Đề ôn thi vào Lớp 10 môn Toán - Đề số 8 - Năm học 2023-2024 (Có lời giải chi tiết)
Bài 3. (1,5 điểm)
Một xe máy khởi hành tại địa điểm A đi đến địa điểm B cách A 160 km, sau đó 1 giờ, một ô tô đi
từ B đến A. Hai xe gặp nhau tại địa điểm C cách B 72 km. Biết vận tốc của ô tô lớn hơn vận tốc của
xe máy 20 km/giê . Tính vận tốc của mỗi xe.
Bài 4. (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC có ACB > 90° nội tiếp trong đường tròn tâm O. Gọi M là trung điểm BC,
đường thẳng OM cắt cung nhỏ BC tại D, cắt cung lớn BC tại E . Gọi F là chân đường vuông góc hạ
từ E xuống AB , H là chân đường vuông góc hạ từ B xuống AE.
a) Chứng minh tứ giác BEHF là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh MF vuông góc AE .
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi vào Lớp 10 môn Toán - Đề số 8 - Năm học 2023-2024 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_thi_vao_lop_10_mon_toan_de_so_8_nam_hoc_2023_2024_co_l.pdf
Nội dung text: Đề ôn thi vào Lớp 10 môn Toán - Đề số 8 - Năm học 2023-2024 (Có lời giải chi tiết)
- Bộ đề ôn thi vào lớp 10 ___ĐỀ ÔN TẬP SỐ 08___ Bài 1: (2,0 điểm) x 1 1 2 1. Cho biểu thức P : với xx 0, 0 . x 1 x 1 x 1 x 1 a) Rút gọn biểu thức P . b) Tìm giá trị của P khi x 4 2 3 . xy 26 2. Giải hệ phương trình: 2xy 3 7 Bài 2. (2,0 điểm) 1. Cho phương trình: x22 m 3 x 2 m 3 m 0 (m là tham số). Hãy tìm giá trị của m để x 3 là nghiệm của phương trình và xác định nghiệm còn lại của phương trình (nếu có). 2. Cho Parabol P : y x2 và đường thẳng d : y 2 m 1 x 2 m (m là tham số). Tìm m để P cắt d tại hai điểm phân biệt A x11, y ; B x22, y sao cho y1 y 2 x 1 x 2 1. Bài 3. (1,5 điểm) Một xe máy khởi hành tại địa điểm A đi đến địa điểm B cách A 160 km , sau đó 1 giờ, một ô tô đi từ B đến A . Hai xe gặp nhau tại địa điểm C cách B 72 km . Biết vận tốc của ô tô lớn hơn vận tốc của xe máy 20 km/giê . Tính vận tốc của mỗi xe. Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC có ACB 90 nội tiếp trong đường tròn tâm O . Gọi M là trung điểm BC , đường thẳng OM cắt cung nhỏ BC tại D , cắt cung lớn BC tại E . Gọi F là chân đường vuông góc hạ từ E xuống AB , H là chân đường vuông góc hạ từ B xuống AE. a) Chứng minh tứ giác BEHF là tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh MF AE . c) Đường thẳng MF cắt AC tại Q . Đường thẳng EC cắt AD , AB lần lượt tại I và K. Chứng EC EK minh: EQA 90 và . IC IK Bài 5. (1,0 điểm) 1 1 1 1 Cho abc,, là các số dương thỏa 2 . Chứng minh rằng: abc . 1 abc 1 1 8 ___HẾT___
- Bộ đề ôn thi vào lớp 10 ___LỜI GIẢI CHI TIẾT___ Bài Nội dung Điểm Bài 1 x 1 1 2 2,0 đ 1. Cho biểu thức P : với xx 0, 0 x 1 x 1 x 1 x 1 a) Rút gọn biểu thức P . x x 11 x x 12 : 0,25 xx 11 xx 11 . x 1 x 1 x 1 0,25 x 1 b) Tìm giá trị của P khi x 4 2 3 . 2 Ta có: 31 x 31 0,25 4 2 3 1 5 2 3 5 3 6 Khi đó: P 2 3 3 0,25 3 1 1 xy 26 2. Giải hệ phương trình: 2xy 3 7 2xy 4 12 0,5 2xy 3 7 xy 26 x 4 0,5 y 5 y 5 Bài 2 1. Cho phương trình: x22 m 3 x 2 m 3 m 0 (m là tham số). Hãy tìm giá trị 2,0 đ của m để x 3 là nghiệm của phương trình và xác định nghiệm còn lại của phương trình (nếu có). Vì x 3 là một nghiệm của phương trình nên: 22 3 3 m 3 2 m 3 m 0 9 3m 9 2 m2 3 m 0 0,25 20m2 m 0 Khi m 0 phương trình trở thành 3xx2 3 0 3xx 3 0 0,25 x x 0 hoặc 3. 0,25 Vậy nghiệm còn lại là x 0 2. Cho Parabol P : y x2 và đường thẳng d : y 2 m 1 x 2 m (m là tham số). Tìm m để P cắt d tại hai điểm phân biệt A x11, y ; B x22, y sao cho y1 y 2 x 1 x 2 1. Phương trình hoành độ giao điểm của P và d là: x2 2 m 1 x 2 m
