Đề thi học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 159 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Bến Tre (Có đáp án)

Câu 3. Trường THPT Bến Tre, khối  có 8 lớp, khối  có 9 lớp và khối  có 10 lớp. Thầy Tổ trưởng tổ BGH muốn chọn một lớp để dự giờ. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách chọn?

     A. 17.                                  B. 29.                                  C. 10.                                  D. 720.
Câu 19. Từ một Ngân hàng đề gồm 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lí thuyết và 6 câu bài tập, người ta tạo thành các đề thi. Biết rằng một đề thi phải gồm 3 câu hỏi trong đó có ít nhất một câu lí thuyết và 1 câu bài tập. Hỏi có thể tạo được bao nhiêu đề khác nhau?
A.  60. B.  36. C.  96. D.  100.
Câu 23. Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số?
A.  4536. B.  5040. C.  9000. D.  10000.

 

 

docx 3 trang Huệ Phương 03/07/2023 1600
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 159 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Bến Tre (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_2_toan_lop_10_ma_de_159_nam_hoc_2022_2023_truo.docx
  • docxĐề thi học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 159 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Bến Tre (Phần đáp án).docx

Nội dung text: Đề thi học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 159 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Bến Tre (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT BẾN TRE Môn: TOÁN - Lớp 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề này có 3 trang) Mã đề thi Họ và tên thí sinh: SBD: 159 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm) r Câu 1. Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP u =(3;–4) là ì ì ì ì ï x = 1- 2t ï x = - 2 + 3t ï x = 3 - 2t ï x = - 2 - 3t A. í . . B. í C. í . . D. í . ï y = - 4 + 3t ï y = 1+ 4t ï y = - 4 + t ï y = 3 + 4t îï îï îï îï 4 4 Câu 2. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của x 3 có bao nhiêu số hạng? x A. 3 . B. 6 . C. 5 . D. 4 . Câu 3. Trường THPT Bến Tre, khối 12 có 8 lớp, khối 11 có 9 lớp và khối 10 có 10 lớp. Thầy Tổ trưởng tổ BGH muốn chọn một lớp để dự giờ. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách chọn? A. 17 . B. 29 . C. 10 . D. 720 . Câu 4. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm A(1; 3) và có vectơ pháp tuyến n (3; 2) A. 3x- 2y- 3 = 0 . B. 3x - 2y - 7 = 0 . C. 3x - 2y + 3 = 0 . D. 3x - 2y + 7 = 0 . Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình của đường tròn có tâm là gốc tọa độ O và tiếp xúc với đường thẳng : x y 2 0 là A. x2 + y2 = 2 . B. x2 + y2 = 2 . C. (x- 1)2 + (y - 1)2 = 2 . D. (x- 1)2 + (y - 1)2 = 2 . Câu 6. Cho hàm số y 2x2 x 3 , điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số A. M 1;4 . B. M 2;13 . C. M 0;3 . D. M 1;6 . Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M 1;2 và đường thẳng : x 4y 2 0 . Viết phương trình đường thẳng đi qua M và song song với . A. d : x 4y 9 0 . B. d : x 4y 6 0 . C. d : x 4y 6 0 . D. d : x 4y 9 0 . Câu 8. Cho tập hợp A 0;1;2;3;4. Số tập con gồm 2 phần tử của A là A. 8 . B. 16. C. 10. D. 20 . Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình tham số của đường thẳng qua M 1; 2 , N 4;3 là x 1 5t x 4 t x 1 3t x 3 3t A. . B. . C. . D. . y 2 3t y 3 2t y 2 5t y 4 5t Câu 10. Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn C : (x 1)2 (y 5)2 9 . 9 9 A. I(1; 5), R 3. B. I(1; 5), R . C. I( 1;5), R . D. I( 1;5), R 3. 2 2 Câu 11. Tập nghiệm S của bất phương trình x2 x 6 0 là A. ( ; 3)  (2 : ) . B. [ 2;3] . C. [ 3;2]. D. ( ; 3][2; ) . Câu 12. Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn? A. x2 + y2 - 4xy + 2x + 8y - 3 = 0 . B. 3x2 + 3y2 - 12x + 15y + 6 = 0 . C. x2 + y2 - 14x + 2y + 2023 = 0 . D. x2 + 2y2 - 4x + 5y - 1= 0. Trang 1/3 - Mã đề 159
