Kỳ thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán (Chuyên) - Năm học 2023-2024 - Sở GD&ĐT Đắk Lắk (Có lời giải)
Câu 3. (2,0 điểm)
1. Cho 9 hình vuông có độ dài các cạnh là 9 số nguyên dương liên tiếp. Gọi S là tổng diện tích của 9 hình
vuông đã cho. Tồn tại hay không một hình vuông có cạnh là một số nguyên dương và có diện tích bằng S ?
2. Vẽ bất kì 17 đường tròn, mỗi đường tròn có độ dài đường kính là một số nguyên dương. Chứng minh rằng trong 17 đường tròn đó, ta luôn chọn được 5 đường tròn có tổng đọ dài các đường kính là một số chia hết cho 5.
1. Cho 9 hình vuông có độ dài các cạnh là 9 số nguyên dương liên tiếp. Gọi S là tổng diện tích của 9 hình
vuông đã cho. Tồn tại hay không một hình vuông có cạnh là một số nguyên dương và có diện tích bằng S ?
2. Vẽ bất kì 17 đường tròn, mỗi đường tròn có độ dài đường kính là một số nguyên dương. Chứng minh rằng trong 17 đường tròn đó, ta luôn chọn được 5 đường tròn có tổng đọ dài các đường kính là một số chia hết cho 5.
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán (Chuyên) - Năm học 2023-2024 - Sở GD&ĐT Đắk Lắk (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- ky_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_toan_chuyen_nam_hoc_20.pdf
Nội dung text: Kỳ thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán (Chuyên) - Năm học 2023-2024 - Sở GD&ĐT Đắk Lắk (Có lời giải)
- 1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐẮK LẮK NĂM HỌC 2023-2024 Môn Thi: TOÁN - CHUYÊN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: (2,0 điểm) 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 ´ 2x ´ 3m ´ 2 “ 0 luôn có nghiệm 2. Gọi x1, x2, x3, x4 là các nghiệm của phương trình px ` 1qpx ` 3qpx ` 5qpx ` 7q “ 1 Tính giá trị của biểu thức P “ x1x2x3x4 Câu 2: (2,0 điểm) 1. Cho đa thức fpxq thoả mãn 2fpxq ` 3fp2 ´ xq “ 5x2 ´ 8x ` 3p1q với mọi số thực x. a. Trong đẳng thức (1), thay x bởi 2 ´ x và ghi ra kết quả b. Giải phương trình fpxq “ ´1 ? x3 ´ 6x2 ` 13x ´ 10 ´ px ´ y ` 2q x ´ y ` 1 “ 0 2. Giải hệ phương trình $ 2 2 ? &’p3x ` 18x ´ 2xy ` 6y ´ y q x ´ y ` 6 ´ 24x ´ 8y “ 0 Câu 3. (2,0 điểm) %’ 1. Cho 9 hình vuông có độ dài các cạnh là 9 số nguyên dương liên tiếp. Gọi S là tổng diện tích của 9 hình vuông đã cho. Tồn tại hay không một hình vuông có cạnh là một số nguyên dương và có diện tích bằng S ? 