Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 111 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Chế Lan Viên (Có đáp án)
Câu 9: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số?
A. 216
B. 20
C. 18
D. 120
Câu 18: Có 4 quyển sách toán và 5 quyển sách lí trên một giá sách ( các quyển sách đều khác nhau). Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một quyển sách?
A. 5
B. 6
C. 8
D. 9
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 111 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Chế Lan Viên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_ki_2_toan_lop_10_ma_de_111_nam_hoc_2022_202.doc
- Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Chế Lan Viên (Phần đáp án).doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 111 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Chế Lan Viên (Có đáp án)
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT CHẾ LAN VIÊN MÔN TOÁN 10 CT 2018 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 25 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 111 PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Câu 1: Cho tam thức bậc hai f (x)= x2 – 4x + 3 . Hệ số a của tam thức đã cho bằng A. 3. B. 4. C. 0. D. 1. Câu 2: Xét một phép thử có không gian mẫu và là Amột biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào dưới đây là sai? n A n A C. P A 1 P A D. 0 P A 1 A. P A . B. P A . n n Câu 3: Cho đường thẳng d : 2x 3y 4 0 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của d ? A. n3 2; 3 . B. n1 3;2 . C. n2 2;3 . D. n4 2;3 . Câu 4: Giải phương trình 2x 1 x 8 . A. x 3. 1 C. x 7. D. x 1. B. x . 2 Câu 5: Gieo con súc sắc 6 mặt hai lần. Xác định số phần tử của không gian mẫu. A. 12. B. 26. C. 36. D. 6. Câu 6: Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là 3 3 30 A. C30 . B. 10. C. A30 . D. 3 . Câu 7: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường elip? A. y2 9x. x2 y2 x2 y2 x2 y2 B. 1. C. 1. D. 1. 9 5 2 6 5 3 Câu 8: Số các hoán vị của tập hợp có n n 1 phần tử được tính bằng công thức: A. Pn n 1 n 2 21. B. Pn n! n 1 n 2 21. C. Pn n. D. Pn n n 1 n 2 21. Câu 9: Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số? A. 216. B. 20. C. 18. D. 120. Câu 10: Tìm tập nghiệm của bất phương trình x2 8x 12 0 . A. S 2;6 . B. S 2; . C. S 2;6 . D. S ;6 . Trang 1/3 - Mã đề 111
- Câu 11: Khai triển nhị thức Newton a b 4 . A. a b 4 a4 4a3b 6a2b2 4ab3. B. a b 4 a4 a3b a2b2 ab3 b4. C. a b 4 a4 4a3 6a2 4a 1. D. a b 4 a4 4a3b 6a2b2 4ab3 b4. 5 Câu 12: Cho A và A là hai biến cố đối nhau và P A . Hãy tính P A . 18 13 13 5 6 A. P A . B. P A . C. P A . D. P A . 8 18 18 18 Câu 13: Hệ số của số hạng chứa x4 trong khai triển 3x 2 5 là: A. 1080. B. 720. C. 243. D. 810. Câu 14: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai? A. y mx2 x 5. B. y x2 (3 x). C. y 3x 2. D. y x2 3x 2. Câu 15: Gieo một con súc sắc hai lần. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng 11 là: 1 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 8 18 25 6 Câu 16: Với k, n là các số tự nhiên và 1 k n . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? n! k! n! n! A. Ak . B. Ak . C. Ak . D. Ak . n n k ! n n k ! n k! n n k !k! Câu 17: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. x 1 2 y 2 2 3. B. x 1 2 y 2 2 3. C. x 1 2 y 2 2 3. D. x 1 2 3 y 2 2 3. Câu 18: Có 4 quyển sách toán và 5 quyển sách lí trên một giá sách ( các quyển sách đều khác nhau). Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một quyển sách? A. 5. B. 6. C. 8. D. 9. Câu 19: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua A 3;4 và có vectơ chỉ phương u 3; 2 x 3 3t x 3 6t x 3 2t x 3 3t A. . B. . C. . D. . y 2 4t y 2 4t y 4 3t y 4 2t Câu 20: Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương không lớn hơn 10. Hãy mô tả không gian mẫu. A. 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10. B. 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10. C. 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9. D. 1;2;3;4;5;6;7;8;9. Trang 2/3 - Mã đề 111
- PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 21: ( 1 điểm ) Gieo một con súc sắc. Tính xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện. Câu 22: ( 1 điểm ) Trong mặt phẳng Oxy , tính khoảng cách từ điểm M 0;1 đến đường thẳng : 5x 12y 1 0 . Câu 23: ( 1 điểm ) Một bóng đèn pha có dạng một parabol (P) như hình vẽ có phương trình chính 25 tắc y 2 x . Cần đặt bóng đèn tại vị trí nào để bóng đèn có thể chiếu sáng được xa nhất? 7 Câu 24: ( 1 điểm ) Có 5 bạn học sinh trong đó có hai bạn là Lan và Hồng. Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh trên thành một hàng dọc sao cho hai bạn Lan và Hồng đứng cạnh nhau? Câu 25: ( 1 điểm ) Một hộp đựng 20 viên bi khác nhau được đánh số từ 1 đến 20. Lấy ba viên bi từ hộp trên rồi cộng số ghi trên đó lại. Hỏi có bao nhiêu cách lấy để kết quả thu được là một số chia hết cho 3? HẾT Trang 3/3 - Mã đề 111