Kỳ thi tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Toán - Mã đề 014 - Năm học 2021-2022 - Sở giáo dục và đào tạo Yên Bái (Có lời giải chi tiết)

Câu 47.  Để đo chiều cao AB của một bức tường người ta đặt hai cọc thẳng đứng vuông góc với mặt đất (cọc (1) cố định; cọc (2) có thể di động được) và sợi dây FC như hình vẽ. Cọc (1) có chiều cao DK = 2,5m. Người ta đo được các khoảng cách BC = 6m và DC = 2m. Khi đó chiều cao của bức tường bằng
docx 24 trang Huệ Phương 05/02/2023 3420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kỳ thi tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Toán - Mã đề 014 - Năm học 2021-2022 - Sở giáo dục và đào tạo Yên Bái (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxky_thi_tuyen_sinh_lop_10_thpt_mon_toan_ma_de_014_nam_hoc_202.docx

Nội dung text: Kỳ thi tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Toán - Mã đề 014 - Năm học 2021-2022 - Sở giáo dục và đào tạo Yên Bái (Có lời giải chi tiết)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TỈNH YÊN BÁI NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm 50 câu ) Khóa thi: Ngày 10/6/2021 Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 014 Câu 1. Đường thẳng d cách tâm O của đường tròn O;5icm một khoảng là 6icm . Khi đó số điểm chung của đường thẳng d và đường tròn O;5icm là A. 3. B. 0 . C. 2. D. 1. Câu 2. Cho tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn. Biết B· AD 1300 , số đo của B· CD bằng A. 700 .B. 600 .C. 500 .D. 900 . Câu 3. Biết phương trình x2 mx 2 0 (với m là tham số) nhận x 1 làm một nghiệm. Nghiệm còn lại của phương trình là A. x 2 .B. x 3 C. x 2 D. x 3 Câu 4. Thể tích V của một hình trụ có diện tích đáy S 2 icm2 và chiều cao h 3.cm là A. V 6 .cm3 .B. V 4 .cm3 .C. V 8 .cm3 .D. V 12 .cm3 . Câu 5. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. x 2y 1.B. x2 y2 5 C. 2x2 3y2 0 . D. x2 y2 3. 2 Câu 6 . Giá trị của biểu thức 5 2 bằng : A. 3 .B. 5 2 . C. 3 . D. 2 5 . Câu 7. Độ dài cung 600 của một đường tròn có bán kính R = 4 cm là 8 2 4 A. cm . B. cm . C. cm .D. cm . 3 3 3 3 Câu 8. Cho đường tròn tâm O có bán kính bằng 5 cm . Một dây cung AB có độ dài bằng 8 cm . Khoảng cách từ tâm O của đường tròn đến dây cung AB bằng A. 6 cm . B. 3 cm . C. 1 cm . D. 2 cm. Câu 9. Cho đường tròn (O ; 3cm ) và (O ';6cm) tiếp xúc ngoài. Độ dài của đoạn thẳng OO' bằng A. 2 cm. B. 9 cm . C. 3 cm . D. 6 cm . Câu 10. Biểu thức Q 76.73 có giá trị bằng A. 718 . B. 73 . C. 79 . D. 72 .
  2. 4 Câu 11. Kết quả rút gọn của biểu thức x ( với x 0 ) là . x2 2 2 A. .B. 2. C. .D. 2. x x Câu 12. Một tam giác có số đo ba góc tỉ lệ với các số 2;3 và 5 . Số đo góc nhỏ nhất của tam giác đã cho bằng . A. 360 .B. 900 .C. 540 .D. 180 . Câu 13. Cho tập hợp P 1;2;3;4. Cách viết nào dưới đây sai ? A. 5 P .B. 1  P . C. 2;3  P .D. 4 P . Câu 14. Cho tam giác ABC có AB 4cm , AC 6cm và BC 7cm . Kết luận nào dưới đây là đúng ? A. Bµ Cµ .B. Bµ Cµ .C. µA Cµ .D. µA Bµ . Câu 15. Biết phương trình bậc hai ẩn x là một phương trình có dạng ax2 bx c 0(a 0) . Hệ số b của phương trình bậc hai x2 5x 1 0 là . A. b 1.B. b 0.C. b 1.D. b 5. Câu 16. Cho hàm số f x x2 . Giá trị của f 2 bằng A. 4.B. 4.C. 2.D. 2. Câu 17. Giá trị của tham số m để điểm M (2;5) thuộc đường thẳng y x m là A. m 3 .B. m 2 .C. m 7 .D. m 3. Câu 18. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc nhất một ẩn A. x4 2x 0.B. 2x 1 0 .C. x3 1 0 .D. 2x2 3 0 . Câu 19. Phân tích đa thức x2 x thành nhân tử được kết quả là A. x(2x 1) .B. x(2x 1) .C. x(x 1) .D. x(x 1) . Câu 20. Giá trị của 16 bằng A.8.B. 6 . C. 2. D. 4. Câu 21. Nghiệm của phương trình x - 2 = 0 là A. x 1.B. x 1. C. x 2 . D. x 2 . Câu 22. Biểu thức a 2 bằng biểu thức nào dưới đây? A. a2 .B. a . C. a .D. a . Câu 23. Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn tiếp xúc ngoài là A. 0 .B. 1.C. 2.D. 3. Câu 24. Hàm số y = ax + b a 0 nghịch biến trên ¡ khi A. a 0 .B. b 0 .C. a 0 . D. b 0. Câu 25. Cho một hình tròn có chu vi bằng 8 cm. Diện tích của hình tròn đó là A. 16 cm2 .B. 48 cm2 .C. 64 cm2 .D. 24 cm2 .