2. Vẽ bất kì 17 đường tròn, mỗi đường tròn có độ dài đường kính là một số nguyên dương. Chứng minh rằng trong 17 đường tròn đó, ta luôn chọn được 5 đường tròn có tổng đọ dài các đường kính là một số chia hết cho 5. Câu 4: (3,0 điểm) Cho tứ giác ABCD có =ABC “ =ADC “ 90o, BC “ CD. Gọi M là trung điểm của AB, đường tròn tâm C bán kính BC (ký hiệu là đường tròn pCq) cắt MD tại EpE ‰ Dq,H là giao điểm của AC và BD 1. Chứng minh rằng △MEB „ △MBD và tứ giác BHEM là tứ giác nội tiếp. 2. Gọi F là giao điểm của đường thẳng AE và đường tròn pCqpF ‰ Eq. Chứng minh rằng BC K DF 3. Gọi I là giao điểm của đường thẳng BC và đường tròn pCqpI ‰ Bq, J là giao điểm của AI và DF . Tính DJ tỉ số DF Câu 5: (1,0 điểm) Cho các số thực x, y, z, t thoả mãn x2 ` y2 ` z2 ` t2 “ 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A “ xy ` xz ` xt ` yz ` yt ` 3zt ——–HẾT——— Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- 2 Lời giải tham khảo bởi Hoàng Văn Quyền (THPT Đông Du) Câu 1: (2,0 điểm) 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 ´ 2x ´ 3m ´ 2 “ 0 luôn có nghiệm 2. Gọi x1, x2, x3, x4 là các nghiệm của phương trình px ` 1qpx ` 3qpx ` 5qpx ` 7q “ 1 Tính giá trị của biểu thức P “ x1x2x3x4 Lời giải 1. Điều kiện để phương trình x2 ´ 2x ´ 3m ´ 2 “ 0 luôn có nghiệm là △1 ě 0 ô 1 ` 3m ` 2 ě 0 ô m ě ´1 Vậy với m ě ´1 thì phương trình đã cho luôn có nghiệm 2.px ` 1qpx ` 3qpx ` 5qpx ` 7q “ 1 ô px ` 1qpx ` 3qpx ` 5qpx ` 7q ´ 1 “ 0 Vì phương trình có 4 nghiệm x1, x2, x3, x4 nên px`1qpx`3qpx`5qpx`7q´1 “ px´x1qpx´x2qpx´x3qpx´x4q So sánh hệ số tự do ở hai vế, ta được x1x2x3x4 “ 1.3.5.7 ´ 1 “ 104 Vậy x1x2x3x4 “ 104 Câu 2. (2,0 điểm) 1. Cho đa thức fpxq thoả mãn 2fpxq ` 3fp2 ´ xq “ 5x2 ´ 8x ` 3p1q với mọi số thực x. a. Trong đẳng thức (1), thay x bởi 2 ´ x và ghi ra kết quả b. Giải phương trình fpxq “ ´1 ? x3 ´ 6x2 ` 13x ´ 10 ´ px ´ y ` 2q x ´ y ` 1 “ 0 2. Giải hệ phương trình $ 2 2 ? &’p3x ` 18x ´ 2xy ` 6y ´ y q x ´ y ` 6 ´ 24x ´ 8y “ 0 Lời giải %’ 1. a. Trong (1), thay x bởi 2 ´ x, ta được 2fp2 ´ xq ` 3fpxq “ 5p2 ´ xq2 ´ 8p2 ´ xq ` 3 “ 5p4 ´ 4x ` x2q ´ 16 ` 8x ` 3 “ 20 ´ 20x ` 5x2 ´ 16 ` 8x ` 3 “ 5x2 ´ 12x ` 7p2q 2fpxq ` 3fp2 ´ xq “ 5x2 ´ 8x ` 3 b. Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình $ 2 &’2fp2 ´ xq ` 3fpxq “ 5x ´ 12x ` 7 5fpxq ` 5fp2 ´ xq “ 10x2 ´ 20x `%’10 ô $ 2 &’2fp2 ´ xq ` 3fpxq “ 5x ´ 12x ` 7 %’5fpxq ` 5fp2 ´ xq “ 10x2 ´ 20x ` 10 ô $ 2 &’2fp2 ´ xq ` 3fpxq “ 5x ´ 12x ` 7 %’fpxq ` fp2 ´ xq “ 2x2 ´ 4x ` 2 ô $ 2 &’2fp2 ´ xq ` 3fpxq “ 5x ´ 12x ` 7 ñ fpxq “ x2 ´ 4x ` 3 %’ Ta có: fpxq “ ´1 ô x2 ´ 4x ` 3 “ ´1 ô px ´ 2q2 “ 0 ô x “ 2 Vậy phương trình fpxq “ ´1 có nghiệm duy nhất x “ 2
