Kỳ thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Hải Phòng (Có hướng dẫn chấm)

Bài 3. 

Bài toán có nội dung thực tế: 
Lúc 9 giờ sáng, một xe ô tô khởi hành từ A đến B với vận tốc không đổi trên cả 
quãng đường là 55 km/h. Sau khi xe ô tô này đi được 20 phút thì cũng trên quãng đường đó, 
một xe ô tô khác bắt đầu đi từ B về A với vận tốc không đổi trên cả quãng đường là 45km/h. 
Hỏi hai xe ô tô đó gặp nhau lúc mấy giờ? Biết quãng đường AB dài 135 km. 

Bài 4. (0,75 điểm) 
Một vật thể đặc bằng kim loại dạng hình trụ có bán kính 
đường tròn đáy và chiều cao đều bằng 6 cm. Người ta khoan 
xuyên qua hai mặt đáy của vật thể đó theo phương vuông góc 
với mặt đáy, phần bị khoan là một lỗ hình trụ có bán kính 
đường tròn đáy bằng 2 cm (Hình 1). Tính thể tích phần còn lại 
của vật thể đó. 

pdf 6 trang Huệ Phương 22/06/2023 5260
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Hải Phòng (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfky_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_toan_nam_hoc_2021_2022.pdf

Nội dung text: Kỳ thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Hải Phòng (Có hướng dẫn chấm)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT HẢI PHÒNG Năm học 2021 – 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề). Chú ý: Đề thi gồm 02 trang. Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi. Bài 1. (1,5 điểm) Cho hai biểu thức: 2 A 50 3 8 2 1 ; xx x x 1 B (với x 0, x 1). x 1 x 1 a) Rút gọn các biểu thức A,. B b) Tìm các giá trị của x sao cho A B. Bài 2. (1,5 điểm) 1 2x 3 y 1. Giải hệ phương trình  1 x 0 y 2. Bạn Nam hiện có 50000 đồng. Để phục vụ cho việc học tập, bạn muốn mua một quyển sách tham khảo Toán có giá 150000 đồng. Vì thế, bạn Nam đã lên kế hoạch mỗi ngày tiết kiệm 5000 đồng. Gọi số tiền bạn Nam tiết kiệm được sau x (ngày) (gồm cả tiền hiện có và tiền tiết kiệm được hàng ngày) là y (đồng). a) Lập công thức tính y theo x. b) Hỏi sau bao nhiêu ngày bạn Nam có vừa đủ tiền để mua được quyển sách tham khảo Toán? Bài 3. (2,5 điểm) 1. Cho phương trình x2 2( m 1) xm 2 2 0 1 ( x là ẩn số, m là tham số). a) Giải phương trình 1 khi m 1. b) Xác định các giá trị của m để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt x1, x 2 2 thỏa mãn điều kiện x1 2 mx 1 2 12 m 2 . 2. Bài toán có nội dung thực tế: Lúc 9 giờ sáng, một xe ô tô khởi hành từ A đến B với vận tốc không đổi trên cả quãng đường là 55 km/h. Sau khi xe ô tô này đi được 20 phút thì cũng trên quãng đường đó, một xe ô tô khác bắt đầu đi từ B về A với vận tốc không đổi trên cả quãng đường là 45km/h. Hỏi hai xe ô tô đó gặp nhau lúc mấy giờ? Biết quãng đường AB dài 135 km. Trang 1/2