  3. Câu 26. Đồ thị hàm số y x 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. 1.B. 3 .C. 1. D. 3 . Câu 27. Nghiệm của phương trình 3 x 3 là A. x 9 . B. x 3 . C. x 6. D. x 27 . Câu 28. Hàm số nào dưới đây có giá trị nhỏ nhất bằng 0 ? A. y x . B. y x . C. y x 2 . D. y x 2 . Câu 29. Tất cả các giá trị của m để hàm số bậc nhất y (m 2)x 2022 đồng biến trên ¡ là A. m 2 . B. m 2 . C. m 2 .D. m 2 . Câu 30. Điều kiện để hai đường thẳng y ax b và y a' x b' (a 0,a' 0) song song là A. a a' và b b' . B. a a' và b b'. C. a a' và b b' . D. a a' và b b'. Câu 31. Cho hai điểm A, B thuộc đường tròn tâm O . Biết ·AOB 250 . Số đo cung nhỏ »AB là A. 1550 .B. 650 . C. 500 .D. 250 . Câu 32. Cho tan 3. Khi đó cot có giá trị bằng 1 1 A. 3.B. .C. 3.D. . 3 3 Câu 33. Đẳng thức nào dưới đây đúng ? A. tan 700.cot 700 1 B. sin360 sin540 sin 200 C. sin 450 cos300 1 D. cot 200 cos200 Câu 34. Số nào dưới đây chia hết cho cả 9 và 5 ? A. 180 .B. 380 .C. 555 . D. 275 . Câu 35: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, BC 8cm . Độ dài đoạn thẳng AB bằng ? A. 4 2cm . B. 4 3cm .C. 2cm. D. 4cm. Câu 36. Đường thẳng đi qua hai điểm P( 1;4) và Q(2; 5) có phương trình là A. y x 3 .B. y 3x 1.C. y x 3. D. y 2x 1. Câu 37. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn 5 m 5 sao cho phương trình mx2 2(m 2)x m 1 0 có hai nghiệm phân biệt? A. 10.B. 5 . C. 6 . D. 11. Câu 38. Cho a,b,c là các số thực thỏa mãn điều kiện a b c 3 2 a 3 b 2 c 1 . Khi đó giá trị của biểu thức S 2a b c bằng A. 11.B. 9 .C. 12.D. 13. Câu 39.Số các giá trị nguyên dương của n không vượt quá 2021 sao cho n chia 4 dư 2, n chia 5 dư 3 và n chia 7 dư 5 là A. 13.B. 14. C. 16. D. 15. Câu 40. Cho hai đường tròn (O;4 cm) và (O';6 cm) tiếp xúc ngoài, PQ là tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn đó ( P;Q là hai tiếp điểm). Độ dài của đoạn thẳng PQ bằng A. 2 26 cm . B. 10 cm .C. 4 6 cm.D. 4 3 cm .
  4. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TỈNH YÊN BÁI NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm 50 câu ) Khóa thi: Ngày 10/6/2021 Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 014 Câu 1. Đường thẳng d cách tâm O của đường tròn O;5icm một khoảng là 6icm . Khi đó số điểm chung của đường thẳng d và đường tròn O;5icm là A. 3. B. 0 . C. 2. D. 1. Câu 2. Cho tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn. Biết B· AD 1300 , số đo của B· CD bằng A. 700 .B. 600 .C. 500 .D. 900 . Câu 3. Biết phương trình x2 mx 2 0 (với m là tham số) nhận x 1 làm một nghiệm. Nghiệm còn lại của phương trình là A. x 2 .B. x 3 C. x 2 D. x 3 Câu 4. Thể tích V của một hình trụ có diện tích đáy S 2 icm2 và chiều cao h 3.cm là A. V 6 .cm3 .B. V 4 .cm3 .C. V 8 .cm3 .D. V 12 .cm3 . Câu 5. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. x 2y 1.B. x2 y2 5 C. 2x2 3y2 0 . D. x2 y2 3. 2 Câu 6 . Giá trị của biểu thức 5 2 bằng : A. 3 .B. 5 2 . C. 3 . D. 2 5 . Câu 7. Độ dài cung 600 của một đường tròn có bán kính R = 4 cm là 8 2 4 A. cm . B. cm . C. cm .D. cm . 3 3 3 3 Câu 8. Cho đường tròn tâm O có bán kính bằng 5 cm . Một dây cung AB có độ dài bằng 8 cm . Khoảng cách từ tâm O của đường tròn đến dây cung AB bằng A. 6 cm . B. 3 cm . C. 1 cm . D. 2 cm. Câu 9. Cho đường tròn (O ; 3cm ) và (O ';6cm) tiếp xúc ngoài. Độ dài của đoạn thẳng OO' bằng A. 2 cm. B. 9 cm . C. 3 cm . D. 6 cm . Câu 10. Biểu thức Q 76.73 có giá trị bằng A. 718 . B. 73 . C. 79 . D. 72 .