Kỳ thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT chuyên môn Toán - Năm học 2022-2023 - Sở giáo dục và đào tạo Hậu Giang (Có đáp án)
Câu 4. (2,0 điểm)
Cho đường tròn (O) có bán kính R=3 và điểm M sao cho OM=2R . Từ M, kẻ hai tiếp tuyến MA, MB tới (O), với A và B là hai tiếp điểm.
c) Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp. Tính diện tích S của tứ giác MAOB.
d) Lấy điểm C trên đường tròn (O) sao cho tam giác ABC nhọn, Ab
Cho đường tròn (O) có bán kính R=3 và điểm M sao cho OM=2R . Từ M, kẻ hai tiếp tuyến MA, MB tới (O), với A và B là hai tiếp điểm.
c) Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp. Tính diện tích S của tứ giác MAOB.
d) Lấy điểm C trên đường tròn (O) sao cho tam giác ABC nhọn, Ab
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT chuyên môn Toán - Năm học 2022-2023 - Sở giáo dục và đào tạo Hậu Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- ky_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_chuyen_mon_toan_nam_hoc_20.doc
Nội dung text: Kỳ thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT chuyên môn Toán - Năm học 2022-2023 - Sở giáo dục và đào tạo Hậu Giang (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT, THPT CHUYÊN TỈNH HẬU GIANG NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN THI : TOÁN - THPT Thời gian làm bài : 90 phút, không tính thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm 02 trang) I. Phần trắc nghiệm: (2,0 điểm) Câu 1. Số nào sau đây la căn bậc hai số học của 4 ? A. 16 . B. 16 . C. 2 . D. 2 . Câu 2. Rút gọn biểu thức 8 2 . A. 2 2 . B. 3 2 . C. 10 . D. 16 . 2 Câu 3. Giả sử x1,x2 là hai nghiệm của phương trình x 4x 1 0. Giá trị của biểu thức x1 x2 bằng A. 1. B. 1. C. 4 . D. 4 . Câu 4. Tìm nghiệm của hệ phương trình x 3 x 2 x 3 x 2 A. . B. . C. . D. . y 2 y 3 y 2 y 3 Câu 5. Phương trình x 4 9x 2 20 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 4 . B. 2. C. 0 . D. 1. Câu 6. Tính diện tích S của hình cầu có bán kính R 2a . A. S 16 a2 . B. S 8 a2 . C. S 4 a2 . D. S 2 a2 . Câu 7. Tính chu vi của đường tròn ngoại tiếp tam giác, biết tam giác ABC vuông tại A và BC 6a . A. 6 a . B. 3 a . C. 4 a . D. 3 a . Câu 8. Cho hình thang có đáy lớn BC , đáy nhỏ AD , AD BC 10cm, AC 5 2cm và A· CB 45 . Tính diện tích S của hình thang đã cho. 25 A. S 50 2cm2 . B. S cm2 . C. S 25 2cm2 .D. S 25cm2 . 2 II. Phần tự luận: (8,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) a) Tính giá trị đúng của biểu thức A x 3 3x 1 khi x 1. x 9 b) Rút gọn biểu thức B , với x 0. x 3 c) Tìm số thực x không âm thỏa mãn x 5. 2a 2 a a 2 2 d) Cho biểu thức D , với 0 a 4. Tìm a để D là số nguyên. a 4 a 2 a 2 Câu 2. (2,0 điểm) a) Giải phương trình x 2 x 12 0.
