Đề thi thử tuyển sinh vào Lớp 10 môn Toán - Năm học 2023-2024 - Phòng GD&ĐT Hải Hậu (Có đáp án)

Bài 4 (3,0 điểm):
1) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AH, đường thẳng vuông góc với AH tại O cắt nửa đường tròn (O) tại K, từ H kẻ đường thẳng song song với OK cắt AK tại C. Biết AH = 12cm (Hình 1). Tính diện tích phần hình nằm ngoài nửa hình tròn (O) (Phần tô đậm). (lấy π = 3,14 và kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). 
 2) Cho nửa đường tròn tâm (O; R), đường kính AB; C là điểm nằm trên cung AB sao cho OC  vuông góc AB. Điểm M thuộc cung AC sao cho M khác A và khác C. Kẻ tiếp tuyến d của đường tròn (O; R) tại tiếp điểm M. Gọi H là giao điểm của BM và OC. Từ H kẻ một đường thẳng song song với AB, đường thẳng đó cắt đường thẳng d tại E.
a) Chứng minh: Tứ giác OHME là tứ giác nội tiếp và OE // BH.  
b) Kẻ MK vuông góc  OC tại K (K thuộc OC), đường tròn ngoại tiếp ∆OBC cắt BM tại I. Chứng minh I là tâm đường tròn nội tiếp ∆OMK.
doc 7 trang Huệ Phương 01/07/2023 3520
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tuyển sinh vào Lớp 10 môn Toán - Năm học 2023-2024 - Phòng GD&ĐT Hải Hậu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_toan_nam_hoc_2023_2024.doc

Nội dung text: Đề thi thử tuyển sinh vào Lớp 10 môn Toán - Năm học 2023-2024 - Phòng GD&ĐT Hải Hậu (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2023-2024 HUYỆN HẢI HẬU Môn Toán Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1. Điều kiện để biểu thức 2022 có nghĩa khi và chỉ khi 2023 x A. x 2023. B. x 2023. C. x 2023 . D. x 2023. Câu 2. Biểu thức có giá trị là A. B. C. D. Câu 3. Quang và Minh cùng làm một công việc trong 7giờ20 phút thì xong. Nếu Quang làm trong 5 giờ và Minh làm trong 6 giờ thì cả hai làm được khối lượng công việc. Thời gian Quang làm một mình xong công việc là A. giờ . B. giờ. C. giờ. D. giờ. Câu 4. Tất cả các giá trị của m để phương trình x2 2 m 1 x m2 0 (m là tham số) có nghiệm là 1 1 1 1 A. m . B. m . C. m . D. m . 2 2 2 2 Câu 5. Giá trị của tham số m để hai đường thẳng và trùng nhau là A. m = 2; m = - 2. B. m = - 2. C. . D. m = 2. Câu 6. Cho hai đường tròn và có khi đó vị trí tương đối của hai đường tròn đã cho là A. tiếp xúc trong. B. đựng nhau. C. cắt nhau. D. ở ngoài nhau. Câu 7. Cho vuông tại A, , , đường tròn ngoại tiếp có độ dài là A. B. C. D. . 3 Câu 8. Một hình trụ có thể tích V 27 cm và có chiều cao là 3cm thì bán kính đáy của hình trụ là A. 3cm . B. 3 cm . C. 9 cm . D. 9cm . II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1 (1,5 điểm): 1) Chứng minh đẳng thức 28 7 2. 8 3 7 3 3x 3 x 6x x 2 x 0; x 1; x 4 2) Rút gọn biểu thức A : với x x 2 x 4 x 4 x 4 Bài 2 (1,5 điểm): Cho parabol (P): y x2 và đường thẳng (d): y = 2 m 1 x m2 4 (m là tham số) a) Tìm hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P) khi m 2 b) Xác định tất cả các giá trị của m để đồ thị hai hàm số của (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân 2 biệt A(x1; y1) và B(x2 ; y2 ) thỏa mãn điều kiện y1 y2 3m x1x2 16 x 3 3 6 x 1 y Bài 3 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình: 4 3 y 1 1 x 1 y