  2. Bài 4. (0,75 điểm) Một vật thể đặc bằng kim loại dạng hình trụ có bán kính đường tròn đáy và chiều cao đều bằng 6 cm. Người ta khoan xuyên qua hai mặt đáy của vật thể đó theo phương vuông góc với mặt đáy, phần bị khoan là một lỗ hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng 2 cm (Hình 1). Tính thể tích phần còn lại Hình 1 của vật thể đó. Hình 1 Bài 5. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn O . Các đường cao AD, BE và CF của tam giác ABC cắt nhau tại H. a) Chứng minh BCEF và CDHE là các tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh EB là tia phân giác của FED và tam giác BFE đồng dạng với tam giác DHE. c) Giao điểm của AD với đường tròn O là I ( I khác A), IE cắt đường tròn O tại K ( K khác I ). Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng EF. Chứng minh rằng ba điểm BM,, K thẳng hàng. Bài 6. (0,75 điểm) Cho ba số thực dương x,, y z thỏa mãn điều kiện x2 y 2 z 2. Tìm giá trị nhỏ nhất 12 2 2 1 1 của biểu thức: P 2 yzx 2 2 2016. x yz Hết (Thí sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Cán bộ coi thi 1: Cán bộ coi thi 2: Trang 2/2
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT HẢI PHÒNG Năm học 2021 – 2022 HDC CHÍNH THỨC HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN (gồm 04 trang) Bài Đáp án Điểm a) (1,0 điểm) 2 A 5038 21 5262 21 0,25 2 2 1 1. 0,25 1 x x 1 x 1 x 1 B 0,25 (1,5đ) x 1 x 1 B xx 1 2 x 1. 0,25 b) (0,5 điểm) Vì A B suy ra 2x 1 1 2 x 2 xx 1 1. 0,25 Kết hợp với điều kiện x 0, x 1 thì x 1. 0,25 1) (0,75 điểm) ĐK: y 0. 0,25 1 2x 3 3x 3 x 1 y 1 1  0,25 1 x 0 1 x 0 y y y 1 2 Với 1y 1 y 1 ( TMy 0). (1,5đ) y 0,25 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là x, y 1;1 . 2) (0,75 điểm) a) Công thức tính y theo x là y 5000 x 50000 (đồng). 0,25 b) Bạn Nam có vừa đủ tiền mua được quyển sách tham khảo Toán đó khi 5000x 50000 150000 0,25 5000x 150000 50000 5000 xx 100000 20 (ngày). 0,25 Vậy sau 20 ngày tiết kiệm, bạn Nam vừa đủ tiền mua quyển sách tham khảo Toán. 3.1 a) (0,5 điểm) 2 Với m 1 phương trình 1 có dạng x 4 x 3 0. 0,25 Vì a b c 1 ( 4) 3 0 nên phương trình có hai nghiệm là x 1; x 3. 1 2 0,25 3 Vậy phương trình có hai nghiệm x1 1; x 2 3 khi m 1. (2,5đ) 3.1 b) (1,0 điểm) 2 Có ' (m 1) m2 2 mmm 2 2 1 2 2 2 m 1. 0,25 1 Phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt x, x khi ' 0 2m 1 0 m . 0,25 1 2 2 Trang 3/2
  4. xx1 2 2( m 1) Khi đó theo hệ thức Vi-ét 2 *. xx1 2 m 2 Thay 2m 1 xx vào biểu thức x2 2 mx 1 12 m 2 được 1 2 1 2 2 2 xxxx1 1 2 2 12 m 2 xx 1 2 xx 1 2 12 m 2 2 . 0,25 Thay * vào phương trình 2 ta được 4 m 1 2 m2 2 12 m 2 3 mm2 4 0 3 . 1 4 1 Giải phương trình 3 ta được m 0 KTMm , m TMm . 2 3 2 4 0,25 Vậy với m phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt x, x thỏa mãn 3 1 2 2 x1 2 mx 1 2 12 m 2. 3.2 (1,0 điểm) Gọi thời gian xe ô tô đi từ A đến điểm gặp nhau của hai xe ô tô là x (giờ), (điều kiện 1 1 0,25 x ). (Với 20 phút bằng giờ). 3 3 1 Khi đó, thời gian ô tô đi từ B đến điểm hai xe gặp nhau là x (giờ). 3 Vì xe ô tô đi từ A đến B đi với vận tốc là 55 km/h nên quãng đường xe đó đi đến điểm hai xe gặp nhau là 55x (km). 0,25 Vì xe ô tô đi từ B về A với vận tốc là 45 km/h nên quãng đường xe đó đi đến điểm 1 hai xe gặp nhau là 45 x (km). 3 Do hai xe chuyển động ngược chiều và đi trên quãng đường dài km nên có 135 phương trình: 0,25 1 3 1 55xx 45 135 100 x 15 135 100 x 150 x TM x . 3 2 3 Khi đó hai xe gặp nhau trên đường vào thời điểm 10 giờ 30 phút. 0,25 (0,75 điểm) Gọi thể tích của vật thể hình trụ V thì VR 2h 6 2 .6 216 ( cm3 ). 0,25 4 1 1 1 2 2 3 (0,75đ) Gọi thể tích của lỗ khoét hình trụ đó là V2 thì VRh2 2 2 .6 24 ( cm ). 0,25 3 Gọi thể tích phần còn lại của vật thể đó là V thì VVV 1 2 216 24 1 92 ( cm ). 0,25 Vẽ hình đúng cho câu a) 0,25 Trang 4/2
