Kỳ thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Toán - Năm học 2022-2023 - Sở giáo dục và đào tạo Điện Biên (Có đáp án)
Câu 3. (2,0 điểm)
Theo kế hoạch, một tổ công nhân dự định phải may 120 kiện khẩu trang để phục vụ công tác
phòng chống dịch Covid – 19. Nhưng khi thực hiện nhờ cải tiễn kỹ thuật nên mỗi ngày tổ đã
làm tăng thêm 5 kiện so với dự định. Do đó tổ đã hoàn thành công việc sớm hơn dự định 2
ngày. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày tổ phải làm bao nhiêu kiện khẩu trang?
Theo kế hoạch, một tổ công nhân dự định phải may 120 kiện khẩu trang để phục vụ công tác
phòng chống dịch Covid – 19. Nhưng khi thực hiện nhờ cải tiễn kỹ thuật nên mỗi ngày tổ đã
làm tăng thêm 5 kiện so với dự định. Do đó tổ đã hoàn thành công việc sớm hơn dự định 2
ngày. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày tổ phải làm bao nhiêu kiện khẩu trang?
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Toán - Năm học 2022-2023 - Sở giáo dục và đào tạo Điện Biên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- ky_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_toan_nam_hoc_2022_2023_so_g.pdf
Nội dung text: Kỳ thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Toán - Năm học 2022-2023 - Sở giáo dục và đào tạo Điện Biên (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM 2022 - 2023 ĐIỆN BIÊN Môn thi: TOÁN (chung) ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 0/06/2021 Câu 1. (3,0 điểm) 1. Tính giá trị của biểu thức A =+−202294 . 2. Giải phương trình: xx2 + +7 = 1 2 0 . 27xy− = − 3. Giải hệ phương trình: . 3 17xy+= 51x Câu 2. (1,5 điểm) Cho biểu thức: B =+ . với xx 0; 9 . xxx−++332 1. Rút gọn biểu thức B . 2. Tìm x để B 1. Câu 3. (2,0 điểm) 1. Theo kế hoạch, một tổ công nhân dự định phải may 120 kiện khẩu trang để phục vụ công tác phòng chống dịch Covid – 19. Nhưng khi thực hiện nhờ cải tiễn kỹ thuật nên mỗi ngày tổ đã làm tăng thêm 5 kiện so với dự định. Do đó tổ đã hoàn thành công việc sớm hơn dự định 2 ngày. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày tổ phải làm bao nhiêu kiện khẩu trang? 2. Cho phương trình xxm2 −+−=450 (m là tham số). Tìm giá trị của m để phương trình có 2 hai nghiệm phân biệt xx12; thoả mãn (xxxm122−−+−=1363.)( − ) Câu 4. (2,5 điểm) Cho đường tròn (O) và điểm P nằm ngoài (O).Kẻ hai tiếp tuyến PMPN, với đường tròn (O) ( MN, là các tiếp điểm). Một đường thẳng d đi qua P cắt đường tròn (O) tại hai điểm BC, ( PBPCd , không đi qua tâm O ). 1. Chứng minh tứ giác P M O N nội tiếp. 2. Chứng minh PNPBPC2 = Tính độ dài đoạn BC khi PBcmPNcm==4,6. 3. Gọi I là trung điểm của BC . Đường thẳng NI cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai T. Chứng minh MT // BC . Câu 5. (1,0 điểm) 1. Cho f( x) = x2 −6 x + 12. Giải phương trình ffff( ( x ( ( )))) = 65539 . 2. Cho tam giác ABC vuông tại A với các đường phân giác trong BM và CN . Chứng minh (MC++ MA)( NB NA) bất đẳng thức +3 2 2 . MA. NA Hết Trang 1