  2. Bài 4 (3,0 điểm): A 1) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AH, đường thẳng vuông góc với AH tại O cắt nửa đường tròn (O) tại K, từ H kẻ đường thẳng song song với OK cắt AK tại C. Biết AH = 12cm O K (Hình 1). Tính diện tích phần hình nằm ngoài H×nh 1 nửa hình tròn (O) (Phần tô đậm). (lấy 3,14 và kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). H C 2) Cho nửa đường tròn tâm (O; R), đường kính AB; C là điểm nằm trên cung AB sao cho OC AB. Điểm M thuộc cung AC sao cho M khác A và khác C. Kẻ tiếp tuyến d của đường tròn (O; R) tại tiếp điểm M. Gọi H là giao điểm của BM và OC. Từ H kẻ một đường thẳng song song với AB, đường thẳng đó cắt đường thẳng d tại E. a) Chứng minh: Tứ giác OHME là tứ giác nội tiếp và OE // BH. b) Kẻ MK OC tại K (K OC), đường tròn ngoại tiếp ∆OBC cắt BM tại I. Chứng minh I là tâm đường tròn nội tiếp ∆OMK. Bài 5 (1,0 điểm) 1) Giải phương trình: 5x2 4x x2 3x 18 5 x 3 2) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x y z . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 4 1 1 1 P x2 y2 z2 . y2 z2 x2 HẾT
  3. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT HUYỆN HẢI HẬU NĂM HỌC 2023-2024 ___ I. Phần trắc nghiệm (2 điểm) Mỗi câu lựa chọn đúng đáp án được 0,25 điểm Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án B C A D D B C A II. Phần tự luận (8 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) 1) Chứng minh đẳng thức 28 7 2. 8 3 7 3 3x 3 x 6x x 2 x 0; x 1; x 4 2) Rút gọn biểu thức A : với x x 2 x 4 x 4 x 4 Ta có: 2 0,25 1) VT 28 7 16 2.3 7 2 7 7 3 7 (0,5đ) 7 3 7 7 3 7 3 VP 0,25 Vậy 28 7 2. 8 7 3 Với x 0; x 1; x 4 ta có: 3x 3 x 6x x 2 A : x x 2 x 4 x 4 x 4 0,25 3 x( x 1) 6x x 2 : 2 ( x 2)( x 1) ( x 2)( x 2) ( x 2) Bài 1 3 x 6x 1 (1,5đ) : x 2 ( x 2)( x 2) x 2 0,25 2) 3 x( x 2) 6x 1 : (1,0đ) ( x 2)( x 2) ( x 2)( x 2) x 2 3x 6 x 6x 1 : ( x 2)( x 2) ( x 2)( x 2) x 2 3x 6 x 1 : ( x 2)( x 2) x 2 0,25 3 x( x 2) 1 : ( x 2)( x 2) x 2 3 x 1 : x 2 x 2
  4. 3 x x 2  x 2 1 0,25 3 x Vậy với x 0; x 1; x 4 thì A 3 x Bài 2. (1,5 điểm) Cho parabol (P): y x2 và đường thẳng (d): y = 2 m 1 x m2 4 a) Tìm hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P) khi m 2 b) Xác định tất cả các giá trị của m để đồ thị hai hàm số của (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân 2 biệt A(x1; y1) và B(x2 ; y2 ) thỏa mãn điều kiện y1 y2 3m x1x2 16 Khi m = 2 ta có (d): y = 6x - 8 Hoành độ giao điểm của đường thẳng (d): y = 6x - 8 và Parabol (P) : y x2 là nghiệm của phương trình x2 6x 8 0,25 2 x 6x 8 0 Ta có: a) ' 3 2 1.8 (0,5đ) 9 8 1 0 0,25 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt là 3 1 3 1 x 4; x 2 1 1 2 1 KL, Hoành độ giao điểm của đường thẳng (d): y = 2 m 1 x m2 4 và Parabol (P): y x2 là nghiệm của phương trình: Bài 2. x2 2 m 1 x m2 4 (1,5đ) 2 2 x 2 m 1 x m 4 0 (1) Ta có 0,25 ' 2 2 m 1 m 4 m2 2m 1 m2 4 b) 2m 3 (1,0đ) (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt ' 0 2m 3 0 m 1,5 0,25 x x 2m 2 (2) Khi đó theo định lý Vi-et, ta có 1 2 2 x1x2 m 4 (3) Ta có y x 2 ; y x 2 1 1 2 2 0,25 y y 3m2 x x 16 Khi đó có: 1 2 1 2
