Kỳ thi tuyển sinh Lớp 10 môn Toán - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Đồng Nai (Có hướng dẫn giải)

Bài 4. (1,75 điểm) 
1) Hằng ngày bạn Mai đi học bằng xe đạp, quãng đường từ nhà đến trường dài 3km. Hôm nay, xe đạp hư nên Mai nhờ mẹ chở đi đến trường bằng xe máy với vận tốc lớn hơn vận tốc khi đi xe đạp là 24 km/h, cùng thời điểm khởi hành như mọi ngày nhưng Mai đã đến trường sớm hơn 10 phút.tính vận tốc của bạn Mai khi đi học bằng xe đạp.
2) Cho tam giác ABC vuông tại  A, biết AB=a, AC=2a ( với a  là số thực dương). Tính thể tích theo a  của hình nón được tạo thành khi quay  tam giác ABC một vòng cạnh  AC cố định.
doc 7 trang Huệ Phương 22/06/2023 3760
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi tuyển sinh Lớp 10 môn Toán - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Đồng Nai (Có hướng dẫn giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docky_thi_tuyen_sinh_lop_10_mon_toan_nam_hoc_2021_2022_so_gddt.doc

Nội dung text: Kỳ thi tuyển sinh Lớp 10 môn Toán - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Đồng Nai (Có hướng dẫn giải)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TỈNH ĐỒNG NAI Năm học: 2021 - 2022 Môn thi: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian phát đề) Bài 1. (2,0 điểm) 1) Giải phương trình x2 3x 10 0 2) Giải phương trình 3x4 2x2 5 0 2x 3y 1 3) Giải hệ phương trình x 2y 4 Bài 2. (2,25 điểm) 1) Vẽ đồ thị hàm số P :y x2 . 2) Tìm giá trị của tham số thực m để Parabol P :y x2 và đường thẳng d :y 2x 3m có đúng một điểm chung. 2 3) Cho phương trình x 5x 4 0 . Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình. Không giải 2 2 phương trình, hãy tính giá trị biểu thức Q x1 x2 6x1x2 . Bài 3. (1,0 điểm) x 4 x 2 x Rút gọn biểu thức A : x (với x 0; x 4 ). x 2 x Bài 4. (1,75 điểm) 1) Hằng ngày bạn Mai đi học bằng xe đạp, quãng đường từ nhà đến trường dài 3km. Hôm nay, xe đạp hư nên Mai nhờ mẹ chở đi đến trường bằng xe máy với vận tốc lớn hơn vận tốc khi đi xe đạp là 24 km/h, cùng thời điểm khởi hành như mọi ngày nhưng Mai đã đến trường sớm hơn 10 phút.tính vận tốc của bạn Mai khi đi học bằng xe đạp. 2) Cho ABC vuông tại A , biết AB a, AC 2a ( với a là số thực dương). Tính thể tích theo a của hình nón được tạo thành khi quay ABC một vòng cạnh AC cố định. Bài 5. (3,0 điểm) Cho ABC có ba góc nhọn AB AC . Ba đường cao AD,BE,CF cắt nhau tại H . 1) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp. Xác định tâm O của đường tròn ngoại tiếp tứ giác BFEC 2) Gọi I là trung điểm của AH . Chứng minh IE tiếp tuyến của đường tròn O . 3) Vẽ CI cắt đường tròn O tại M ( M khác C ), EF cắt AD tại K . Chứng minh ba điểm B,K, M thẳng hàng = = = = = = = = = = = = = = = = = = = Hết = = = = = = = = = = = = = = = = = = = 1 / 7
  2. Hướng dẫn giải: Bài 1. (2,0 điểm) 1) Giải phương trình x2 3x 10 0 =b2 4ac 32 4.1. 10 49 49 7 Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt b 3 7 b 3 7 x 2 ; x 5 1 2a 2 2 2a 2 2) Giải phương trình 3x4 2x2 5 0 * Đặt x2 t 0 Khi đó phương trình * trở thành 3t2 2t 5 0 5 Ta thấy a b c 3 2 5 0 nên t 1 (nhận); t (loại) 1 2 3 2 Với t 1, ta có x 1. Suy ra x1 1; x2 1. Vậy phương trình * có hai nghiệm x1 1; x2 1 2x 3y 1 3) Giải hệ phương trình x 2y 4 2x 3y 1 2x 3y 1 2x 3y 1 x 2 x 2y 4 2x 4y 8 7y 7 y 1 Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất x; y 2;1 . Bài 2. (2,25 điểm) 1) Vẽ đồ thị hàm số P :y x2 . Tập xác định R x 2 1 0 1 2 y 4 1 0 1 4 Đồ thị hàm số y x2 là một Parabol đỉnh O 0;0 , nhận trục Oy làm trục đối xúng, điểm O là điểm thấp nhất của đồ thị. 2 / 7
