Kiểm tra chung cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Đề số 1 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Nguyên Hãn

Câu 1: Một người có 4  cái quần khác nhau,  6 cái áo khác nhau, 3 chiếc cà vạt khác nhau. Để chọn một cái quần hoặc một cái áo hoặc một cái cà vạt thì số cách chọn khác nhau là:
A. 13  B. 72  C. 12  D.  30
Câu 2: Có  10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông và một người đàn bà trong bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng?
A.  100 B.  91 C.  10 D.  90
Câu 3: Một lớp học có 40  học sinh gồm 25  nam và15   nữ. Chọn 3  học sinh để tham gia vệ sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn như trên?
A. 9880  B.  59280 C.  2300 D.  455
docx 4 trang Huệ Phương 03/07/2023 1160
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chung cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Đề số 1 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Nguyên Hãn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_chung_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_10_de_so_1_nam_hoc_202.docx

Nội dung text: Kiểm tra chung cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Đề số 1 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Nguyên Hãn

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG KIỂM TRA CHUNG CUỐI KỲ- HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THPT TRẦN NGUYÊN HÃN LỚP 10 - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: . ĐỀ GỐC SỐ 1 Số báo danh: . . A; TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Một người có 4 cái quần khác nhau, 6 cái áo khác nhau, 3 chiếc cà vạt khác nhau. Để chọn một cái quần hoặc một cái áo hoặc một cái cà vạt thì số cách chọn khác nhau là: A. 13. B. 72. C. 12. D. 30. Câu 2: Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông và một người đàn bà trong bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng? A. 100. B. 91. C. 10. D. 90. Câu 3: Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh để tham gia vệ sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn như trên? A. 9880. B. 59280. C. 2300. D. 455. Câu 4: Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi trong đó có 2 viên bi màu xanh? A. 720. B. 350. C. 12. D. 700. Câu 5: Sắp xếp năm bạn học sinh Hằng, Nga, Minh, Khánh, Trang vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Số cách sắp xếp sao cho bạn Minh luôn ngồi chính giữa là A. 24. B. 120. C. 60. D. 16. Câu 6: Cho hai đường thẳng song song d1 và d2. Trên d1 lấy 17 điểm phân biệt, trên d2 lấy 20 điểm phân biệt. Tính số tam giác mà có các đỉnh được chọn từ 37 điểm này. A. 5690. B. 5960. C. 5950. D. 5590. 4 Câu 7: Tìm hệ số của x 3 trong khai triển (2x - 1) . A. 32. B. -32. C. 8. D. -8. Câu 8: Tìm số gần đúng của a = 5,2463 với độ chính xác d = 0,001. A. 5,25. B. 5,24. C. 5,246. D. 5,2 Câu 9: Số quy tròn của 219,46 đến hàng chục là: A. 210. B. 219,4. C. 219,5. D. 220. Câu 10: Một tổ học sinh gồm 10 học sinh có điểm kiểm tra cuối học kì 1 môn toán như sau: 7;5;6;6;6;8;7;5;6;9 . Tìm mốt của dãy trên. A. M 0 6 . B. M 0 7 . C. M 0 5. D. M 0 8 . Câu 11: Khoảng tứ phân vị của dãy số 2;3; 4;5; 6 là A. Q 3. B. Q 2 . C. Q 2 . D. Q 2 . Câu 12: Cho mẫu số liệu 2 5 16 8 7 9 10 12 14 11 6. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là: A. 14. B. 15. C. 1. D. 7. Câu 13: Cho mẫu số liệu 10; 8 ; 6 ; 2 ; 4 . Độ lệch chuẩn của mẫu là: A. 2,8. B. 2,4. C. 6. D. 8. Câu 14: Biết rằng số trung vị trong mẫu số liệu1, 3, 4, 13, x2 1, 18, 19,21 ( đã sắp xếp theo thứ tự) bằng 14. Tìm số nguyên dương x ?
