Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Yên Mô B
Câu 24. Cho tập hợp A ={1;2;3;4;5;6}. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau mà các
chữ số thuộc A?
A. 120 . B. 20 . C. 216 . D. 150.
Câu 4 (1,0 điểm) Tại một phòng thi chọn học sinh giỏi lớp 10 cấp trường có 24 thí sinh, trong đó
có 14 học sinh thi môn Toán (gồm 8 nam và 6 nữ) và 10 học sinh thi môn Văn toàn là nữ, mỗi thí
sinh chỉ thi một môn. Xét phép thử: Giám thị chọn ngẫu nhiên 3 học sinh trong phòng để vệ sinh
phòng thi.
a) Tính n và tính xác suất biến cố A : “Ba học sinh cùng thi môn Toán”.
b) Tính xác suất biến cố B : “Ba học sinh được chọn có cả học sinh thi Toán, có cả học
sinh thi Văn đồng thời có cả nam và nữ”.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Yên Mô B", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_10_ma_de_101_nam_hoc_2022.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Yên Mô B
- SỞ GD&ĐT NINH BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT YÊN MÔ B NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn thi: TOÁN – Lớp 10 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: . SBD: MÃ ĐỀ 101 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1. Cho hai tập hợp A 1;2 , B 0;4 . Tìm A B ? A. A B 0;2. B. A B 0;2 . C. A B 1;0 . D. A B 1;4 . Câu 2. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2x y 6 ? A. M 1;2 . B. N 2;1 . C. P 3; 1 . D. Q 3;1 . x 2 Câu 3. Tập xác định của hàm số y là x 1 A. D R . B. D R \ 2. C. D R \ 1 . D. D R \ 1;2. Câu 4. Tọa độ đỉnh của Parabol (Pyx ) : 2 2 x 2 là A. I(1;1) . B. I(1; 1) . C. I( 1;5) . D. I(2;2) . Câu 5. Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường Parabol như trong hình bên? A. y x 1. B. y x 1. C. y 2 x2 4 x 1. D. y 2 x2 4 x 1. Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình 2x2 5 x 2 0 là 1 1 1 1 A. ; 2; . B. ;2 . C. ;2 . D. ; 2; . 2 2 2 2 Câu 7. Phương trình 3x 3 3 có nghiệm là A. x 1. B. x 2 . C. x 3. D. x 0 . 3 Câu 8. Tính A cos biết sin và 0 900 . 5 16 2 4 4 A. A . B. A . C. A . D. A . 25 5 5 5 Câu 9. Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây sai? a A. 2R . B. a2 b 2 c 2 2 bc .cos A . sin A 1 abc C. S ab.sin C . D. S . 2 R Câu 10. Trong hệ trục Oxy , cho tam giác ABC biết A 1; 4, B 2;1, C 3;0 . Tìm tọa độ trọng tâm G tam giác ABC ? A. G 6; 3 . B. G 6;3 . C. G 2; 1 . D. G 2;1 . Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A; 1 2 ,B; 3 2 . Tính độ dài đoạn thẳng AB ? A. AB 2 . B. AB 5 . C. AB 5 . D. AB 2 5 . Câu 12. Trong hệ trục Oxy, cho a 2; 3 , b 1;4 . Tính a. b ? Trang 1/4 - Mã đề thi 101
- A. a. b 14 . B. a. b 5 . C. a. b 10 . D. a. b 10 . Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng đi qua M 1; 3 và có hệ số góc k 2 . Phương trình của đường là A. y 2 x 1. B. y 2 x 5 . C. y 2 x 1. D. y 2 x 5 . 1 Câu 14. Trong hệ trục Oxy , cho hai đường thẳng dymxm: 1; dy : x 1. Tìm m sao 1 2 4 cho d1 d 2 ? A. m 4 . B. m 1. C. m 1. D. m 4 . x 2 3 t Câu 15. Trong hệ trục Oxy, cho đường thẳng d có phương trình tham số . Vectơ nào y 1 t sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d ? A. v1 2; 1 . B. v2 3;1 . C. v3 3; 1 . D. v4 1; 3 . Câu 16. Trong hệ trục Oxy, khoảng cách từ điểm M 1;2 đến đường thẳng :3x y 5 0 bằng A. 5 . B. 5 . C. 10. D. 10 . Câu 17 Trong hệ trục Oxy, cho đường tròn (Cxy ) :2 2 8 xy 2 1 0 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C ? A. I(4; 1), R 4 . B. I( 4;1), R 4 . C. I( 4;1), R 16 . D. I(4; 1), R 16 . Câu 18. Trong hệ trục Oxy , cho đường tròn (Cx ) : 1 2 y 2 2 5. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn C tại điểm M 2;4 là A. x2 y 6 0 . B. 2x y 0 . C. x 2 y 10 0 . D. x 2 y 10 0 . x2 y 2 Câu 19. Trong hệ trục Oxy, cho elip (E): 1 . Tiêu cự của elip là 13 9 A. FF1 2 2 . B. FF1 2 4 . C. FF1 2 3. D. FF1 2 6 . Câu 20. Trong hệ trục Oxy, cho elip (E ) biết một tiêu điểm là F2 3;0 và đi qua A 5;0 . Phương trình chính tắc của đường elip (E ) là x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 A. 1. B. 1. C. 1. D. 1. 