Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 445 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT số 3 Lào Cai (Có đáp án)
Câu 11. Đề kiểm tra tập trung môn toán khối 10 của một trường THPT gồm hai loại đề tự luận và trắc nghiệm. Một học sinh tham gia kiểm tra phải thực hiện hai đề gồm một đề tự luận và một đề trắc nghiệm, trong đó loại đề tự luận có 12 đề, loại đề trắc nghiệm 15 có đề. Hỏi mỗi học sinh có bao nhiêu cách chọn đề kiểm tra:
A. 180. B. 27. C. 12. D. 165.
Câu 15. Có 3 bông hồng vàng, 3 bông hồng trắng và 4 bông hồng đỏ (các bông hoa xem như đôi 1 khác nhau) . Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một bó gồm 7 bông hồng sao cho có đúng 1 bông hồng đỏ?
A. 7 B. 9 C. 8 D. 4
A. 180. B. 27. C. 12. D. 165.
Câu 15. Có 3 bông hồng vàng, 3 bông hồng trắng và 4 bông hồng đỏ (các bông hoa xem như đôi 1 khác nhau) . Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một bó gồm 7 bông hồng sao cho có đúng 1 bông hồng đỏ?
A. 7 B. 9 C. 8 D. 4
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 445 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT số 3 Lào Cai (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_10_ma_de_445_nam_hoc_2022.docx
- Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT số 3 Lào Cai (Phần đáp án).docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 445 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT số 3 Lào Cai (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT LÀO CAI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK TOÁN 10 TRƯỜNG THPT SỐ 3 TP LÀO CAI NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN – Khối 10 MÔN TOÁN HẾT HK2 – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 90 phút Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 04 trang) (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Lớp : Mã đề 445 A – Trắc nghiệm (7,0 điểm) Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn đi qua ba điểm A 0;4 , B 2;4 , C 2;0 có phương trình là: A. x2 y2 2x 4y 0 .B. x2 y2 2x 4y 0 . C. x2 y2 2x 4y 0. D. x2 y2 2x 4y 0 . Câu 2. Trên hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) có tâm I 3;2 và một tiếp tuyến là : 3x 4y 9 0 . Khi đó phương trình của đường tròn (C ) là: 2 2 2 2 A. x 3 y 2 2.B. x 3 y 2 4. 2 2 2 2 C. x 3 y 2 2. D. x 3 y 2 4 Câu 3. Điểm kiểm tra HK2 môn toán của một nhóm 12 học sinh lớp 10 như sau 4 5 5 6 7 7 7 8 8 9 9 10 Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu: A. 3.B. 4.C. 2,5.D. 3,5. Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy, khoảng cách từ điểm M 3; 4 đến đường thẳng : 3x 4y 1 0 là: 24 24 8 12 A. .B. .C. .D. . 5 5 5 5 Câu 5. Hai đường thẳng d1 : 2 x 5 y 4 0 và d2 : 4x 3y 18 0 cắt nhau tại điểm có tọa độ: A. (1;2) .B. (2;3) .C. (2;1) .D. (3;2) . Câu 6. Góc giữa hai đường thẳng d1 : 2x 5y 2 0 và d2 :3x 7y 3 0 là: A. 300 .B. 600 .C. 1350 .D. 450 . Câu 7. Gieo một con súc sắc. Xác suất của biến cố “Mặt 4 chấm xuất hiện” là: 5 1 1 1 A. .B. .C. .D. . 6 3 6 2 Câu 8. Phương trình đường tròn có tâm I 0; 2 và bán kính R 5 là: 2 A. (x 2)2 y2 25.B. x2 y 2 2 5 . C. x2 y 2 25.D. x2 y 2 2 25. Câu 9. Chọn ngẫu nhiên một số trong 30 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số chia hết cho 3 là: 1 1 2 3 A. .B. .C. .D. . 2 3 3 10 Câu 10. Điểm kiểm tra của 6 học sinh được ghi lại trong bảng sau 3 6 6 7 2 9 Tìm mốt trong mẫu số liệu đã cho: 1/4 - Mã đề 445
- A. 9.B. 2.C. 7.D. 6. Câu 11. Đề kiểm tra tập trung môn toán khối 10 của một trường THPT gồm hai loại đề tự luận và trắc nghiệm. Một học sinh tham gia kiểm tra phải thực hiện hai đề gồm một đề tự luận và một đề trắc nghiệm, trong đó loại đề tự luận có 12 đề, loại đề trắc nghiệm 15 có đề. Hỏi mỗi học sinh có bao nhiêu cách chọn đề kiểm tra: A. 180.B. 27.C. 12.D. 165. r Câu 12. Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP u =(3;–4) là: ì ì ì ì ï x = 1- 2t ï x = - 2 - 3t ï x = 3 - 2t ï x = - 2 + 3t A. í . .B. í . C. í . .D. í ï y = - 4 + 3t ï y = 3 + 4t ï y = - 4 + t ï y = 1+ 4t îï îï îï îï Câu 13. Gieo một con xúc xắc hai lần liên tiếp. Xét biến cố A: “Số chấm xuất hiện ở cả hai lần gieo như nhau”. Khẳng định nào sau đây đúng: A. n A 16.B. n A 6. C. n A 12.D. n A 36. Câu 14. Tâm và bán kính của đường tròn có phương trình (x 3)2 (y 1)2 4 là: A. Tâm I 3;1 , bán kính R 2 .B. Tâm I 3;1 , bán kính R 4 . C. Tâm I 3; 1 , bán kính R 2 . D. Tâm I 3; 1 , bán kính R 4 . Câu 15. Có 3 bông hồng vàng, 3 bông hồng trắng và 4 bông hồng đỏ (các bông hoa xem như đôi 1 khác nhau) . Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một bó gồm 7 bông hồng sao cho có đúng 1 bông hồng đỏ? A. 7B. 9C. 8D. 4 Câu 16. Từ một hộp chứa 6 quả cầu trắng và 3 quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả. Tính xác suất sao cho lấy được ba quả cùng màu. 1 A. 1.B. 4.C. 3.D. . 4 Câu 17. Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây Thời gian (giây) 8,3 8,4 8,5 8,7 8,8 Tần số 2 3 9 5 1 Số trung bình cộng thời gian chạy của học sinh là: A. 8,53 .B. 8,54 . C. 4 .D. 8,50 . Câu 18. Tung một đồng xu bốn lần liên tiếp. Số phần tử của không gian mẫu là: A. 16.B. 64 . C. 32 .D. 10. Câu 19. Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra môn Lịch Sử của 20 học sinh lớp 10A1 Điểm 4 5 7 8 9 10 Tần số 3 4 3 4 4 2 Tính phương sai của mẫu số liệu? A. 4,75.B. 4,45.C. 4,05.D. 4,04. Câu 20. Một đội học sinh giỏi của trường THPT, gồm 5 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11, 3 học sinh khối 10. Số cách chọn ba học sinh trong đó mỗi khối có một em: A. 3B. 60C. 12D. 220 Câu 21. Mẫu số liệu sau đây cho biết sĩ số của 5 lớp khối 10 tại một trường Trung học phổ thông 43 45 46 41 40 Tìm độ lệch chuẩn cho mẫu số liệu này: A. 2,28.B. 5,2.C. 3,6.D. 43. Câu 22. Khai triển nhị thức (2x y)5 . Ta được kết quả là: 2/4 - Mã đề 445
- A. 32x5 10000x4 y 80000x3 y2 400x2 y3 10xy4 y5 . B. 32x5 16x4 y 8x3 y 2 4x2 y3 2xy 4 y5 . C. 2x5 10x4 y 20x3 y2 20x2 y3 10xy4 y5 . D. 32x5 80x4 y 80x3 y2 40x2 y3 10xy4 y5 . Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(5;2), B(10;8) . Tọa độ của vectơ AB là: A. (50;6) .B. (15;10) .C. (2;4) .D. (5;6) . Câu 24. Đường tròn C : x2 y2 2x 4y 3 0 có tâm I , bán kính R là: A. I 1; 2 , R 2 .B. I 1; 2 , R 2 2 . C. I 1;2 , R 2 .D. I 1;2 , R 2 2 . Câu 25. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d1 : 2x y 4 m 0 và d2 : m 3 x 2y 2m 1 0 vuông góc: A. m 4. B. m 1. C. m 2. D. m 3. Câu 26. Cho 6 chữ số 4,5,6,7,8,9 . Hỏi có bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau được lập thành từ 6 chữ số đó: A. 180.B. 120.C. 256 .D. 216 . Câu 27. Tung một đồng xu hai lần liên tiếp. Xác suất của biến cố “ Mặt ngửa xuất hiện ít nhất một lần” là: 1 1 3 1 A. .B. . C. .D. . 2 4 4 3 Câu 28. Kết quả đo chiều dài một cây cầu là a 152,654m với độ chính xác 0,05m . Số quy tròn của số a là: A. 152,6 B. 152,7 .C. 152,654 .D. 152,65. Câu 29. Chỉ số IQ của một nhóm học sinh lớp 10A5 được cho trong bảng sau 60 78 80 64 70 76 80 74 86 90 Các tứ phân vị của mẫu số liệu là: A. Q1 70;Q2 76;Q3 80 .B. Q1 72;Q2 78;Q3 80 . C. Q1 70;Q2 77;Q3 80 . D. Q1 70;Q2 75;Q3 80 . Câu 30. Có 3 tem thư khác nhau và 6 bì thư khác nhau. Người ta muốn chọn từ đó ra 3 bì thư và dán 3 tem thư vào 3 bì thư đã chọn. Hỏi có bao nhiêu cách làm như vậy: A. 20.B. 200.C. 120.D. 300. Câu 31. Cho bảng số liệu thống kê chiều cao của một nhóm gồm 16 học sinh như sau Số trung vị của bảng số liệu nói trên là: A. 153.B. 161. C. 163.D. 156. Câu 32. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua M 3; 2 và song song với đường thẳng d : 2x y 5 0 là: A. 2x y 4 0 .B. 2x y 6 0 .C. x 2y 7 0 .D. x 2y 5 0. Câu 33. Số sản phẩm sản xuất mỗi ngày của một phân xưởng trong 9 ngày liên tiếp được ghi lại như sau 27 26 21 28 25 30 26 23 26. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là: A. 9.B. 5.C. 8.D. 6. Câu 34. Gieo con xúc xắc hai lần liên tiếp. Gọi A là biến cố “ Mặt 6 chấm xuất hiện ở lần gieo đầu tiên”, mô tả biến cố A là: 3/4 - Mã đề 445
- A. A {(1;6),(2;6),(3;6),(4;6),(5;6)}. B. A {(1;6),(2;6),(3;6),(4;6),(5;6),(6;6),(6;1),(6;2),(6;3),(6;4),(6;5)}. C. A {(6;1),(6;2),(6;3),(6;4),(6;5),(6;6)} . D. A {(1;6),(2;6),(3;6),(4;6),(5;6),(6;6)} . Câu 35. Một tổ có 4 bạn nam và 6 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 bạn đi tập văn nghệ. Xác suất để chọn được 3 bạn nam là: 3 1 1 1 A. .B. .C. .D. . 10 15 30 20 B – Tự luận (3,0 điểm) Câu 36 (1,5 điểm): a) Gieo một con xúc xắc hai lần liên tiếp. Tính xác suất của biến cố “Tổng số chấm trong hai lần gieo bằng 8 ”. b) Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn 30 ; 50. Tính xác suất của biến cố “Chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục”. Câu 37 (1,0 điểm): a) Lập phương trình đường tròn C biết tâm I 5;2 và đi qua điểm A 4; 1 . 2 2 b) Lập phương trình tiếp tuyến tại điểm M 0 1; 4 thuộc đường tròn x 3 y 7 25 . Câu 38 (0,5 điểm): Có 50 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 50 (hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau). Rút ngẫu nhiên đồng thời 3 thẻ. Tính xác suất của biến cố “Tổng các số ghi trên thẻ chia hết cho 3”. HẾT 4/4 - Mã đề 445