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT ĐIỆN BIÊN NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN (chung) Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. (3,0 điểm) 1. Tính giá trị của biểu thức A =+−202294 . 2. Giải phương trình: xx2 + +7 = 1 2 0 . 27xy− = − 3. Giải hệ phương trình: . 3 17xy+= Lời giải 1. A=+−=+−=2022942022322023 2. xx2 + +7 = 1 2 0 +++=xxx2 43120 x( x +4) + 3( x + 4) = 0 (xx +4)( + 3) = 0 xx+==404 − xx+==303 − Vậy phương trình có tập nghiệm S = −4; − 3 . 2751022xyxxx−= −=== 3. 317272.2711xyxyyy+=−= −−= −= Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (xy;2;11) = ( ) . 51x Câu 2. (1,5 điểm) Cho biểu thức: B =+ . với xx 0;9 . xxx−++332 1. Rút gọn biểu thức B . 2. Tìm x để B 1. Lời giải 1. Với ta có: 53( x + ) xx−3 B =+ . x−3 x + 3 x − 3 x + 3 x + 2 ( )( ) ( )( ) Trang 2
- 5153xxx++− B = . ( xx−+33)( ) x + 2 612xx+ B = . ( xx−+33)( ) x + 2 62( x + ) x B = . ( xx−+33)( ) x + 2 6x B = . ( xx−+33)( ) 6x Vậy với xx 0 ; 9 thì biểu thức B = . ( xx−+33)( ) 6x 2. Với , để B 1 1 ( xx−+33)( ) 6x − 10 x − 9 69xx−+ 0 x − 9 59x + 0 x − 9 +59x và x −9 cùng dấu. Mà với + 50590xx. Do đó: xx− 909 . Kết hợp với điều kiện suy ra: x 9 . Vậy với x 9 thì . Câu 3. (2,0 điểm) 1. Theo kế hoạch, một tổ công nhân dự định phải may 120 kiện khẩu trang để phục vụ công tác phòng chống dịch Covid – 19. Nhưng khi thực hiện nhờ cải tiễn kỹ thuật nên mỗi ngày tổ đã làm tăng thêm 5 kiện so với dự định. Do đó tổ đã hoàn thành công việc sớm hơn dự định 2 ngày. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày tổ phải làm bao nhiêu kiện khẩu trang? 2. Cho phương trình x2 −4 x + m − 5 = 0 (m là tham số). Tìm giá trị của m để phương trình có hai 2 nghiệm phân biệt xx12; thoả mãn (xxxm122−−+−=1363.)( − ) Lời giải 1. Gọi số kiện khẩu trang mỗi ngày mà tổ dự định phải làm là x (kiện khẩu trang, x *) 120 Khi đó: thời gian hoàn thành 120 kiện khẩu trang theo dự định là (ngày) x Số kiện khẩu trang làm thực tế mỗi ngày là x + 5(kiện) 120 Thời gian hoàn thành 120 kiện khẩu trang thực tế là (ngày). x + 5 Trang 3
- Vì tổ hoàn thành sớm hơn 2 ngày so với dự kiến nên ta có phương trình: 120 120120(x++ 5) 120x 2 x( x 5) − =2 − = x x+5 x( x + 5) x( x + 5) x( x + 5) +−=+120600120210xxxx 2 +−= +−=210600053000xxxx22 xtm1 =15 ( ) Tính được = 12250 . xko2 =− tm20 ( ) Vậy theo kế hoạch mỗi tổ phải làm 15 kiện khẩu trang mỗi ngày. 2. Ta có: ='9 − m. Phương trình có hai nghiệm phân biệt xxm12,'09. xx12+=4 Theo hệ thức Vi-et ta có: x12 x.5 m =− Vì x2 là nghiệm của phương trình nên : 2 xxm22−+−=450 2 −−+−+=xxxm222 3610 2 −+−=−xxmx222 361 2 Mà (xxxm122−−+−=1363)( − ) −−=(xx12 −113)( ) −++=x1212 xxx −( ) 13 −−++=m 54130 −= =mmtm505 ( ) Vậy với m = 5thì phương trình có hai nghiệm phân biệt xx12; thoả mãn 2 (x1−1)( x 2 − 3 x 2 + m − 6) = − 3. Câu 4. (2,5 điểm) Cho đường tròn (O) và điểm P nằm ngoài (O).Kẻ hai tiếp tuyến PMPN, với đường tròn (O) ( MN, là các tiếp điểm). Một đường thẳng d đi qua P cắt đường tròn (O) tại hai điểm BC, ( PBPCd , không đi qua tâm O ). 1. Chứng minh tứ giác PMON nội tiếp. 2. Chứng minh PNPB2 = PC Tính độ dài đoạn BC khi PBcm==4,6. PNcm 3. Gọi I là trung điểm của BC . Đường thẳng NI cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai T.Chứng minh MT // BC . Lời giải Trang 4
- 1. Chứng minh tứ giác PMON nội tiếp Vì P M P, N là các tiếp tuyến của (O) lần lượt tại MN, nên OMPONP==90o Xét tứ giác P M O N có OMPONP+=+= 9090180,ooo mà hai góc này ở vị trí đối diện nhau nên tứ giác P M O N nội tiếp. 2. Chứng minh P N P2 B= P C. . Tính độ dài đoạn thẳng BC khi PBcmPNcm==4,6. Xét P N B P& C N có: PNBPCN= (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung BN ) NPC là góc chung PNB PCN( g. g) PBPN = = PNPBPB2 . PNPC Thay PBcmPNcm==4,6 ta có: 64.92 = =PCPCcm ( ) Vậy BC= PC– PB = 9 – 4 = 5 cm . 3) Gọi I là trung điểm của BC . Đường thẳng NI cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai T . Chứng minh MT // BC . Vì I là trung điểm của BC (gt) nên OIBC⊥ tại I (quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây) OIP = OMP = 90o , mà hai góc này ở vị trí kề nhau cùng nhìn cạnh OP nên tứ giác OIMP nội tiếp. Lại có tứ giác OMPN nội tiếp (câu a) suy ra 5 điểm OIMPN,,,, cùng thuộc 1 đường tròn. =NIPNMP (cùng chắn cung NP ) Mà NMP= NTM (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung MN ) =NIP NTM Hai góc này ở vị trí đồng vị nên MT // BC (đpcm). Câu 5. (1,0 điểm) 1. Cho f( x) = x2 −6 x + 12. Giải phương trình f( f( f( f( x)))) = 65539 . Trang 5
- 2. Cho tam giác ABC vuông tại A với các đường phân giác trong BM và CN . Chứng minh bất đẳng (MCMANBNA++)( ) thức +322 . MA. NA Lời giải 1. Ta có: fxxx( ) =−+2 612 f( x) = x2 −6 x + 9 + 3 =−+fxx( ) ( 33)2 −=−fxx( ) 33( )2 2 4 Khi đó: ffxfxx( ( )) =−+=−+( ( ) 3333) ( ) −=−ffxx( ( )) 33( )4 2 88 fffxffxxfffxx( ( ( ))) =−+=−+ −=− ( ( ) 333333) ( ) ( ( ( ))) ( ) f( f( f( f( x)))) =( x −33)16 + . Do đó: f( f( f( f( x)))) = 65539 −+=(x 3365539)16 −=(x 365536)16 −=(x 32)16 16 x −=32 x −=32 − x = 5 x =1 Vậy phương trình có tập nghiệm S = 1;5. 2. Xét ABC có BM, CN là các đường phân giác, theo tính chất đường phân giác ta có: Trang 6
- MCBCNBBC ==; (1) MAABNAAC Áp dụng định lí Py – ta – go vào ABC vuông tại A ta có: BCABAC222=+.(2) Từ (1) và (2) ta có: (MC++ MA)( NB NA) MC++ MA NB NA = . MA. NA MA NA MCNB =++ 11 MANA BCBC =++ 11 ABAC BCBCBC2 =+++ 1 ABACABAC. ABAC22+ 11 =+++ BC.1 AB. ACABAC 22 ABAC+ 22 11 =++++1.ABAC AB. ACABAC 2 11AB AC ++12 2 AB AC (bất đẳng thức Cau – chy) AB. ACABAC =++=+1222322 (đpcm). Trang 7