- 3 ? x3 ´ 6x2 ` 13x ´ 10 ´ px ´ y ` 2q x ´ y ` 1 “ 0 2. Giải hệ phương trình $ 2 2 ? &’p3x ` 18x ´ 2xy ` 6y ´ y q x ´ y ` 6 ´ 24x ´ 8y “ 0 Lời giải %’ Điều kiện: x ´ y ě ´1 ? p1q ô px ´ 2qpx2 ´ 4x ` 5q “ px ´ y ` 2q x ´ y ` 1 ? ? ô px ´ 2q3 ` px ´ 2q “ p x ´ y ` 1q3 ` x ´ y ` 1p3q ? Đặt a “ x ´ 2, b “ x ´ y ` 1pb ě 0q, khi đó (3) trở thành: a3 ` a “ b3 ` b ô pa ´ bqpa2 ` ab ` b2 ` 1q “ 0 b 2 3b2 Vì a2 ` ab ` b2 ` 1 “ a ` ` ` 1 ą 0 nên a “ b ? 2 4 Hay x ´ 2 “ x ´ y `ˆ1p4q ˙ ? ? p2q ô p3x ` yqpx ´ y ` 6q x ´ y ` 6 ´ 8p3x ` yq “ 0 ô p3x ` yqrp x ´ y ` 6q3 ´ 8s “ 0 TH1: 3x ` y “ 0 ô y “ ´3x ? x ě 2 ? ? Thay vào (4), ta có: x ´ 2 “ 4x ` 1 ô $ ô x “ 4 ` 13 ñ y “ ´12 ´ 3 13 (tmđk) 2 &’x ´ 8x ` 3 “ 0 ? TH2: p x ´ y ` 6q3 ´ 8 “ 0 ô x ´ y ` 6 “ 4 ô x ´ y “ ´2 ă ´1(loại) ? ? %’ Vậy px, yq “ p4 ` 13, ´12 ´ 3 13q Câu 3. (2,0 điểm) 1. Cho 9 hình vuông có độ dài các cạnh là 9 số nguyên dương liên tiếp. Gọi S là tổng diện tích của 9 hình vuông đã cho. Tồn tại hay không một hình vuông có cạnh là một số nguyên dương và có diện tích bằng S ? 2. Vẽ bất kì 17 đường tròn, mỗi đường tròn có độ dài đường kính là một số nguyên dương. Chứng minh rằng trong 17 đường tròn đó, ta luôn chọn được 5 đường tròn có tổng đọ dài các đường kính là một số chia hết cho 5. Lời giải 1. Gọi độ dài cạnh 9 hình vuông đó lần lượt là a´4, a´3, a´2, a´1, a, a`1, a`2, a`3, a`4pa P N˚, a ą 4q Khi đó S “ pa ´ 4q2 ` pa ´ 3q2 ` ` pa ` 4q2 “ 9a2 ` 60 Giả sử tồn tại hình vuông thoả đề. Gọi độ dài cạnh hình vuông đó là kpk P Z`q Khi đó k2 “ 9a2 ` 60. Do 3 | 9a2 ` 60 nên 3 | k2 do đó 3 | k suy ra 9 | k2 mà 9 | 9a2 nên 9 | 60 (vô lí) Vậy không tồn tại hình vuông thoả đề.
- 4 2. Vẽ bất kì 17 đường tròn, mỗi đường tròn có độ dài đường kính là một số nguyên dương. Chứng minh rằng trong 17 đường tròn đó, ta luôn chọn được 5 đường tròn có tổng độ dài các đường kính là một số chia hết cho 5 Lời giải 1 ` Gọi độ dài đường kính 17 đường tròn đó lần lượt là a1, a2, a3, , a17 (a1, a2, a3, , a17 P Z ) Yêu cầu bài toán trở thành: Chứng minh luôn chọn được 5 số từ 17 số trên có tổng chia hết cho 5 Chia 17 số trên cho 5, ta được 17 số dư, mà một số chia 5 có thể dư 0,1,2,3,4 nên theo nguyên lí Dirichlet, có ít nhất 4 số có cùng số dư, rõ ràng nếu nhiều hơn 4 thì tổng của 5 số sẽ chia hết cho 5, ta xét trường hợp có 4 số có cùng số dư, không mất tính tổng quát, ta giả sử là a1, a2, a3, a4 và gọi số dư đó là b1 pb1 “ 0, 5q Xét 13 số còn lại, nếu có ít nhất một số chia 5 dư b1 thì tổng của số đó với 4 số chia 5 dư b1 ở trên sẽ chia hết cho 5, ta xét trường hợp 13 số trên chia 5 có 4 số dư (là 5 số từ 0 tới 4 trừ đi b1), theo Dirichlet thì sẽ có ít nhất 4 số có cùng số dư, ta giả sử là a5, a6, a7, a8 và số dư đó là b2 Xét 9 số từ a9 tới a17, nếu có một số nào đó chia 5 dư b2 thì ta