Đề thi cuối học kì 1 Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-3;4) và B(5;-2). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là
A. I(1;1) . B. I(8;-6). C. I(4;-3). D. I(2;2).
Câu 7: Hai véctơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là:
A. Hai véctơ bằng nhau. B. Hai véctơ cùng hướng.
C. Hai véctơ không cùng phương. D. Hai véctơ đối nhau.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi cuối học kì 1 Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_10_ma_de_101_nam_hoc_2021_2022.doc
Nội dung text: Đề thi cuối học kì 1 Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ MÔN: TOÁN LỚP 10 Thời gian làm bài : 90 Phút; ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 35 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận) (Đề có 4 trang) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 101 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1: Cho A 2; 6 , B 1; 2 . Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Oy sao cho ba điểm A, B , M thẳng hàng? 10 11 10 A. M 0; . B. M 0; 3 . C. M 0; . D. M 0; . 3 3 3 1 Câu 2: Tập xác định của hàm số y x 2 là x 3 A. D 2; \{3}. B. D 2; \{3}. C. D 2; . D. D R \ 3 . Câu 3: Cho hàm số f x x2 2x 3. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số nghịch biến trên ;1 , đồng biến trên 1; . B. Hàm số đồng biến trên ;1 , nghịch biến trên 1; . C. Hàm số đồng biến trên ;2 , nghịch biến trên 2; . D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1; . Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho A 3;4 và B 5; 2 . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là A. I 1; 1 . B. I 8; 6 . C. I 4; 3 . D. I 2; 2 . 1 5 2x Câu 5: Tập xác định của phương trình là x2 3x 2 x 1 5 5 A. D ; \ 2. B. D ; \ 1 . 2 2 5 5 C. D ; \ 1;2 . D. D ; \{1;2} . 2 2 Câu 6: Biết x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 2x 5 3x 2 . Tính S x1 x2 7 32 32 38 A. S B. S . C. S . D. S . 5 5 5 5 Câu 7: Hai véctơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là: A. Hai véctơ bằng nhau. B. Hai véctơ cùng hướng. C. Hai véctơ không cùng phương. D. Hai véctơ đối nhau. Câu 8: Tập nghiệm của phương trình 2x x 5 5 x 10 là A. S {5}. B. S . C. S {6} . D. S {4}. Trang 1/4 - Mã đề 101 -
- sin 300 cos600 Câu 9: Giá trị của biểu thức M bằng. tan1200 cot 1500 3 3 3 A. . B. 3 . C. . D. . 6 2 6 Câu 10: Hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ? A. y x2 4x 4. B. y x2 4x 3 . C. y x2 4x 1. D. y x2 4x 5 . Câu 11: Xác định đường thẳng y ax b , biết hệ số góc bằng 3 và đường thẳng qua A 1;4 . 1 11 A. y 3x 5. B. y 3x 7 . C. y 3x 7 . D. y x . 3 4 Câu 12: Cho hai vectơ a và b thỏa mãn a b 1 và 2a 3b 7 . Xác định góc giữa hai vectơ a và b. A. 135o . B. 150o . C. 60o . D. 120o . Câu 13: Tập nghiệm S của phương trình x2 7x 6 0 là: A. S 1; 6 . B. S 1; 6. C. S 1; 6 . D. S 1; 6. Câu 14: Parabol y x2 x 2 có tọa độ đỉnh I là 1 11 1 7 A. I 1;2 . B. I ; . C. I ; . D. I 1;4 2 4 2 4 Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A(2; 1), B 5; 3 , C( 1; 5) . Tìm tọa độ chân đường cao H dựng từ B của tam giác ABC . A. H 1; 2 . B. H 1; 1 . C. H 1; 1 . D. H 2; 1 . Câu 16: Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC và M là trung điểm của đoạn thẳng BC . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. BA BC AC . B. MB MC 0 . C. GA GB GC 0. D. AB AC 2AM . Câu 17: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn. 1 A. y 2x4 x2 5 . B. y 3x 4 . C. y x2 3x 4 . D. y . x 3 Câu 18: Phương trình nào dưới đây có một nghiệm là x 1? x2 1 A. 0 . B. x2 4x 3 0 C. x2 3x 2 0 . D. x 1 x 2 0 . x 1 1 8 4 Câu 19: Nghiệm của hệ phương trình x 1 y là 5 4 4 x 1 y 23 11 23 11 A. x; y ; . B. x; y ; . 4 4 12 4 23 11 23 11 C. x; y ; . D. x; y ; . 12 4 12 12 Trang 2/4 - Mã đề 101 -
- Câu 20: Cho a 2; 3 , b 4;1 . Tính 3a.b . A. 33 . B. 22 . C. 11. D. 33 . Câu 21: Tập nghiệm S của phương trình x 2 3 là A. S . B. S 1. C. S {1; 5}. D. S 7 . Câu 22: Cho ABC có AB 1, AC 3, A 120O . Khi đó AB.CA bằng: 2 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Câu 23: Cho hình chữ nhật ABCD có độ dài cạnh AB 6. Tính giá trị AB.CD . A. 36. B. 0 . C. 36. D. 6. Câu 24: Cho M 2;1 , N 3; 1 . Tính góc của OM ,ON A. 45o . B. 150o . C. 60o . D. 135o . Câu 25: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y m 3 x 2m 1 đồng biến trên R 1 1 A. m 3 . B. m 3 . C. m . D. m . 2 2 Câu 26: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề? A. Mấy giờ rồi? B. Hình bình hành có các cặp cạnh đối song song. C. 2 3 6 D. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Câu 27: Cho phương trình 29x 6 3x 2 0 có hai nghiệm phân biệt là x1, x2 . 2 2 Giá trị A x1 x2 17 325 19 323 A. A . B. A . C. A . D. A . 9 81 9 81 3x 4y 1 0 Câu 28: Nghiệm của hệ phương trình là 2x 5y 3 0 17 7 17 7 17 7 17 7 A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . 23 23 23 23 23 23 23 23 Câu 29: Phương trình ax2 bx c 0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi a 0 A. a 0 . B. . 0 a 0 a 0 C. hoặc . D. a b c 0 . 0 b 0 Câu 30: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 6;6 để phương trình m2 1 x 3m m 1 có nghiệm duy nhất. A. 12. B. 10. C. 9 . D. 11. Câu 31: Cho tập A ( 3;5], B ;2 Khi đó A \ B là: A. 2; 5 B. ; 3 C. 2;5 D. 2; 5 Trang 3/4 - Mã đề 101 -
- Câu 32: Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình x 1 0 ? x 1 A. x2 1 0 B. x 1 x 1 C. x2 x 1 1 x 1 D. x x 1 1 x 1 Câu 33: Cặp số x; y nào sau đây là nghiệm của phương trình 5x 17y 7 ? A. 3;1 . B. 2; 1 . C. 3; 1 . D. 2;1 . 3sin 2cos Câu 34: Cho biết tan 3 . Giá trị của biểu thức E bằng 5sin cos 14 11 7 11 A. . B. . C. . D. . 11 14 16 14 Câu 35: Hai phương trình được gọi là tương đương khi A. Chúng có cùng tập xác định. B. Tập nghiệm của phương trình này là tập con của tập nghiệm phương trình kia. C. Vế trái của hai phương trình bằng nhau. D. Chúng có cùng tập nghiệm. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 36: (1 điểm) Giải phương trình sau: 2x2 4x 5 2x 3 Câu 37: (1 điểm) Cho hình vuông ABCD cạnh a. a) Chứng minh đẳng thức: AC BD AD BC b) Tính theo a độ dài vectơ v 2BA BC Câu 38: (0,5 điểm) Tìm m để đường thẳng (d) : y x m cắt parabol (P) : y x2 2x 1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB vuông tại O (với O là gốc tọa độ). Câu 39: (0,5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A 2; 1 , B 2; 3 , C 0; 3 . Tìm trên đường thẳng ( ) : y x 2021 điểm M sao cho T 2MA 2MB 3MC đạt giá trị nhỏ nhất. HẾT Trang 4/4 - Mã đề 101 -