x luôn chia hết cho 5 . + Cũng chú ý: Từ (*) thì vế trái nguyên nên vế phải nguyên, do đó y Lúc này với y thì 5y 1 chia 5 có các số dư chỉ có thể là 2 hoặc 1 hay 5y 1 không chia hết cho 5 với mọi số nguyên y . 5 y + Trở lại bài toán: x 2024 x 5 1 0,5 x5 x 2025 x 5y 1. ( ) Theo nhận xét trên thì vế trái của ( ) chia hết cho 5, vế phải của ( ) không chia hết cho 5 nên phương trình ( ) vô nghiệm, hay phương trình đã cho không có nghiệm nguyên.
  5. b) Cho các số nguyên dương x, y thỏa mãn 44x2 1 y 2 . Chứng minh 2y 2 là số chính phương. 1,0 Hướng dẫn: 0,25 Dễ thấy y lẻ nên ta đặt y 2 k 1 k . Thay vào giả thiết, ta có được: 44x2 1 2 k 1 2 11 x 2 k k 1 . (*) k k 1  11 Do 11 là số nguyên tố nên hoặc k11 hoặc k 1 11. Trường hợp 1: k11. Đặt k 11. m m . Thay vào (*), ta có: x2 m 11 m 1 . 0,25 Lại có: m;11 m 1 1 m và 11m 1 đều là các số chính phương. m a2 Vậy trong đó a, b ; b 0 . 2 11m 1 b Lúc này: 2y 2 4 k 4 44 m 4 4 b2 là số chính phương. Trường hợp 2 : k 1  11. Đặt k 1 11. n n * . 0,5 Thay vào (*), ta có: x2 n 11 n 1 . Lại có: n;11 n 1 1 n và 11n 1 đều là các số chính phương. n c2 Vậy trong đó c, d * . 2 11n 1 d Từ đó cho ta 11c2 d 2 1 hay 12c2 c 2 d 2 1 ( ) Nhận thấy vế trái của ( ) chia hết cho 4, vế phải chia 4 chỉ có thể có các số dư là 1;2 hoặc 3 nên không thể xảy ra. Vậy nếu các số nguyên dương x, y thỏa mãn 44x2 1 y 2 thì 2y 2 là số chính phương. Câu 4: Cho tam giác ABC nhọn có AB AC nội tiếp đường tròn O . Phân giác 3,0 4 trong của BAC cắt BC tại D và cắt O tại Q QA . Từ D dựng DE, DF lần (3 điểm) lượt vuông góc với AC, AB E AC, F AB . Gọi M là trung điểm của BC , tia QM cắt O tại giao điểm thứ hai là P . a) Chứng minh QM QP QD QA . b) Gọi N là giao điểm của PD và EF . Chứng minh MN song song với AD . c) Dựng đường kính AK của O . Các đường tròn ngoại tiếp các tam giác BFN và CEN cắt nhau tại điểm RRN . Chứng minh các điểm PDR,, thẳng hàng.
  6. Hướng dẫn: P A E N O I F B D M C Q a) Theo tính chất đường tròn ta có được: QMD QAP 900 . QM QA 1,0 Do đó QMD QAP g g QM QP QAQD . QD QP b) Gọi I là giao điểm của AD và EF . Ta có: AED PCD g. g , có các đường cao tương ứng là EI và CM nên QM DI . QP DA DI DN 1,0 Mặt khác do NI// AP . DA DP QM DI DN Vậy . Theo đảo của Talet, cho ta MN// AD . QP DA DP c) P A O E N I F B D M C K R Q
  7. Gọi R là giao điểm thứ hai của các đường tròn ngoại tiếp các tam giác BFN và CEN . Trước hết, ta chứng minh RO . 0 Ta có: BRC BRN CRN AEF AFE 180 BAC . 1,0 Vậy tứ giác ABRC nội tiếp nên RO . Lúc này: NRC NEA EAP PRC . Do đó PDR,, thẳng hàng. Câu 5: Xét một bảng ô vuông cỡ 8 8 gồm 64 ô vuông. Chứng minh với mọi 1,0 5 cách đánh dấu 7 ô vuông của bảng, ta luôn tìm được một hình chữ nhật gồm 8 (1 điểm) ô vuông mà không có ô nào bị đánh dấu. Hướng dẫn: 1,0 Ta chia bảng vuông đã cho thành 8 bảng hình chữ nhật cỡ 2 4 như hình vẽ. Theo đề bài ta chỉ đánh dấu đúng 7 ô vuông của bảng nên theo nguyên lí Đirichle, luôn tồn tại ít nhất một bảng con trong số 8 bảng trên không chứa ô nào bị đánh dấu, do đó ta có được điều phải chứng minh. Hết .