5 3 5 4 25 16 25 9 Câu 21. Trong hệ trục Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường Hypebol? x2 y 2 x2 y 2 A. 1. B. 1. 9 4 9 4 C. x2 y 2 1. D. y2 12 x . Câu 22. Có bao nhiêu cách xếp 10 người thành một hàng có thứ tự? 10 10 A. 10. B. 10!. C. 2 . D. 10 . Câu 23. Cho tập hợp A có 12 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của A là A. 512 . B. 125 . C. C 5 . D. A5 . 12 12 Câu 24. Cho tập hợp A 1;2;3;4;5;6. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau mà các chữ số thuộc A? A. 120 . B. 20 . C. 216 . D. 150. Câu 25. Một lớp có 20 nam và 22 nữ. Số cách chọn ra hai bạn bất kì trong lớp là 2 2 2 2 2 A. 440 . B. C20 C 22 . C. C20 C 22 . D. C42 . Câu 26. Khai triển đúng của x 3 4 là Trang 2/4 - Mã đề thi 101
- A. x4 4 x 3 6 x 2 4 x 1. B. xxx4 3 3 9 2 27 x 81. C. x4 12 x 3 54 x 2 108 x 81. D. x4 12 x 3 54 x 2 27 x 81. Câu 27. Một tổ có 6 nam và 7 nữ. Chọn ngẫu nhiên từ tổ ra 5 bạn, xác suất sao cho 5 bạn được chọn có 2 nam và 3 nữ là 50 175 140 100 A. . B. . C. . D. . 1287 429 429 429 Câu 28. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Tính AB. AC ? a2 2 A. AB. AC . B. AB. AC a2 2 . C. AB. AC a2 . D. AB. AC 2 a2 . 2 x t Câu 29. Trong hệ trục Oxy, cho điểm A 4;1 và đường thẳng : . Điểm M thuộc y 3 2 t sao cho AM 5. Biết M a; b với a 0 , tính S 12 a 5 b ? A. S 7 . B. S 17 . C. S 37 . D. S 65 . Câu 30. Trong hệ trục Oxy, cho tam giác ABC biết A(0;1), B 1;3 , C 2;7 . Diện tích tam giác ABC bằng A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 8 . Câu 31. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn 30;50 . Xác suất để chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn hàng chục bằng 13 11 10 8 A. . B. . C. . D. . 21 21 21 21 Câu 32. Trong hệ trục Oxy, cho đường tròn (Cxy ) :2 2 6 x 2 y 1 0 và điểm M 1;0 . Biết đường thẳng qua M luôn cắt C tại hai điểm phân biệt A, B . Dây cung AB có độ dài nhỏ nhất bằng A. 5 . B. 2 5 . C. 2 . D. 4 . Câu 33. Giải bóng đá Nam SEA Games 32 được tổ chức tại Campuchia có 10 đội bóng tham dự, trong đó có Việt Nam và Thái Lan. Ban tổ chức bốc thăm một cách ngẫu nhiên 10 đội chia thành hai bảng A, B ; mỗi bảng 5 đội. Xác suất để Việt Nam và Thái Lan nằm ở cùng một bảng đấu bằng 1 2 A. . B. . 3 9 4 5 C. . D. . 9 9 Câu 34. Trong hệ trục Oxy, cho điểm A 1; 1 và đường tròn (Cx ) : 1 2 y 2 2 4 có tâm I . Biết từ A kẻ được hai tiếp tuyến AP, AQ với C ( P, Q là các tiếp điểm). Tứ giác APIQ có diện tích bằng A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 2 . Câu 35. Cho tập A 1;2;3; ;30 (tập gồm 30 số nguyên dương đầu tiên). Lấy ngẫu nhiên hai số phân biệt từ tập A . Xác suất để tích hai số được chọn chia hết cho 10 bằng 28 8 1 1 A. . B. . C. . D. . 145 29 5 145 Trang 3/4 - Mã đề thi 101
- II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1 (0,5 điểm) Cho biểu thức fx x2 2 xm 3 4 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho fx 0, xR . Câu 2 (0,5 điểm) Tìm hệ số của x3 trong khai triển của 3x 4 5 . Câu 3 (1,0 điểm) Trong hệ trục Oxy, cho hai điểm A(1;2), B 3; 4 . a) Lập phương trình tham số của đường thẳng AB . b) Lập phương trình đường tròn C có đường kính AB . Câu 4 (1,0 điểm) Tại một phòng thi chọn học sinh giỏi lớp 10 cấp trường có 24 thí sinh, trong đó có 14 học sinh thi môn Toán (gồm 8 nam và 6 nữ) và 10 học sinh thi môn Văn toàn là nữ, mỗi thí sinh chỉ thi một môn. Xét phép thử: Giám thị chọn ngẫu nhiên 3 học sinh trong phòng để vệ sinh phòng thi. a) Tính n và tính xác suất biến cố A : “Ba học sinh cùng thi môn Toán”. b) Tính xác suất biến cố B : “Ba học sinh được chọn có cả học sinh thi Toán, có cả học sinh thi Văn đồng thời có cả nam và nữ”. Hết Trang 4/4 - Mã đề thi 101