  5. 2 2 2 x1 x2 3m x1x2 16 2 2 2 x1 x2 3m x1x2 16 0 2 2 x1 x2 x1x2 3m 16 0 Do đó có: 2m 2 2 m2 4 3m2 16 0 4m2 8m 4 m2 4 3m2 16 0 8m 16 0 m 2 Kết hợp được 1,5 m 2 0,25 KL, Giải hệ phương tr×nh: ĐKXĐ: x -1; y > 0 Ta có 0,25 Bài 3 (1,0 đ) 0,25 0,25 Thử ĐKXĐ và KL nghiệm của hệ phương trình (x; y) là (-3; ). 0,25 1) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AH, đường thẳng vuông góc với AH tại O cắt nửa đường tròn (O) tại K, từ H kẻ đường thẳng song song với OK cắt AK tại C. Biết AH = 12cm (Hình 1). Tính diện tích phần nằm ngoài hình tròn (O) (Phần tô đậm). (lấy 3,14 và kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). 1 Tính được OH = OK = 6cm (1đ) .62.90 0,25 Diện tích hình quạt tròn OHK là: S 9 (cm2 ) 1 360 Bài 4 Tính được HC = 12cm và khẳng đinh được tứ giác OKCH là hình thang (3,0 0,25 vuông đ) 1 Diện tích hình thang OKCH là: S (OK HC).OH 54(cm2 ) 0,25 2 2 2 Diện tích phần tô đậm là: S S2 S1 54 9 25,7(cm ) 0,25 2) Cho nửa đường tròn tâm O bán kính R với đường kính AB. C là điểm
  6. nằm trên cung AB sao cho OC AB. Điểm M thuộc cung AC sao cho M 2 khác A và khác C. Kẻ tiếp tuyến (d) của đường tròn (O; R) tại tiếp điểm M. (2đ) Gọi H là giao điểm của BM và OC. Từ H kẻ một đường thẳng song song với AB, đường thẳng đó cắt đường thẳng d tại E. a) Chứng minh: tứ giác OHME là tứ giác nội tiếp và OE // BH. b) Kẻ MK OC tại K(K OC), đường tròn ngoại tiếp ∆OBC cắt BM tại I. Chứng minh I là tâm đường tròn nội tiếp ∆OMK. a)+ Chứng minh được 0,5 Chứng minh được 0,25 E· MO tứ giác OHME nội tiếp một đường tròn đường kính OE. 0,25 +) Chứng minh góc OBM = góc OMB =góc OEH = góc EOA từ đó suy ra EO 0,5 //BH b) Chứng minh được MB là phân giác trong của ∆OMK 0,25 Chứng minh và từ đó suy ra OI là phân 0,25 giác trong của ∆OMK và kết luận Giải phương trình: 5x2 4x x2 3x 18 5 x Điều kiện: x 6 Bình phương hai vế được phương trình: 2 2 0,25 2x 9x 9 5 x(x 3x 18) 0 Bài 5 1) 2 2 2 2 x 6x x 6x (1,0đ) (0,5đ) 2(x 6x) 3(x 3) 5 (x 6x)(x 3) 0 2 5 3 0 x 3 x 3 2 t 1 x 6x 2 Đặt t 0 2t 5t 3 0 3 0,25 x 3 t 2
  7. 7 61 2 x x 6x 2 2 Trường hợp 1: t 1 1 x 7x 3 0 x 3 7 61 x 2 7 61 Suy ra x thỏa mãn điều kiện. 2 2 x 9 3 x 6x 3 2 Trường hợp 2: t 4x 33x 27 0 3 x 9 2 x 3 2 x 4 Kết luận . 3 Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x y z . Tìm giá trị nhỏ 4 1 1 1 nhất của biểu thức: P x2 y2 z2 y2 z2 x2 1 1 1 P x2 y2 z2 y2 z2 x2 1 1 1 1 16 Áp dụng: (12 162 )(x2 ) (1.x 16. )2 x2 (x ) y2 y y2 257 y 0,25 1 1 16 1 1 16 Tương tự y2 (y ); z2 (z ) z2 257 z x2 257 x 2) (0,5đ) Do đó: 1 16 16 16 1 144 P (x y z ) (x y z ) 257 x y z 257 x y z 1 9 2295 (x y z ) 257 16(x y z) 16(a b c) 9 3 2295 765 Ta có x y z ; 0,25 16(x y z) 2 16(x y z) 4 3 257 P 4 1 Dấu “=” xảy ra khi x = y = z = 4 Trả lời: