Đề kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Đức Trọng (Có đáp án)

Câu 14. Có 5   bạn học sinh trong đó có hai bạn là Thảo và Linh. Số cách xếp  5 học sinh trên thành một hàng ngang sao cho hai bạn Thảo và Linh đứng cạnh nhau là
    A.  24.      B.  48.      C.  6.      D.  120.
Câu 19. Trong một trường, khối 12  có 325  học sinh nam và  225 học sinh nữ. Đoàn trường cần chọn một học sinh ở khối  12 đi dự buổi tổng kết của huyện đoàn. Hỏi đoàn trường có bao nhiêu cách chọn?
    A.  550      B.  325      C.  225      D.  100
doc 6 trang Huệ Phương 01/07/2023 1020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Đức Trọng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_toan_lop_10_ma_de_101_nam_hoc_2022_2023.doc
  • docxĐề kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Đức Trọng (Phần đáp á.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Đức Trọng (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT ĐỨC TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TỔ TOÁN MÔN TOÁN KHỐI 10 Thời gian : 90 phút Số báo danh Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 Mã đề: 101 Phòng thi A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7 điểm) Câu 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm M x0 ; y0 và đường thẳng : ax by c 0 . Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng được tính theo công thức. ax by c ax by c A. d M , 0 0 . B. d M , 0 0 . a2 b2 a2 b2 ax by c ax by c C. d M , 0 0 . D. d M , 0 0 . a2 b2 a2.b2 Câu 2. Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất một lần. Tính xác suất để số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số nguyên tố. A. . B. . C. . D. . Câu 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. x 3 4 x4 12x3 54x2 108x 324. 4 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4 B. x 3 C4 x C4 x .3 C4 x .3 C4 x.3 C4 .3 . C. x 3 4 x4 108x3 54x2 108x 81. D. x 3 4 x4 12x3 54x2 12x 81. Trang 1/6 Mã đề 101
  2. Câu 4. Bảng xét dấu sau đây là của tam thức bậc hai nào? A. f (x) x2 5x 6 . B. f (x) x2 5x 6 . C. f (x) x2 5x 6 . D. f (x) x2 5x 6 . Câu 5. Trong một hộp chứa sáu cái thẻ được đánh số từ 1 đến 6. Lấy ngẫu nhiên từ hộp một cái thẻ. Không gian mẫu là A.  {2;4;6}. B.  {1;2;3;4;5;6}. C.  {123456}. D.  {1;3;5} . Câu 6. Khoảng cách từ điểm M (- 1;1) đến đường thẳng D : 3x - 4 y - 3 = 0 bằng 4 2 4 A. . B. . C. 2 . D. . 25 5 5 x2 y2 Câu 7. Tọa độ các tiêu điểm của elip E : 1 là 25 16 A. F1 0; 5 ; F2 0; 5 . B. F1 0; 3 ; F2 0;3 . C. F1 5;0 ; F2 5;0 . D. F1 3;0 ; F2 3;0 . Câu 8. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau lập ra từ các chữ số 2 , 4 , 6 ,8 ? 4 A. C4 . B. 4!. C. 4 . D. 4! 3!. Câu 9. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 2x 3 4 có bao nhiêu số hạng? A. 5 . B. 3 . C. 6 . D. 4 . Câu 10. Hệ số chứa x4 trong khai triển (2x 3)4 là A. 8. B. 1. C. 16. D. 2. Câu 11. Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của parabol (P) ? A. P : y2 8x2 . B. P : y 8x 1. C. P : y 8x . D. P : y2 8x . Câu 12. Trong một lớp học có 20 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp các bạn trong lớp thành một hàng dọc? 3 3 A. 35!. B. C35 . C. 35 . D. A35 . Câu 13. Số nghiệm của phương trình: 2x2 5x 9 x 1 là A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 . Câu 14. Có 5 bạn học sinh trong đó có hai bạn là Thảo và Linh. Số cách xếp 5 học sinh trên thành một hàng ngang sao cho hai bạn Thảo và Linh đứng cạnh nhau là A. 24 . B. 48 . C. 6 . D. 120. x 2 3t Câu 15. Toạ độ vectơ chỉ phương của đường thẳng d : là y 2 4t A. u 3;4 . B. u 4;3 . C. u 4;3 . D. u 3;4 . Câu 16. Số cách xếp 10 học sinh thành một hàng dọc là A. 10!. B. 5!.5!. C. 10. D. 25 . Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A(3; 4) và B( 3;4) . Viết phương trình đường tròn (C) tâm A và đi qua B . A. (x 3)2 (y 4)2 10. B. (x 3)2 (y 4)2 100. C. (x 3)2 (y 4)2 100. D. (x 3)2 (y 4)2 10 . Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình: x2 3x 2 0 là: A. 1;2 . B. ;12; Trang 2/6 Mã đề 101