  5. K A E M F O H B D C I 5. a (1,0 điểm) Có BE, CF là các đường cao của tam giác ABC nên BFC 90 ; BEC  90 . 0,25 Tứ giác BCEF có: BFC BEC 90 nên BCEF là tứ giác nội tiếp. 0,25 Có AD, BE là các đường cao của tam giác ABC nên HDC 90 ; HEC  90 . 0,25 Tứ giác CDHE có: HDC HEC 180 mà HDC và HEC là hai góc đối nhau 0,25 nên CDHE là tứ giác nội tiếp. 5 5. b (0,75 điểm) (3,0đ) Do BCEF là tứ giác nội tiếp nên BEF BCF (góc nội tiếp cùng chắn BF ) 0,25 hay BEF HCD 1 . Do CDHE là tứ giác nội tiếp nên HED HCD (góc nội tiếp cùng chắn HD ) 2 Từ 1 và 2 suy ra BEF HED hay BEF BED . 0,25 Do đó EB là tia phân giác của FED . Do BCEF là tứ giác nội tiếp nên EBF ECF (góc nội tiếp cùng chắn EF ) hay EBF HCE 3 . 0,25 Do CDHE là tứ giác nội tiếp nên HDE HCE (góc nội tiếp cùng chắn HE ) 4 . Từ 3 và 4 suy ra EBF HDE . Xét BFE và DHE có BEF BED và EBF HDE nên BFE∽ DHE (g.g). 0,25 5. c (0,75 điểm) Ta có EBC CAD (cùng phụ với ACB ) hay EBC CAI Xét đường tròn O có CAI CBI (góc nội tiếp cùng chắn CI ) 0,25 Nên EBC CBI hay BC là phân giác của HBI , mà BC HI suy ra HBI cân tại B . Do đó BC là đường trung trực của HBI suy ra D là trung điểm của HI. BF FE BF FE Vì BFE∽ DHE 0,25 DH HE2 DH 2 HE Trang 5/2
  6. FE mà HI 2 DH ( D là trung điểm của HI ) và FM ( M là trung điểm của EF ) 2 BF FM Do đó  HI HE BF FM Xét BFM và IHE có và BFM IHE nên BFM∽ IHE (c.g.c) HI HE suy ra FBM HIE (hai góc tương ứng) hay ABM AIK 5 . Xét đường tròn O có ABK AIK (góc nội tiếp cùng chắn AK ) 6 . 0,25 Từ 5 và 6 suy ra ABM ABK , mà BM, BK nằm trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa AB . Do đó hai tia BM và BK là hai tia trùng nhau hay B, M và K là ba điểm thẳng hàng. (0,75 điểm) 1 1 4 yz2 24 x 2 Áp dụng BĐT ta được P 2016. 0,25 a b a b x2 yz 2 2 yz2 2 x 23 x 2 P 2016. x2 yzyz 2 2 2 2 2 2 2 Áp dụng BĐT AM GM và x y z ta được 0,25 2 2 yz2 2 x 2 3 y z P 2  2016 2021. 6 x2 yz 2 2 yz 2 2 (0,75đ) y2 z 2 x Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi xyz2 2 2 yz . 2 2 2 2 yz x 0,25 x2 yz 2 2 x Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 2021 đạt được khi y z . 2 * Chú ý: - Trên đây chỉ trình bày một cách giải, nếu học sinh làm cách khác mà đúng thì cho điểm tối đa ứng với điểm của câu đó. - Học sinh làm đúng đến đâu cho điểm đến đó theo đúng biểu điểm. - Trong một câu: + Có nhiều ý mà các ý phụ thuộc nhau, học sinh làm phần trên sai phần dưới đúng thì không cho điểm. + Có nhiều ý mà các ý không phụ thuộc nhau, học sinh làm đúng ý nào thì cho điểm ý đó. - Bài hình học, học sinh vẽ sai hình thì không chấm điểm. Học sinh không vẽ hình mà vẫn làm đúng thì cho nửa số điểm của các câu làm được. - Bài làm có nhiều ý liên quan đến nhau, nếu học sinh công nhận ý trên mà làm đúng ý dưới thì cho điểm ý đó. - Điểm của bài thi là tổng điểm các câu làm đúng và không được làm tròn. Trang 6/2