  2. A. x=4. B. x=16. C. x=17. D. x=15. Câu 15: Cho dãy số liệu thống kê: 8, 6, 7,5,9 . Phương sai của mẫu số liệu thống kê đã cho là A. 2 B. 4. C. 8. D. 10. Câu 16: Gieo một đồng xu liên tiếp 3 lần thì số phần tử không gian mẫu là bao nhiêu? A. 4. B. 6. C. 8. D. 16. Câu 17: Từ các chữ số 1, 2, 4, 6, 8, 9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số nguyên tố là: A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 2 3 4 6 Câu 18: Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá J là: 1 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 52 169 13 4 Câu 19: Một hộp đựng 4 bi xanh và 6 bi đỏ. Người ta rút lần lượt 2 viên bi. Xác suất để rút được một bi xanh và một bi đỏ là 4 6 8 8 A. .B. .C. .D. . 15 25 25 15 Câu 20: Gieo 2 con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai mặt của 2 con xúc xắc đó không vượt quá 5 là 2 7 8 5 A. . B. .C. . D. . 3 18 9 18 Câu 21: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển lấy ra đều là môn toán. 2 1 37 5 A. . B. . C. . D. . 7 21 42 42 Câu 22: Vectơ a 4;0 được phân tích theo hai vectơ đơn vị i; j như thế nào? A. a 4i .B. a 4i . C. a 4 j . D. a 4 j . Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm A 1;3 và B 2;4 . Tọa độ trọng tâm G của tam giácOAB là 7 7 7 7 A. G 1; . B. G 1; . C. G 1; . D. G ;1 . 3 3 3 3 Câu 24: Cho đường thẳng có phương trình tổng quát là x 4y 1 0 . Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của ? x 3 4t x t x 3 4t x 1 4t A. . B. . C. . D. . y 4 t y 5 2t y 1 2t y t Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A(2;3), B(6; 2),C( 2;2) . Đường thẳng đi qua điểm A và song song với đường thẳng BC có phương trình là: A. x 2y 1 0 . B. x y 5 0 . C. x 2y 8 0 . D. x y 0 . Câu 26: Khoảng cách từ điểm M (1; 1) đến đường thẳng : 3x y 4 0 là 3 10 5 A. 1. B. . C. . D. 2 10 . 5 2 Câu 27: Góc giữa hai đường thẳng 1 : 2x 4y 1 0 và 2 : x 3y 1 0 là: A. 0 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
  3. Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn? A. x2 2y2 4x 8y 1 0 . B. x2 y2 4x 6y 12 0 . C. x2 y2 2x 8y 20 0. D. 4x2 y2 10x 6y 2 0 . Câu 29: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm I 1;2 , bán kính bằng 3 ? A. x 1 2 y 2 2 9 . B. x 1 2 y 2 2 9 . C. x 1 2 y 2 2 9. D. x 1 2 y 2 2 9 . Câu 30: Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A 0;0 , B 0;6 ,C 8;0 . A. 6 .B. 5 .C. 10.D. 5 . Câu 31: Đường tròn x2 y2 4x 2y 1 0 tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây? A.Trục tung.B. 1 : 4x 2y 1 0. C.Trục hoành.D. 2 : 2x y 4 0 . Câu 32: Phương trình chính tắc của Elip là x2 y2 x2 y2 A. 1. B. 1. a2 b2 a2 b2 x2 y2 x2 y2 C. 1 a b 0 . D. 1. a2 b2 a2 b2 x2 y2 Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình elip: 1 có độ dài trục lớn bằng 25 16 A. 5B. 10 C. 4 D. 25 x2 y2 Câu 34: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol H : 1 là 16 9 A. F1 5;0 ; F2 5;0 . B. F1 0; 5 ; F2 0;5 . C. F1 0; 7 ; F2 0; 7 . D. F1 7;0 ; F2 7;0 . Câu 35: Viết phương trình chính tắc của đường hypebol (H ) có một tiêu điểm là F2 (6;0) và đi qua điểm A(4;0) . x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 16 20 16 20 20 16 9 4 B; TỰ LUẬN: Câu 1 (1,0 điểm): Một hộp chứa 3 viên bi màu trắng, 4 viên bi màu vàng và 5 viên bi màu đỏ; các viên bi đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất để 4 viên bi được chọn có đủ cả 3 màu. Câu 2 (0,5 điểm): Cho tập hợp S gồm các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S . Tính xác suất để số được chọn không có hai chữ số chẵn đứng cạnh nhau? Câu 3 (1,0 điểm): Cho hai điểm I 1;3 và M 5;6 . Viết phương trình đường tròn có tâm I 1;3 và đi qua điểm M 5;6 . Câu 4 (0,5 điểm): Một người kĩ sư thiết kế một đường hầm một chiều có mặt cắt là một nửa hình elip, chiều rộng của hầm là 12 m , khoảng cách từ điểm cao nhất của elip so với mặt đường là 3 m . Người kĩ sư này muốn
  4. đưa ra cảnh báo cho các loại xe có thể đi qua hầm. Biết rằng những loại xe tải có chiều cao 2,8 m thì có chiều rộng không quá 3 m . Hỏi chiếc xe tải có chiều cao 2,8 m có thể đi qua hầm được không? Hết Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ tên, Chữ kí của cán bộ coi thi: