Đề thi thử tuyển sinh vào Khối 10 THPT môn Toán - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Việt Ngọc

Câu 2: (1,5 điểm)

Năm học 2022-2023, hai lớp 9A và 9B của trường THCS A có 63 học sinh. Tìm số học sinh của mỗi lớp, biết rằng nếu chuyển 3 học sinh của lớp 9A sang lớp 9B thì 4 lần số học sinh của lớp 9A bằng 5 lần số học sinh của lớp 9B. 

Câu 3: (2 điểm)

Cho ∆ABC nhọn, nội tiếp (O), các đường cao AD và BE cắt nhau tại H (DÎBC, EÎAC), kẻ đường kính BOM. K là giao điểm của AC và MH.

1. Chứng minh tứ giác HECD là tứ giác nội tiếp.

2. Chứng minh OK^AC.

3. Cho số đo góc AOK bằng 600. Chứng minh ∆HBO cân.

doc 2 trang Huệ Phương 14/02/2023 5720
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tuyển sinh vào Khối 10 THPT môn Toán - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Việt Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_tuyen_sinh_vao_khoi_10_thpt_mon_toan_nam_hoc_2022.doc

Nội dung text: Đề thi thử tuyển sinh vào Khối 10 THPT môn Toán - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Việt Ngọc

  1. UBND HUYỆN TÂN YÊN ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS VIỆT NGỌC Ngày thi: 25/12/2022 Tên môn: Toán Mã đề thi: T001 Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian phát đề Phần I. Trắc nghiệm (3đ). Chọn đáp án đúng Câu 1: Phương trình x2+(m+1)x+m =0 có hai nghiệm phân biệt khi: A. m≥1 B. m>1 C. m≤2 D. m≠1 5x 2y 7 Câu 2: Hệ phương trình có nghiệm là: 2x 3y 1 A. (3,5;-2) B. (2;-3) C. (-1;-1) D. (-1;1) Câu 3: Đường kính đường tròn tăng đơn vị thì chu vi tăng lên bao nhiêu: 2 2 A. B. C. D. 2 2 4 Câu 4: ABC vuông tại A, AC = 24mm, Bˆ 600 . Kẻ đường cao AH. Độ dài đường AH là: A. 12mm B. 12cm C. 12 3 mm D. 14mm. Câu 5: Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH, biết AH=4cm, CH=8cm. Khi đó BH= A. 1cm B. 2cm C. 3cm D. 4cm Câu 6: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có µA = 400; Bµ = 600 . Khi đó Cµ - Dµ bằng : A. 200 B. 300 C. 1200 D. 1400 Câu 7: Hình vuông ABCD có cạnh là a, nội tiếp đường tròn (O). Gọi S là diện tích hình tròn , khi đó S=: 2 a2 A. B. C. a2 D. a2 2 2 Câu 8: Điều kiện của x để 2x 4 xác định là: A. x≠2 B. x≥-2 C. x≥2 D. x>2 1 1 1 1 Câu 9: Giá trị của M bằng 1 2 2 3 3 4 24 25 A. 4 B. 5 C. 6 D. -4 (m2 2)x y 2 Câu 10: Hệ phương trình có vô số nghiệm khi giá trị của m= 2x y m A. 2 B. -2 C. 0 D. 4 Câu 11: Phương trình x2-5x+6=0 có tập nghiệm là: A. {2;3} B. {-2;-3} C. {2;-3} D. {1;6} Câu 12: Giá trị của biểu thức A= 2 8 3 2 2 là A. 13 2 2 B. 10 3 2 2 C. 4 2 1 D. 2 2 1 Câu 13: Giá trị của x thỏa mãn x 3 3 là A. x>3 B. x>6 C. x≥3 D. x>0 Câu 14: Giá trị của m để hai đường thẳng y=(m+2)x-1 và y=x+3 song song là: Trang 1/2 - Mã đề thi T001
  2. A. -2 B. -1x C. 1 D. -1 Câu 15: Hàm số y= (m-1) x+3 đồng biến trên ¡ khi A. m≥1 B. m=1 C. m>1 D. m≠1 Câu 16: Cho đường tròn (O;R); AB là một dây của đường tròn có độ dài là R Khoảng cách từ tâm O đến AB có giá trị là: 1 3 1 A. R B. 3.R C. .R D. R 2 2 3 a Câu 17: Đồ thị hàm số y x2 đi qua điểm (2;-2). Khi đó a= 2 A. -2 B. -1 C. 2 D. 1 Câu 18: Đường thẳng y=(m-2)x+4 đi qua điểm A(1;-2). Khi đó hệ số góc của đưởng thẳng bằng: A. -4 B. 4 C. -6 D. -2 Câu 19: Phương trình x2+2x+m-1 =0 có hai nghiệm phân biệt khi: A. m 2 C. m>1 D. m≤2 Câu 20: Trong các hệ phương trình sau đây, hệ phương trình nào có nghiệm duy nhất? x y 1 2x y 1 2x y 1 2x y 1 A. B. C. D. 2x 2y 2 x y 2 4x 2y 2 4x 2y 1 Phần II. Tự luận (7đ) Câu 1: (3 điểm) 2 x 1 x 11 x 3 1. Rút gọn biểu thức: A , với x 0, x 9. x 3 x 3 x 9 x 2y 1 2. Giải hệ phương trình: . 2x 3y 9 3. Cho phương trình x2 x m2 3m 2 0 (1) a) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x = 1 3 3 b) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x1, x2 thỏa mãn H x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 2: (1,5 điểm) Năm học 2022-2023, hai lớp 9A và 9B của trường THCS A có 63 học sinh. Tìm số học sinh của mỗi lớp, biết rằng nếu chuyển 3 học sinh của lớp 9A sang lớp 9B thì 4 lần số học sinh của lớp 9A bằng 5 lần số học sinh của lớp 9B. Câu 3: (2 điểm) Cho ∆ABC nhọn, nội tiếp (O), các đường cao AD và BE cắt nhau tại H (D BC, E AC), kẻ đường kính BOM. K là giao điểm của AC và MH. 1. Chứng minh tứ giác HECD là tứ giác nội tiếp. 2. Chứng minh OKAC. 3. Cho số đo góc AOK bằng 600. Chứng minh ∆HBO cân. Câu 4: (0,5đ) Cho phương trình x2+ax+a2-1=0 (ẩn x, tham số a). Tìm giá trị lớn nhất mà nghiệm của phương trình có thể đạt được. Hết Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Trang 2/2 - Mã đề thi T001