có tổng 5 số gồm số đó với 4 số a5, a6, a7, a8 chia hết cho 5. Ta xét trường hợp 9 số này chia 5 có thể dư 3 số dư (từ 0 tới 4 trừ b1, trừ b2) Theo Dirichlet thì có 3 số sẽ có cùng số dư, ta giả sử là a9, a10, a11 và số dư đó là b3 TH1: a12 chia 5 cũng dư b3. Khi đó xét 5 số từ a13 tới a17 nếu có 1 số nào đó chia 5 dư b3 thì rõ ràng ta có 5 số a9, a10, a11, a12 và số đó có tổng chia hết cho 5. Xét trường hợp 5 số a13 tới a17 chia 5 có thể dư 2 số dư (từ 0 tới 4 trừ b1, trừ b2, trừ b3), theo Dirichlet sẽ có 3 số có cùng số dư, giả sử 2 số này là a13, a14, a15 và số dư đó là b4. Nếu trong 2 số a16 và a17 có một số dư khác b4, giả sử là a16 thì rõ ràng ta có 5 số là a1, a5, a9, a13, a16 có 5 số dư đôi một khác nhau nên tổng của nó sẽ chia hết cho 5. Còn trong trường hợp 2 số có cùng số dư là b4 thì rõ ràng 5 số a13, a14, a15, a16, a17 có tổng chia hết cho 5 TH2: a12 chia 5 có số dư khác b3, ta gọi số dư đó là b4 khi đó 5 số từ a13 tới a17 nếu có một số nào chia 5 khác b4, giả sử là a13 khi đó ta có 5 số là a1, a5, a9, a12, a13 có 5 số dư đôi một khác nhau nên tổng của chúng sẽ chia hết cho 5. Còn trong trường hợp 5 số đó chia 5 có cùng số dư thì hiển nhiên tổng của chúng chia hết cho 5. Vậy bài toán được chứng minh hoàn toàn Lời giải 2, ngắn hơn ` Gọi độ dài đường kính 17 đường tròn đó lần lượt là a1, a2, a3, , a17 (a1, a2, a3, , a17 P Z ) Chia 17 số trên thành các tập Ai trong đó Ai là tập các số chia 5 dư i (i = 0, 4). Nếu có 1 tập nào đó chứa nhiều hơn 5 số thì tổng 5 số đó chia hết cho 5. Còn nếu mọi tập đều chứa ít hơn 5 phần tử, xét 4 tập bất kì, khi đó tổng số phần tử 4 tập này không quá 16 phần tử, do đó có ít nhất 1 phần tử thuộc vào tập còn lại, vậy 5 ta có 5 phần tử thuộc 5 tập khác nhau nên tổng 5 số này chia hết cho 5
- 5 Câu 4. (3,0 điểm) Cho tứ giác ABCD có =ABC “ =ADC “ 90o, BC “ CD. Gọi M là trung điểm của AB, đường tròn tâm C bán kính BC (ký hiệu là đường tròn pCq) cắt MD tại EpE ‰ Dq,H là giao điểm của AC và BD 1. Chứng minh rằng △MEB „ △MBD và tứ giác BHEM là tứ giác nội tiếp. 2. Gọi F là giao điểm của đường thẳng AE và đường tròn pCqpF ‰ Eq. Chứng minh rằng BC K DF 3. Gọi I là giao điểm của đường thẳng BC và đường tròn pCqpI ‰ Bq, J là giao điểm của AI và DF . Tính DJ A tỉ số DF Lời giải M E H D B J C N I F 1. Vì CB “ CD nên D P pCq Vì MB K BC nên MB là tiếp tuyến của pCq Xét △MEB và △MBD có: =EMB là góc chung =MBE “ =MDB (cùng chắn cung BE) Do đó △MEB „ △MBDpg.gq Ta có △ABC “ △ADC (cạnh huyền- cạnh góc vuông) nên AB “ AD, do đó AC là đường trung trực của BD nên AC K BD 1 Vì △AHB vuông tại H, MA “ MB nên