  2. x2 y2 Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy , tìm tiêu cự của elip E : 1. 25 16 A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 14. Tập nghiệm của phương trình 2x 7 x 4 là A. S {1}. B. S {9}. C. S { 1; 9}. D. S {1;9}. Câu 15. Cho bất phương trình x2 2mx m2 2m 0 . Giá trị của m để bất phương trình có nghiệm đúng với mọi x ¡ là A. 1 m 2 . B. 0 m 1. C. 0 m 1. D. 1 m 2 . x 3 Câu 16. Tập xác định của hàm số y là 2x 2 A. ¡ \ 3. B. 1; . C. ¡ \ 2 . D. ¡ \ 1 . Câu 17. Parabol y ax2 bx 2 đi qua hai điểm M (1;5) và N( 2;8) có phương trình là A. y 2x2 x 2 . B. y x2 2x C. y 2x2 2x 2 D. y x2 x 2. Câu 18. Các thành phố A, B, C được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố C mà qua thành phố B chỉ một lần? A B C A. 4 . B. 8. C. 6 . D. 12 . Câu 19. Từ một Ngân hàng đề gồm 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lí thuyết và 6 câu bài tập, người ta tạo thành các đề thi. Biết rằng một đề thi phải gồm 3 câu hỏi trong đó có ít nhất một câu lí thuyết và 1 câu bài tập. Hỏi có thể tạo được bao nhiêu đề khác nhau? A. 60 . B. 36 . C. 96 . D. 100 . Câu 20. Đường thẳng d đi qua A 0; 2 , B 3;0 có phương trình theo đoạn chắn là x y x y x y x y A. 0. B. 1. C. 0 . D. 1. 2 3 2 3 3 2 3 2 2 2 Câu 21. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) : x 1 y 2 8 . Phương trình tiếp tuyến d của (C) tại điểm A(3; 4) là A. d : x 2y 11 0 . B. d : x y 7 0 . C. d : x y 7 0 . D. d : x y 1 0 . Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A 2;1 và B 2;4 là A. 3x 4y 10 0 . B. 4x 3y 5 0 . C. 3x 4y 10 0 . D. 4x 3y 5 0 . Câu 23. Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số? A. 4536 . B. 5040 . C. 9000 . D. 10000. 4 1 3 Câu 24. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của x . x A. 1. B. 6 . C. 4 . D. 12. Câu 25. Tính góc giữa hai đường thẳng d1 : 2x 5y 2 0 và d2 :3x 7y 3 0 . A. 600 . B. 300 . C. 1350 . D. 450 . Câu 26. Tập giá trị của hàm số: y 3x2 là: A. 0; . B. ¡ \ 0 . C. ¡ . D. [0; ) . Câu 27. Trong một lớp học có 20 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn: ba học sinh làm ba nhiệm vụ lớp trưởng, lớp phó và bí thư? 3 35 3 A. C35 . B. A3 . C. A35 . D. 35!. Câu 28. Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ sau: Trang 2/3 - Mã đề 159
  3. Nhận định nào sau đây là đúng ? A. Hàm số đồng biến trên (0;1) . B. Hàm số đồng biến trên ( 1;1) . C. Hàm số đồng biến trên ( 2;0) . D. Hàm số nghịch biến trên ( 1;1) . Câu 29. Trong mặt phẳng Oxy , đỉnh của parabol y x2 2x 1 có tọa độ là A. 1; 2 . B. 2; 1 . C. 1;2 . D. 1;2 . Câu 30. Biết hệ số của x2 trong khai triển của 1 3x n là 90 . Tìm n . A. n 6 . B. n 5. C. n 7 . D. n 8 . x2 y2 Câu 31. Tọa độ các tiêu điểm của hypebol H : 1 là 16 9 A. F1 7;0 ; F2 7;0 . B. F1 0; 7 ; F2 0; 7 . C. F1 5;0 ; F2 5;0 . D. F1 0; 5 ; F2 0;5 . Câu 32. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của elip x² y² x² y² x² y² A. 1. B. 1 . C. 4 x² 8 y² 32 . D. 1 . 1 1 64 16 8 4 5 2 Câu 33. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình chính tắc của parabol? A. y2 5x . B. y2 2023x . C. y2 x . D. y2 6x . Câu 34. Cho tập hợp A 1;2;3;4;12;13;15;16;18;22;23 số phần tử là số nguyên tố của tập hợp A là: A. 7. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 35. Từ tập X 0;1;2;3;4;5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau mà số đó chia hết cho 5? A. 16. B. 36 . C. 20 . D. 4 . PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 điểm) 5 Câu 36: (1.0 điểm) a) Khai triển 2x y . b) Tìm số hạng chứa x3 trong khai triển 2x 1 4 . Câu 37: (1.0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), viết phương trình đường tròn đường kính AB biết tọa độ A 1;1 , B 7;5 . Câu 38: (0.5 điểm) Cho hypebol H có hai tiêu điểm F ; F nằm trên Ox và đối xứng qua gốc tọa độ O , 1 2 H đi qua điểm M có hoành độ 8 và MF 14; MF 6 . Viết phương trình chính tắc của hypebol H . 1 2 HẾT Trang 3/3 - Mã đề 159