- Bộ đề ôn thi vào lớp 10 x2 2 m 1 x 2 m 0 2 2 Ta có: 2mm 1 4.2 = 4mm2 4 1 = 21m 0,25 1 Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi 0 2m 1 0 m 0,25 2 x12 x 21 m Theo hệ thức Vi-ét ta có: 0,25 x12.2 x m Khi đó: y1 y 2 x 1 x 2 1 x22 x x x 1 1 2 1 2 2 x1 x 2 31 x 1 x 2 2 2 2mm 1 3.2 1 0 4m 4 m 1 6 m 1 0 4mm2 2 0 2mm 2 1 0 20m hoặc 2m 1 0 0,25 1 m 0 (thỏa điều kiện) hoặc m (không thỏa điều kiện) 2 Vậy với m 0 thì P cắt d tại hai điểm phân biệt thỏa điều kiện đã cho. 0,25 Bài 3 Một xe máy khởi hành tại địa điểm A đi đến địa điểm B cách A 160 km , sau đó 1 giờ, 1,5 đ một ô tô đi từ B đến A . Hai xe gặp nhau tại địa điểm C cách B 72 km . Biết vận tốc của ô tô lớn hơn vận tốc của xe máy 20 km/giê . Tính vận tốc của mỗi xe. Gọi x km/ h là vận tốc của xe máy. Điều kiện: x 0 0,25 Quãng đường xe máy đi đến lúc gặp nhau là: 88 km 88 Thời gian xe máy đi đến lúc gặp nhau là: h 0,25 x Vận tốc của ô tô đi là: x 20 km/ h Quãng đường ô tô đi đến lúc gặp nhau là: 72 km 72 0,25 Thời gian ô tô đi đến lúc gặp nhau là: h x 20 88 72 Theo đề ta có phương trình: 1 0,25 xx 20 88x 1760 72 x x2 20 x 2 xx 4 1760 0 0,25 Giải phương trình ta được: x1 40 (nhận), x2 44 (loại) Vậy, vận tốc xe máy là 40 km/ h , vận tốc xe ô tô là 60 0,25 Bài 4 Cho tam giác ABC có ACB 90 nội tiếp trong đường tròn tâm O . Gọi M là trung 3,5 đ điểm BC , đường thẳng OM cắt cung nhỏ BC tại D , cắt cung lớn BC tại E . Gọi F là chân đường vuông góc hạ từ E xuống AB , H là chân đường vuông góc hạ từ B xuống AE. a) Chứng minh tứ giác BEHF là tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh MF AE .
- Bộ đề ôn thi vào lớp 10 c) Đường thẳng MF cắt AC tại Q . Đường thẳng EC cắt AD , AB lần lượt tại I EC EK và K. Chứng minh: EQA 90 và . IC IK D C 1 M I 3 F A 4 1 B 2 1 K 1 0,25 O 0,25 Q H 1 E 0,5 a) Chứng minh tứ giác BEHF là tứ giác nội tiếp. Ta có: BFE BHE 90 (gt) 0,25 Hai điểm FH, cùng nằm trên đường tròn đường kính BE hay tứ giác là tứ 0,25 giác nội tiếp. 1,25 b) Chứng minh MF AE . Vì M là trung điểm BC nên OM BC EMB 90 M thuộc đường tròn đường kính EB 0,25 0,25 FME FBE ABE (cùng chắn cung EF ) 0,25 Mà ABE ADE (góc nội tiếp cùng chắn cung AE của đường tròn tâm O ) 0,25 Suy ra: ADE FME DA// FM (1) Lại có: DAE 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn tâm O ) 0,25 DA AE (2) Từ (1) và (2) suy ra: (đpcm) Cách khác Vì là trung điểm nên thuộc đường tròn đường kính FE11 (cùng chắn cung MB ) 1 Lại có: AD11 (cùng chắn cung EB của đường tròn tâm O ) Mà AB11 90 (vì DBE 90 , góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) DE11 90 (vì BH AE ) Suy ra BE11 2 Từ và suy ra BF11 MF// BH
- Bộ đề ôn thi vào lớp 10 Mặt khác BH AE Suy ra MF AE (đpcm) c) Đường thẳng MF cắt AC tại Q . Đường thẳng EC cắt AD , AB lần lượt tại I và 1,5 EC EK K. Chứng minh: EQA 90 và . IC IK 1,0 * Chứng minh: Ta có: AA (vì D là điểm chính giữa cung AB ) 34 0,25 AD là phân giác trong góc BAC 0,25 Mà AD AE AE là phân giác ngoài góc AA 12 FAQ cân tại A (do AE vừa là đường cao vừa là phân giác) AQ AF 0,25 Xét AQE và AFE , có: AE cạnh chung; ; 0,25 = (c – g – c) EQA EFA 90 0,5 Chứng minh: Tam giác KAC có: IC AC AI là phân giác trong đỉnh A 3 IK AK 0,25 EC AC AE là phân giác ngoài đỉnh 4 0,25 EK AK IC EC Từ và suy ra (đpcm) IK EK Bài 5 1 1 1 Cho abc,, là các số dương thỏa 2 1 1,0 đ 1 abc 1 1 1 Chứng minh rằng: abc . 8 1 1 1 bc 0,25 Từ ta suy ra: 11 1 a 1 b 1 c 1 b 1 c 0,25 1 bc bc 2 1 1 a 1 b 1 c 11 bc 1 ac Tương tự ta có: 2 0,25 1 b 1 a 1 c 1 ab 3 1 c 1 a 1 b Nhân các bất đẳng thức (cả hai vế dương) , , cùng chiều, ta được: 1 1 1bc . ac . ab . . 2.2.2 1 a 1 b 1 c 1 b 1 c 1 a 1 c 1 a 1 b
- Bộ đề ôn thi vào lớp 10 1 abc2 2 2 abc 8 8. 1 abc 1 1 1 abc 2 1 2 1 2 1 abc 1 1 1 0,25 81abc abc (đpcm) 8 abc 1 Dấu “=” xảy ra 1 1 1 abc 2 2 1 abc 1 1 ___HẾT___