MH “ AB “ MB do đó △MBH cân tại M 2 Suy ra =MEB “ =EDB ` =EBD “ =EBD ` =MBE “ =MBH “ =MHB suy ra tứ giác MEHB nội tiếp 2. Vì △MEB „ △MDB nên ME.MD “ MB2 “ MA2 (Do M là trung điểm AB) ME MA Từ đây suy ra “ nên △MEA „ △MADpc.g.cq MA MD Do đó =MDA “ =MAE (1) Mặt khác, do B và D đối xứng với nhau qua AC nên AD cũng là tiếp tuyến của đường tròn pCq. Suy ra =MDA “ =EF D (cùng chắn cung ED) (2) Từ (1) và (2) suy ra =MAE “ =EF D mà 2 góc này ở vị trí so le trong nên AB||DF mà BC K AB nên BC K DF
- 3. Gọi N là giao điểm của BI và DF . Vì BC K DF (câu 2) nên N là trung điểm DF Vì AC||DIpK BDq nên =ACB “ =DIN Xét △ABC và △DNI, ta có: =ACB “ =DIN =ABC “ =DNI “ 90o DN NI Do đó △ABC „ △DNI suy ra “ (3) AB BC Vì NJ||ABpK BIq nên theo hệ quả của định lý Thales, ta có: NJ NI “ (4) Chia vế theo vế (3) và (4), ta có: AB BI DN BI DJ 1 “ “ 2 suy ra J là trung điểm DN, kết hợp với N là trung điểm DF ta có được “ NJ BC DF 4
- 6 Câu 5 Cho các số thực x, y, z, t thoả mãn x2 ` y2 ` z2 ` t2 “ 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A “ xy ` xz ` xt ` yz ` yt ` 3zt Lời giải Quan sát biểu thức A, ta có nhận xét đây là 1 biểu thức có tính đối xứng giữa x và y, t và z. Mặt khác, để x2 ` y2 đánh giá A và tận dụng được giả thiết, ta nghĩ đến bất đẳng thức khá quen thuộc là xy ď p1q, lưu ý 2 rằng có thể chứng minh bất đẳng thức này bằng biến đổi tương đương nên nó sẽ thoả điều kiện x, y, z, t là các số thực Vì biểu thức có tính đối xứng giữa x và y, t và z nên ta dự đoán dấu bằng sẽ xảy ra khi x “ y “ az “ at trong đó a là một số thực mà ta phải đi tìm. Dựa vào bất đẳng thức (1), ta có các đánh giá sau để thoả mãn dấu bằng: x2 ` y2 xy ď p2q 2 x2 ` a2z2 axz ď 2 x2 ` a2t2 axt ď 2 y2 ` a2z2 ayz ď 2 y2 ` a2t2 ayt ď 2 z2 ` t2 zt ď p3q 2 Lại quan sát biểu thức A và đối chiếu với các đánh giá trên, ta thấy hệ số của các đánh giá chưa khớp với A, nên ta sẽ nhân cả biểu thức A với hệ số a và nhân (2) với a, nhân (3) với 3a, khi đó ta thu được x2 ` y2 x2 ` a2z2 x2 ` a2t2 y2 ` a2z2 y2 ` a2t2 aA “ axy ` axz ` axt ` ayz ` ayt ` 3azt ď a ` ` ` ` ` 2 2 2 2 2 z2 ` t2 a a 3a 3a 3a “ x2 ` 1 ` y2 ` 1 ` z2 a2 ` ` t2 a2 ` 2 2 2 2 2 ´ ¯ ´ ¯ ˆ a ˙ ˆ 3a ˙ Để tận dụng được giả thiết, chúng ta cần có ` 1 “ a2 ` ? ? 2 2 ´1 ` 5 ´1 ´ 5 Giải ra ta được a “ , a “ , rõ ràng để bất đẳng thức được đúng chiều, ta sẽ chọn a dương, ? 2 2 ´1 ` 5 tức a “ 2 ? ? ? ´1 ` 5 3 ` 5 2 ` 5 Khi đó A ď suy ra A ď 2 4 ? 2 ? ? ? 5 ´ 5 1 ` 5 5 ´ 5 5 ´ 5 (Dấu đẳng thức xảy ra khi x “ y “ , z “ t “ hoặc x “ y “ ´ , z “ t “ ? ? c 20 2 c 20 c 20 1 ` 5 5 ´ 5 ´ ) 2 c 20 ? 2 ` 5 Vậy GTLN của A là 2