Kỳ thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Nghệ An (Có hướng dẫn giải)
Câu 3 (1,5 điểm). Vào tháng 5 năm 2021 , chỉ sau 26 giờ phát hành sản phẩm âm nhạc MV "Trốn tìm" của rapper Đen Vâu đã chính thức dành Top 1 trending của YouTube Việt Nam. Giả sử trong tất cả những người đã xem MV, có số người đã xem 2 lượt và những người còn lại mới chỉ xem 1 lượt. Hỏi đến thời điểm nói trên có bao nhiêu người đã xem MV, biết rằng tổng số lượt xem là 6,4 triệu lượt?
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Nghệ An (Có hướng dẫn giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- ky_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_toan_nam_hoc_2021_2022.doc
Nội dung text: Kỳ thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Nghệ An (Có hướng dẫn giải)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NGHỆ AN NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn thi: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề Câu 1 (2,5 điểm). a) Tính A 64 16 2 36 . b) Xác định các hệ số a,b của đường thẳng y ax b, biết đường thẳng này đi qua điểm M(1;9) và song song với đường thẳng y 3x . 1 2 x x c) Rút gọn biểu thức P , với x 0 và x 1. x 1 x 1 x Câu 2 (2,0 điểm). a) Giải phương trình 2x2 5x 2 0. 2 b) Cho phương trình x 12x 4 0 có hai nghiệm dương phân biệt x1 ,x2 . Không giải x2 x2 phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức T 1 2 x1 x2 Câu 3 (1,5 điểm). Vào tháng 5 năm 2021 , chỉ sau 26 giờ phát hành sản phẩm âm nhạc MV "Trốn tìm" của rapper Đen Vâu đã chính thức dành Top 1 trending của YouTube Việt Nam. Giả sử trong tất cả những người đã xem MV , có 60% số người đã xem 2 lượt và những người còn lại mới chỉ xem 1 lượt. Hỏi đến thời điểm nói trên có bao nhiêu người đã xem MV, biết rằng tổng số lượt xem là 6,4 triệu lượt? Câu 4 (3,0 điểm). Cho tam giác nhọn ABC(AB AC) nội tiếp đường tròn tâm O , các đường cao AD,BE và CF(D BC,E AC và F AB) cắt nhau tại H . a) Chứng minh BCEF là tứ giác nội tiếp. b) Gọi N là giao điểm của CF và DE . Chứng minh DN.EF HF.CN c) Gọi M là trung điểm của BC , tiếp tuyến tại B của đường tròn (O) cắt đường thẳng OM tại P . Chứng minh O· AM ·DAP.
- x 3y 2 xy 4( x y) Câu 5 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình (x,y ¡ ) (x 1) y xy x2 x 4 HẾT HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1.
- a) A 64 16 2 36 8 4 2.6 0 b) Đường thẳng y ax b song song với đường thẳng y 3x . Suy ra a 3;b 0 . Đường thẳng y ax b đi qua M(1;9) . Suy ra: 9 a.1 b 9 3.1 b b 6 (Thỏa mãn). Vậy a 3;b 6 . c) Với x 0; x 1 1 2 x x P x 1 x 1 x 1 x 2 x x x x(1 x) 1 x 1 x x x x x 1 x 1 Câu 2. a) 2x2 5x 2 0 Xét b2 4ac ( 5)2 4.2.2 9 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt: b 5 9 b 5 9 1 x 2 x 1 2a 2.2 2 2a 2.2 2 1 Vậy phương trình có hai nghiệm là 2 và . 2 b) x2 12x 4 0 2 2 Xét b ac ( 6) 1.4 32 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 ,x2 x x 12 Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có: 1 2 x1x2 4 x1 0,x2 0 Ta có:
- 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x x x1 x2 2x1x2 12 2.4 2 x x 1 2 T 1 2 1156 2 x1 x2 x1 x2 2 x1x2 12 2 4 x1 x2 2 2 Nhận xét x1 x2 0 và x1 x2 0 với mọi x1 ,x2 0 suy ra T 0 T T 2 1156 34 Vây T 34 . Câu 3. Gọi số người xem MV là x (triệu người) (x 0) Theo đề bài có 60% số người đã xem 2 lượt, 40% số người đã xem 1 lượt và tổng lượt xem MV là 6,4 triệu lượt nền ta có phương trình: 2x 60% x 40% 6,4 120 40 x 6,4 100 100 x 4(TM) Vậy số người xem MV "Trốn tìm" của Đen Vâu là 4 triệu người. Câu 4.
- a) Xét tứ giác BCEF ta có: B· FC 90 (CF là đường cao); B· EC 90 ( BE là đường cao) B· FC B· EC F và E cùng nhìn BC dưới một góc bằng nhau. Tứ giác BCEF nội tiếp đường tròn. b) Xét tứ giác HECD ta có: A· DC 90 ( AD là đường cao); ( BE là đường cao) A· DC B· EC 180 tứ giác HECD nội tiếp đường tròn H· ED H· CD (góc nội tiếp cùng chắn cung HD ) (1). Ta có: Tứ giác BCEF nội tiếp đường tròn (chứng minh câu a) F· EB F· CD (góc nội tiếp cùng chắn cung . FB .). (2). Từ (1) (2) suy ra F· EB B· ED . Xét tam giác FEN có EH là phân giác của góc E ta có: HF HN (tinh chất đường phân giác). (3) EF NE Xét HNE và DNC ta có: · · HNE DNC HEN ∽ DCN( g g) · · HEN DCN HN DN (4) NE CN HF DN Từ (3) (4) suy ra HF.CN DN .EF (đpcm) EF CN c) Vì BP là tiếp tuyến của (O) OB BP hay OBP vuông ở B . M là trung điểm BC OM BC hay BM OP Tam giác OBP vuông ở B có BM OP OB2 OM.OP (hệ thức lượng trong tam giác vuông). OM OA Mà OA OB( R) OM.OP OA2 OA OP
- Xét tam giác OAM và tam giác OPA có: A· OM chung OM OA OA OP OAM ∽ OPA(c.g.c) O· AM O· PA (5) Vi AD / /OP( BC) O· PA D· AP (so le trong) (6). Từ (5) và (6) suy ra O· AM D· AP (đpcm). Câu 5. x 3y 2 xy 4( x y) (1) (x 1) y xy x2 x 4 (2) Đk x 0; y 0 (1) x 3 xy xy 3y 4( x y) x( x 3 y) y( x 3 y) 4( x y) ( x y)( x 3 y 4) 0 x y(*) x 3 y 4 0( ) Thay (*) vào (2) , ta có: (x 1) 3x x2 4 x3 2x2 3x 4 0 (x 1) x2 x 4 0 x 1 tm 1 17 x tm 2 1 17 x ktm 2
- 1 17 1 17 (x; y) (1;1); ; 2 2 Xét ( ) có: x y 4 2 y Xét: (x 1) y xy x2 x (x 1) 2(y 2 y 1) x2 x 2 (x 1) 2( y 1)2 x2 x 2 Xét x 2 , áp dụng BĐT Cô si cho ba số không âm x 1;2(2 x); x 1 ta có: 3 x 1 x 1 2(2 x) 2(x 1)(2 x)(x 1) 3 3 1 x 1 x 1 2(2 x) (x 1)(2 x)(x 1) 4 2 3 x 1 Dấu "=" xảy ra y 1 Xét x 2 ta có (x 1)(2 x)(x 1) 0 (x 1) y xy x2 x 0 4 0 (vô lí) 1 17 1 17 Vậy HPT có nghiệm (x; y) (1;1); ; . 2 2