Kỳ thi thử tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán (Lần thứ nhất) - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Kim Liên (Có hướng dẫn chấm)
Câu 3. ( 1,5 điểm)
Hai tổ công nhân cùng làm một công việc. Nếu mỗi tổ làm riêng thì tổ A cần 20
giờ, tổ B cần 15 giờ. Người ta giao cho tổ A làm trong một thời gian rồi nghỉ, và tổ B
làm tiếp cho xong. Biết thời gian tổ A làm ít hơn tổ B làm là 3 giờ 20 phút. Tính thời
gian mỗi tổ đã làm?
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O) có dây BC cố định không đi qua tâm O. Điểm A di động trên
đường tròn (O) sao cho tam giác ABC có 3 góc nhọn. Các đường cao BE và CF của tam
giác ABC (E thuộc AC, F thuộc AB) cắt nhau tại H. Gọi K là giao điểm của hai đường
thẳng EF và BC, đoạn thẳng KA cắt (O) tại điểm M. Chứng minh rằng:
Bốn điểm B, C, E, F cùng thuộc một đường tròn.
Hai tổ công nhân cùng làm một công việc. Nếu mỗi tổ làm riêng thì tổ A cần 20
giờ, tổ B cần 15 giờ. Người ta giao cho tổ A làm trong một thời gian rồi nghỉ, và tổ B
làm tiếp cho xong. Biết thời gian tổ A làm ít hơn tổ B làm là 3 giờ 20 phút. Tính thời
gian mỗi tổ đã làm?
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O) có dây BC cố định không đi qua tâm O. Điểm A di động trên
đường tròn (O) sao cho tam giác ABC có 3 góc nhọn. Các đường cao BE và CF của tam
giác ABC (E thuộc AC, F thuộc AB) cắt nhau tại H. Gọi K là giao điểm của hai đường
thẳng EF và BC, đoạn thẳng KA cắt (O) tại điểm M. Chứng minh rằng:
Bốn điểm B, C, E, F cùng thuộc một đường tròn.
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi thử tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán (Lần thứ nhất) - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Kim Liên (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- ky_thi_thu_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_toan_lan_thu_nhat.pdf
Nội dung text: Kỳ thi thử tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán (Lần thứ nhất) - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Kim Liên (Có hướng dẫn chấm)
- TRƯỜNG THCS KIM LIÊN KỲ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2021 – 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC LẦN THỨ NHẤT Môn thi: Toán Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề Câu 1. (2,5 điểm) a) Rút gọn: A = 2 44 3 77 : 11 63 1 1 x 9 b) Chứng minh đẳng thức . 1, với x 0 và x 9. x 3 x 3 6 c) Lập phương trình đường thẳng (d) biết: (d) đi qua điểm A( 1; 5) và song song với đường thẳng y = 2x – 4 Câu 2. ( 2,0 điểm) Cho phương trình ẩn x tham số m: x2 – 2(m – 1) x + m2 - 3 = 0 (1) a) Giải phương trình ( 1) khi m = 2 2 2 b) Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình ( 1). Tìm m để x1 + x2 < 10 Câu 3. ( 1,5 điểm) Hai tổ công nhân cùng làm một công việc. Nếu mỗi tổ làm riêng thì tổ A cần 20 giờ, tổ B cần 15 giờ. Người ta giao cho tổ A làm trong một thời gian rồi nghỉ, và tổ B làm tiếp cho xong. Biết thời gian tổ A làm ít hơn tổ B làm là 3 giờ 20 phút. Tính thời gian mỗi tổ đã làm? Câu 4. (3,0 điểm) Cho đường tròn O có dây BC cố định không đi qua tâm O. Điểm A di động trên đường tròn O sao cho tam giác ABC có 3 góc nhọn. Các đường cao BE và CF của tam giác ABC (E thuộc AC, F thuộc AB) cắt nhau tại H. Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng EF và BC, đoạn thẳng KA cắt O tại điểm M. Chứng minh rằng: a) Bốn điểm B, C, E, F cùng thuộc một đường tròn. b) KMF KEA . c) Đường thẳng KH vuông góc với AI (I là trung điểm của BC). x y x y 2 Câu 5. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình x2 y2 1 x 2 y 2 3 Hết Họ và tên thí sinh: Số báo danh:
- HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM Câu Ý Đáp án Điểm A = 2 44 3 77 : 11 63 = 2 44 : 11 3 77 : 11 63 0,25 a. 2 4 3 7 3 7 1,0 = 0,25 2 4 4 0,5 1 1 x 9 Với x 0 và x 9 , ta có VT = . 0,25 x 3 x 3 6 6 x 9 . 0,25 b. x 3 x 3 6 Câu 1. 1,0 6 x 9 2,5 điểm . 0,25 x 9 6 1 1 x 9 =1 = VP. Vậy . 1. 0,25 x 3 x 3 6 Gọi phương trình đường thẳng (d) là y = ax + b. Do (d) đi qua A(1;5) nên a + b = 5 (1) c. Do (d) song song với đường thẳng y = 2x – 4 nên a = 2, b - 4 0,25 0,5 Thay a = 2 vào (1) tìm được b = 3 ( t/m) Vậy pt đường thẳng (d) là y = 2x + 3 0,25 a Thay m= 2 vào (1) giải đúng 1,0 Do a = 1 0 với mọi m nên (1) là phương trình bậc hai = (m - 1)2 – ( m2 – 3) = - 2m + 4 ' 0 m 2 (*) 0,25 x1 x2 2(m 1 Theo Vi – Ét ta có: x .x m 2 3 1 2 b 2 2 2 2 Nên: x1 + x2 < 10 (x1 + x2) – 2 x1.x2 < 10 0,25 4( m – 1)2 – 2( m2 -3) < 10 2m2 - 8m < 0 0 < m < 4 0,25 Kết hợp (*) ta có với 0 < m 2 thì x 2 + x 2 < 10 1 2 0,25 Đổi 3 giờ 20 phút = 10 giờ Câu 3. 3 1,5 điểm Mỗi giờ tổ A làm được 1 , tổ B làm được 1 công việc 20 15
- Gọi thời gian tổ A làn là x (h) ĐK: x > 0 0,25 10 Thì thời gian tổ B làm là x + (h) 0,25 3 x 10 1 3x 10 Phần việc tổ A làm là , tổ B làm là (x + ). = 0,25 20 3 15 45 Do cả hai tổ cùng làm xong công việc nên ta có pt 0,25 x + 3x 10 = 1 20 45 20 Giải pt tìm được x = (t/m đk) 0,25 3 20 Vậy thời gian tổ A làm là giờ = 6 giờ 40 phút 3 0,25 Thời gian tổ B làm là 6 giờ 40 phút + 3 giờ 20 phút = 10 giờ 0,5 Chú ý: Học sinh vẽ hình đến hết câu a cho 0,25 điểm; vẽ hình đến hết câu b cho 0,5 điểm. Câu 4. 0 Xét tứ giác BCEF có: BEC 90 (GT) 0,25 3,0 điểm 0 BFC 90 (GT) 0,25 a. 0 BEC BFC 90 0,25 1,0 BCEF nội tiếp được một đường tròn (do hai đỉnh E và F nhìn cạnh BC dưới cùng một góc 900 ) suy ra bốn điểm B, C, E, F 0,25 cùng thuộc một đường tròn. Xét KBF và KEC có K chung; 0,25 KBF KEC (do tứ giác BCEF nội tiếp) KBF KEC (g. g) b. KB KF Suy ra hay KB.KC KE.KF (1) 0,25 1,0 KE KC Tương tự KMB KCA KB.KC KM.KA (2) 0,25 Từ (1) và (2) suy ra KM.KA KE.KF . 0,25
- KM KF KMF KEA vì K chung và (suy ra từ câu b) KE KA KMF KEA Theo câu b) KMF KEA tứ giác MAEF nội tiếp. Dễ thấy tứ giác AEHF nội tiếp suy ra 5 điểm M,A,E,H,F cùng thuộc một 0,25 0 0 đường tròn AMHE nội tiếp AMH 90 (vì AEH 90 ) c. MH cắt (O) tại N suy ra AN là đường kính của đường tròn (O) 0,5 Ta có BH // NC (cùng AC); Tương tự CH // NB, suy ra BNCH là hình bình hành. Suy ra I là trung điểm của NH nên M, H, I, N thẳng hàng. Do đó IM AK. 0,25 Lại có AH BC (H là trực tâm của tam giác ABC); Suy ra H cũng là trực tâm của tam giác KAI nên KH AI. x y x y 2 1 Câu 5. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình x2 y2 1 x 2 y 2 3 2 x y 0 Điều kiện: x y 0 Đặt a = x+y; b = x – y (a,b 0) (xy )(2 xy ) 2 a2 b 2 Ta có x2 +y2 = = 0,25 2 2 a b 2 3 Nên hệ pt trở thành 2 2 Câu 5. a b 2 0,25 ab 3 4 1,0 điểm 2 Từ (3) suy ra Đk a b và bình phương hai về ta được a + b = 2ab 4 (5) Thế vào (4) ta được (4) ab 8 ab 9 ab 3 0,25 ab 8 ab 9 ab 3 a 0 ab = 0 b 0 +) Với a = 0 b= 4 (loại) +) Với b = 0 a = 4 0,25 x y 4 Nên x y 2 (T/mđk) x y 0 Hết Chú ý: Mọi cách giải khác giám khảo cho điểm tương ứng với hướng dẫn chấm. Học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai ở câu 4 thì không chấm điểm câu 4.