  3. C. 1;2. D. ;1  2; . Câu 19. Trong một trường, khối 12 có 325 học sinh nam và 225 học sinh nữ. Đoàn trường cần chọn một học sinh ở khối 12 đi dự buổi tổng kết của huyện đoàn. Hỏi đoàn trường có bao nhiêu cách chọn? A. 550 B. 325. C. 225. D. 100. Câu 20. Số các tổ hợp chập k của n ( 0 k n và k,n N ) được tính bằng công thức k n! k n! A. C . B. C . n n k !k n n k ! k n! k n! C. C . D. C . n n k !k! n n k !k! Câu 21. Tập nghiệm của phương trình 2x2 4x 2 x2 x 2 là A. S  . B. S 2;3 . C. S 0;3 . D. S 3 . Câu 22. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai? 2 A. y 0x2 5x 3. B. y x2 2x 3 . 1 1 C. y 7x x2 5 . D. y 1. x2 x Câu 23. Điểm nào sau đây là đỉnh của đồ thị hàm số y x2 2x ? A. I 1; 1 . B. I 0;0 . C. I 1;3 . D. I 2;0 . Câu 24. Một công việc được hoàn thành theo sơ đồ sau. Số cách hoàn thành công việc đó là A. m.n cách. B. n m cách. C. m n cách. D. m n cách. Câu 25. Cho hàm số f (x) 2x2 6x 3. Giá trị của hàm số tại x 3 là A. 21. B. 3. C. - 33. D. 11. x2 y2 Câu 26. Tiêu cự của elip 1 là 25 16 A. F1F2 6 . B. F1F2 9. C. F1F2 12 . D. F1F2 3. Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn C : x 5 2 y 4 2 16 . Đường tròn C có tọa độ tâm I và bán kính R lần lượt là A. I 5; 4 ;R 16 . B. I 5;4 ;R 16. C. I 5;4 ; R 4 . D. I 5; 4 ;R 4. Câu 28. Phép thử T có không gian mẫu là . E là một biến cố liên quan đến phép thử T . Xác suất của E là n() A. . B. P(E) . n(E)  E C. P(E) . D. P(E) . E  Trang 3/6 Mã đề 101
  4. Câu 29. Có 5 cuốn sách Hoá khác nhau và 4 cuốn sách Anh văn khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một cuốn sách trong số các cuốn sách đó? A. 5 . B. 4 . C. 9 . D. 20 . 2x 1 Câu 30. Tập xác định D của hàm số y là: x 2 A. D ¡ \ 2 . B. D ¡ \ 2 . C. D ¡ \ 2. D. D 2; . Câu 31. Tổ 1 có ba học sinh là Công, Bình, An. Giáo viên chọn ngẫu nhiên một bạn trong tổ để kiểm tra vở bài tập. Không gian mẫu là A. {An}. B. {Bình}. C. {Công, Bình, An}. D. {Công}. Câu 32. Cho hàm số y x2 2x 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên ;1 . B. Hàm số nghịch biến trên ;2 . C. Hàm số đồng biến trên ;2 . D. Hàm số nghịch biến trên ;1 . x 5 t Câu 33. Cho đường thẳng d có phương trình tham số . Phương trình tổng quát của đường thẳng y 9 t d là A. x y 4 0 . B. x y 4 0 . C. x y 1 0 . D. x y 14 0 . Câu 34. Cho hai đường thẳng 1 : a1x b1 y c1 0 và 2 : a2 x b2 y c2 0 . Gọi là góc giữa hai đường thẳng 1 và 2 . Công thức tính góc giữa hai đường đã cho là | a a b b | a a b b A. cos 1 2 1 2 . B. cos 1 2 1 2 . 2 2 2 2 2 2 2 2 a1 b1 . a2 b2 a1 b1 . a2 b2 | a a b b | a a b b C. cos 1 2 1 2 . D. cos 1 2 1 2 . 2 2 2 2 2 2 2 2 a1 b1 . a2 b2 a1 b1 . a2 b2 Câu 35. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C có tâm I 3; 1 và bán kính R 3. Lập phương trình đường tròn C . A. x 3 2 y 1 2 3 . B. x 3 2 y 1 2 3 . C. x 3 2 y 1 2 9 . D. x 3 2 y 1 2 9 . B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 36. (1,0 điểm) Giải phương trình 2x 3 3 x . Câu 37. (1,0 điểm) a) Một tổ có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Cần lập một đoàn đại biểu gồm 5 người trong đó có ba nam, hai nữ? b) Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất hai lần, tính xác suất của biến cố A :”mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần”. Câu 38. (1,0 điểm) Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC biết A(1,3) và hai trung tuyến có phương trình là x 2y 1 0 và y 1 0 . HẾT Trang 4/6 Mã đề 101
  5. Trang 5/6 Mã đề 101
  6. Trang 6/6 Mã đề 101