- b) Giải phương trình x 5 x 3 1 x 2 2x 15 8 Câu 3. (1,5 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hàm số y x 2 có đồ thị P và hàm số y 5m 6 x 15m 25có đồ thị là đường thẳng d , với m là tham số. a) Vẽ đồ thị P . b) Tìm m để d cắt P tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 thỏa mãn x1 x2 6. Câu 4. (2,0 điểm) Cho đường tròn O có bán kính R 3 và điểm M sao cho OM 2R . Từ M , kẻ hai tiếp tuyến MA,MB tới O , với A và B là hai tiếp điểm. c) Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp. Tính diện tích S của tứ giác MAOB . d) Lấy điểm C trên đường tròn O sao cho tam giác ABC nhọn, AB AC và có các đường cao BE, CF. Gọi H là trực tâm tam giác ABC và N, J lần lượt là trung điểm của BC, AH. Chứng minh tứ giác AJNO là hình bình hành và J·EN 90 . Câu 5. (0,5 điểm) xy y2 y 2y 1 x y Giải hệ phương trình . x 3y 4xy2 7xy 5x y 19 0 HẾT
- ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM 1C 2B 3D 4D 5A 6A 7A 8D ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. (2,0 điểm) a) Thay x 1 vào biểu thức A x 3 3x 1 Ta được A 1 3 3.1 1 4 4 2 2 4. 2 2 x 9 x 3 x 3 x 3 b) Ta có: B x 3. x 3 x 3 x 3 2 c) x 5 x 52 x 25. 2 2a 2 a a 2 2 2a 2 a a 2 2 a 2 d) Xét biểu thức D a 4 a 2 a 2 a 4 a 4 a 4 2a 2 a a 4 a 4 2 a 4 3a 4 a D , với 0 a 4. a 4 a 4 Câu 2. (2,0 điểm) a) Giải phương trình x 2 x 12 0. 2 Ta có: 1 4.1. 12 49 0 1 49 1 49 PT có hai nghiệm phân biệt x 4; x 3. 1 2.1 2 2.1 Vậy S 4; 3 . b) Giải phương trình x 5 x 3 1 x 2 2x 15 8 * ĐK: x 3 a x 5 2 2 2 Đặt a b 0 a b 8 và ab x 2x 15 . b x 3 PT * a b 1 ab a2 b2 1 ab a b a 1 1 b 0 a 1 x 4 L . Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x 4. b 1 x 4 N Câu 3. (1,5 điểm) a) Bảng giá trị x 2 1 0 1 2 y x 2 4 1 0 1 4
- Đồ thị y -2 -1 O 1 2 x -1 -4 b) Tìm m Xét phương trình hoành độ giao điểm của P và d : x 2 5m 6 x 15m 25 x 2 5m 6 x 15m 25 0 1 2 Ta có: 5m 6 4. 15m 25 25m2 64 Để d cắt P tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 PT 1 có hai nghiệm phân biệt 64 8 0 m2 m * 25 5 x1 x2 5m 6 Theo Vi-et, có: x .x 15m 25 1 2 2 2 Xét x1 x2 6 x1 x2 36 x1 x2 4x1.x2 36 2 5m 6 4 15m 25 36 25m2 100 0 m 2 (Thỏa đk * ) Vậy m 2. Câu 4. (2,0 điểm) a) Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp. Tính diện tích S của tứ giác MAOB . A 3 3 Xét tứ giác MAOB , có: 3 · · MAO MBO 90 M O 6 (Do MA, MB lần lượt là tiếp tuyến của đường tròn O ). · · MAO MBO 90 90 180 B Mà hai góc M· AO, M· BO ở vị trí đối nhau, nên tứ giác MAOB nội tiếp.
- Áp dụng định lý Pytago vào tam giác MAO vuông tại A MA MO2 AO2 62 32 3 3. Dễ thấy MAO MBO c c c 1 S 2.S 2. .MA.AO 3 3.3 9 3 . MAOB MAO 2 b) Lấy điểm C Chứng minh tứ giác AJNO là hình bình hành A Kẻ đường kính AD. Ta c/m được tứ giác BHCD là hình bình hành. N là trung điểm HD. J M O E Xét tam giác AHD có ON là đường trung bình, nên: F 1 C ON // AH và ON AH Hay ON // AJ và ON AJ H 2 N B D Vậy tứ giác AJNO là hình bình hành. Chứng minh J·EN 90 A Ta có EN là trung tuyến của tam giác vuông BEC B· EN E· BN Tứ giác BCEF nội tiếp E· BN E· FC J M O E Tứ giác AFHE nội tiếp E· FC E· AH F C Mà E· AH J·EA (do JE là trung tuyến tam giác H N vuông AEH) B D Do đó B· EN A· EJ J·EN J·EB B· EN J·EB A· EJ B· EA 90 . Câu 5. (0,5 điểm) xy y2 y 2y 1 x y Giải hệ phương trình . x 3y 4xy2 7xy 5x y 19 0 1 Điều kiện: y ;x y 0. 2 2y 1 x y Xét phương trình: xy y2 y 2y 1 x y y x y 1 2y 1 x y 1 x y 1 y 0 2y 1 x y
- y x 1 1 y 0 * 2y 1 x y 1 Dễ thấy phương trình * vô nghiệm (do y 0) 2 Thế y x 1 vào pt x 3y 4xy2 7xy 5x y 19 0 x 4 3x 3 x 2 3x 18 0 x 3 x 2 x 2 2x 3 0 x 3 y 4 N x 2 y 3 N Vậy hệ pt có nghiệm là x;y 2;3 ; 3;4 .