  3. 2) Tìm giá trị của tham số thực m để Parabol P :y x2 và đường thẳng d :y 2x 3m có đúng một điểm chung. Phương trình hoanh độ giao điểm của P và d : x2 2x 3m x2 2x 3m 0 2 ' 1 1.3m 1 3m . Để P và d có đúng một điểm chung thì 1 ' 0 1 3m 0 m 3 2 3) Cho phương trình x 5x 4 0 . Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình. Không giải 2 2 phương trình, hãy tính giá trị biểu thức Q x1 x2 6x1x2 . Vì a 1,c 4 nên a và c trái dấu suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt. b x x 5 1 2 a Theo hệ thức Vi-ét có c x x 4 1 2 a 2 2 2 2 Q x1 x2 6x1x2 x1 x2 4x1x2 5 4. 4 9 Bài 3. (1,0 điểm) x 4 x 2 x Rút gọn biểu thức A : x (với x 0; x 4 ). x 2 x x 4 x 2 x A : x x 2 x 3 / 7
  4. x 2 x 2 x x 2 A : x x 2 x 1 A x 2 x 2 . x 2 x A 2 x Bài 4. (1,75 điểm) 1) Hằng ngày bạn Mai đi học bằng xe đạp, quãng đường từ nhà đến trường dài 3km. Hôm nay, xe đạp hư nên Mai nhờ mẹ chở đi đến trường bằng xe máy với vận tốc lớn hơn vận tốc khi đi xe đạp là 24 km/h, cùng thời điểm khởi hành như mọi ngày nhưng Mai đã đến trường sớm hơn 10 phút.tính vận tốc của bạn Mai khi đi học bằng xe đạp. Giải Gọi vận tốc của bạn Mai khi đi xe đạp từ nhà tới trường là x (km/h) x 0 . 3 Thời gian Mai đi xe đạp từ nhà đến trường là (h). x Vận tốc xe máy mẹ Mai chở Mai từ nhà đến trường là x 24 (km/h) 3 Thời gian mẹ chở mai đi học bằng xe máy từ nhà đến trường là (h) x 24 1 3 3 1 Vì hôm nay mai đến sớm hơn 10 phút hay (h) so với mọi ngày, ta có phương trình 6 x x 24 6 18 x 24 18x x x 24 18x 432 18x x2 24x x2 24x 432 0 Có ' 122 1. 432 576 ' 576 24 12 24 12 24 x 12 (nhận); x 36 (loại). 1 1 1 1 Vậy vận tốc của bạn Mai khi đi xe đạp từ nhà đến trường là 12 km/h 2) Cho ABC vuông tại A , biết AB a, AC 2a ( với a là số thực dương). Tính thể tích theo a của hình nón được tạo thành khi quay ABC một vòng cạnh AC cố định. Giải 4 / 7
  5. Hình nón được tạo thành có r AB a;h AC 2a . 1 1 2 Thể tích hình nón V .r2 .h . .a2 .2a a3 (đơn vị thể tích) 3 3 3 Bài 5. (3,0 điểm) Cho ABC có ba góc nhọn AB AC . Ba đường cao AD,BE,CF cắt nhau tại H . 1) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp. Xác định tâm O của đường tròn ngoại tiếp tứ giác BFEC 2) Gọi I là trung điểm của AH . Chứng minh IE tiếp tuyến của đường tròn O . 3) Vẽ CI cắt đường tròn O tại M ( M khác C ), EF cắt AD tại K . Chứng minh ba điểm B,K, M thẳng hàng Chứng minh A E F H B D O C 1) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp. Xác định tâm O của đường tròn ngoại tiếp tứ giác BFEC C· FB 900 (CF là đường cao của ABC ) C· EB 900 ( BE là đường cao của ABC ) Mà E và F nằm cùng phía đối với CB nên tứ giác BFEC là tứ giác nội tiếp. Vì BEC vuông tại E nên tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác BFEC là trung điểm O của cạnh BC . 5 / 7
  6. 2) Chứng minh IE tiếp tuyến của đường tròn O . A I E F H B D O C Ta có E· BO B· EO ( BOE cân tại O ). AEH vuông tại E có I là trung điểm của AH nên IEH cân tại I . I·HE I·EH Mà I·HE B· HD (hai góc đối đỉnh) Và E· BO B· HD 900 ( HDB vuông tại D ). Do đó B· EO I·EH 900 O· EI 900 . OE  EI tại E Vậy IE là tiếp tuyến của đường tròn tâm O 3) Vẽ CI cắt đường tròn O tại M ( M khác C ), EF cắt AD tại K . Chứng minh ba điểm B,K, M thẳng hàng A I E M F K H B D O C 6 / 7
  7. IEM và ICE có E· IM C· IE (góc chung) và I·EM I·CE (cùng chắn M¼ E ). Do đó IEM ∽ ICE IE IM (g.g) IE2 IM.IC 1 IC IE Tứ giác DCEH nội tiếp (vì H· DC H· EC 1800 ) H· DE H· CE hay I·DE F· CE Mà F· CE F· EI (cùng chắn E»F ) hay F· CE K· EI . Do đó I·DE K· EI . KIE và EID có K· IE E· ID (góc chung) và I·DE K· EI . IE ID Suy ra KIE ∽ EID (g.g) IE2 IK.ID 2 IK IE ID IM Từ (1) và (2) suy ra IM.IC IK.ID IC IK Mặt khác DIC và MIK có M· IK D· IC (góc chung) Do dó DIC ∽ MIK (c.g.c) I·DC I·MK 900 KM  IC tại M Vì B· MC 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) BM  IC tại M Do đó BM,KM trùng nhau B,K, M thẳng hàng. 7 / 7