Đề ôn thi vào Lớp 10 môn Toán - Đề số 11 - Năm học 2023-2024 (Có lời giải chi tiết)
Bài 2. (2,0 điểm) Nhà bạn Hoàng có một mảnh vườn hình chữ nhật, rộng 6 m . Diện tích của mảnh vườn
bằng 216 m2 . Tính chiều rộng và chiều dài của mảnh vườn nhà bạn Hoàng.
Bài 3. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có các cạnh AB = 9 cm; AC =12 cm .
1) Tính độ dài cạnh BC .
2) Kẻ đường cao AH . Tính độ dài đoạn thẳng AH .
bằng 216 m2 . Tính chiều rộng và chiều dài của mảnh vườn nhà bạn Hoàng.
Bài 3. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có các cạnh AB = 9 cm; AC =12 cm .
1) Tính độ dài cạnh BC .
2) Kẻ đường cao AH . Tính độ dài đoạn thẳng AH .
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi vào Lớp 10 môn Toán - Đề số 11 - Năm học 2023-2024 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_thi_vao_lop_10_mon_toan_de_so_11_nam_hoc_2023_2024_co.pdf
Nội dung text: Đề ôn thi vào Lớp 10 môn Toán - Đề số 11 - Năm học 2023-2024 (Có lời giải chi tiết)
- Bộ đề ôn thi vào lớp 10 ___ĐỀ ÔN TẬP SỐ 11___ Bài 1. (4,0 điểm) 1) Thực hiện phép tính: 2 25 16 . 2) Cho hai đường thẳng d1 : y 3 x 2 và d2 : y 2 x 1. Vi sao? Hãy cho biết vi trí tương đối của hai đường thẳng trên? 3) Giải phương trình: 2x 3 7 . xy 4 11 4) Giải hê phương trình: . xy 39 Bài 2. (2,0 điểm) Nhà bạn Hoàng có một mảnh vườn hình chữ nhật, rộng 6 m . Diện tích của mảnh vườn bằng 216 m2. Tính chiều rộng và chiều dài của mảnh vườn nhà bạn Hoàng. Bài 3. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có các cạnh AB 9 cm; AC 12 cm . 1) Tính độ dài cạnh BC . 2) Kẻ đường cao AH . Tính độ dài đoạn thẳng AH . Bài 4. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, BAC 45 . Vẽ các đường cao BD và CE của tam giác ABC . Gọi H là giao điểm của BD và CE . 1) Chứng minh ADHE là tứ giác nội tiếp. DE 2) Tính tỉ số . BC Bài 5. (1,0 điểm) Cho phương trình: m2 m 1 x 2 m 2 2 m 2 x 1 0 ( m là tham số). Giả sử x1 và x2 là các nghiệm của phương trình trên. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức S x12 x . ___HẾT___
- Bộ đề ôn thi vào lớp 10 ___LỜI GIẢI CHI TIẾT___ Bài 1. 1) Ta có: 2 25 16 2 522 4 2.5 4 6 Vậy 2 25 16 6 2) Hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau vì 3 2. 3) Ta có: 2x 3 7 2 x 7 3 2 x 10 x 5. Vậy nghiệm của phương trình là x 5. 4) Ta có: x 4 y 11 y 2 y 2 y 2 x 3 y 9 x 9 3 y x 9 3.2 x 3 Vậy nghiệm của hệ phương trình là xy; 3;2 . Bài 2. Gọi chiều rộng của mảnh vườn nhà bạn Hoàng là: xm ( ĐK: x 0 ). Vì chiều dài lớn hơn chiều rộng 6m nên chiều dài mảnh vườn là: xm 6. Do diện tích của mảnh vườn là 216m2 nên ta có phương trình: x x 6 216 x2 6 x 216 0 Ta có: ' 3 2 216 225 15 2 0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt: x1 3 15 12 tm Hoặc x2 3 15 18 ktm Chiều rộng của mảnh vườn là 12m và chiều dài của mảnh vườn là: 12 6 18 m Vậy chiều rộng và chiều dài của mảnh vườn nhà bạn Hoàng lần lượt là 12 mét và 18 mét. Bài 3. 1) Tính độ dài cạnh BC . Áp dụng định lý Py-ta-go cho tam giác ABC vuông tại A ta có: BC2 AB 2 AC 2 9 2 12 2 225 BC 225 15 cm Vậy BC 15 cm . 2) Kẻ đường cao AH. Tính độ dài đọn thẳng AH
- Bộ đề ôn thi vào lớp 10 Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. AB. AC 9.12 AH. BC AB . AC AH 7,2 cm BC 15 Vậy AH 7,2 cm . Bài 4. 1) Chứng minh ADHE là tứ giác nội tiếp. Vì BD, CE là các đường cao của ABC nên AEH ADH 90 . Xét tứ giác ADHE có AEH ADH 90 90 180 . ADHE là tứ giác nội tiếp (Tứ giác có tổng 2 góc đối bằng 1800 ). DE 2) Tính tỉ số . BC Vì là tứ giác nội tiếp nên ADE ABC (góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác nội tiếp). Xét ADE và ABC có: BAC chung; ADE ABC cmt . DE AD ADE# ABC g g BC AB Xét ADB có ADB 90 gt , BAD 45 gt Δ ABD vuông cân tại D. AD AD AD 2 cosBAD cos45 . AB AB AB 2 DE 2 Vậy . BC 2 Bài 5.
- Bộ đề ôn thi vào lớp 10 Giả sử xx12, là các nghiệm của phuoong trình trên. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức S x12 x Phương trình (1) có hai nghiệm xx12, khi và chi khi 2 0 m22 2 m 2 4 m m 1 0 (luôn đúng với mọi m vì 2 2 13 m m 10 m với mọi m). 24 Phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt xx12, . mm2 22 Khi đó áp dụng định lí Vi-ét ta có: S x x . 12 mm2 1 m22 S mS S m 22 m S 1 m2 S 2 m S 2 0 * TH1: S 1 m 1 2 0 m 1 0 m 1. TH2: S 1. Khi đó phương trình (*) có: 2 * SSS 2 4 1 2 SSSS22 4 4 4 3 2 3SS2 8 4 Để tồn tại giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức S x12 x thì phương trình (*) phải có nghiệm. 2 Khi đó ta có: * 0 3SS 8 4 0 SS 2 3 2 0 S 2 S 2 S 20 S 20 Hoặc 2 Hoặc 2 3S 2 0 3S 2 0 S S 3 3 2 Do đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng và giá trị lớn nhất của biểu thức 3 bằng 2. 2 2 mm 2 2 2 22 Với S ta có: 2 3 m 2 m 2 2 m m 1 3 mm 13 mm2 4 4 0 2 mm 2 0 2 tm 2 mm 22 22 Với S 2 ta có: 2 2 m 2 m 2 2 m m 1 mm 1 mm2 0 0 tm Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng đạt được khi m 2 và giá trị lớn nhất của biểu thức bằng 2 đạt được khi m 0. ___HẾT___