Đề thi thử vào Lớp 10 môn Toán (Lần 2) - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Quỳnh Mai (Có đáp án)

Bài III (2,5 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc lập hệ phương trình:
Lúc 6 giờ 30 phút sáng, một ca nô xuôi dòng từ A đến B dài 48km. Khi đến B, ca
nô nghỉ 30 phút sau đó ngược dòng từ B về A lúc 10 giờ 36 phút cùng ngày. Tìm vận tốc
riêng của ca nô biết vận tốc dòng nước là 3km/h.
2) Một hình nón có chiều cao 40cm và đường kính đáy bằng 60cm. Tính thể tích của
hình nón đó? (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Bài IV (3 điểm) Cho đường tròn (O), đường kính AB. Trên tiếp tuyến Ax của đường tròn
(O) lấy điểm M. Qua M vẽ đường thẳng cắt đường tròn tâm O tại 2 điểm C và D (C nằm
giữa M và D, tia MD nằm giữa hai tia MO và MA). Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng
CD.
a) Chứng minh rằng: Tứ giác MAIO nội tiếp được.
b) Chứng minh rằng: MC. MD = AM2
c) Qua I kẻ đường thẳng song song với BD, cắt AB tại H. Tia MO cắt các đoạn thẳng BC
và BD lần lượt tại E, F. Chứng minh rằng: CH // EF và O là trung điểm của EF. 
pdf 4 trang Huệ Phương 31/01/2023 6980
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử vào Lớp 10 môn Toán (Lần 2) - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Quỳnh Mai (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_vao_lop_10_mon_toan_lan_2_nam_hoc_2021_2022_truon.pdf

Nội dung text: Đề thi thử vào Lớp 10 môn Toán (Lần 2) - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Quỳnh Mai (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS QUỲNH MAI ĐỀ THI THỬ VÀO 10 – LẦN 2 MÔN TOÁN 9 - Năm học 2021 - 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 120 phút không kể giao đề Ngày thi: 7/05/2022 Lưu ý: - HS không dùng bút xóa trong bài làm - HS không vẽ hình bằng bút chì, trừ đường tròn. Bài 1(2,0 điểm): x - 1 1) Cho biểu thức: A = với ≥ 0. Tính giá trị của A khi x = 25 x + 1 x + 3 3 4 2) Cho biểu thức B = - + với ≥ 0; ≠ 1. Rút gọn B. xx+-11 x - 1 3) Tìm các số hữu tỉ x để P = A. B có giá trị nguyên. Bài 2 (2,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình 1) Cho một số có hai chữ số. Biết rằng tổng của các chữ số hàng chục và hai lần chữ số hàng đơn vị là 12. Nếu đổi chỗ hai chữ số cho nhau thì sẽ được một số mới lớn hơn số ban đầu 27 đơn vị. Tìm số ban đầu. 2) Một bình nước có dạng hình nón, người ta đo được chiều dài đường sinh của nó là 13dm, đường kính đáy là 10dm. Hỏi bình đựng nước này đựng đầy được bao nhiêu lít nước ? ( Bỏ qua bề dày của bình nước, lấy 3 , 1 4) Bài 3(2,0 điểm) 1 + = 2 2 + √ 1) Giải hệ phương trình: { 3 + 2 = 5 2 + √ 2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): y = 2x – m +1 và parabol (P): yx= 2 . Tìm tất cả giá trị của m để: (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành 3322 độ xx12; thỏa mãn xxxx1212++= 15 Bài 4 (3 điểm): Cho nửa đường tròn (O; R), đường kính AB. Tiếp tuyến Ax tại A (Ax thuộc nửa mặt phẳng chứa nửa đường tròn), lấy điểm C thuộc tia Ax. Từ C kẻ tiếp tuyến CD với nửa đường tròn (O) tại D. AD giao OC tại E. 1) Chứng minh: Tứ giác ACDO nội tiếp. 2) Chứng minh: AD2 = 4CE.EO 3) Tiếp tuyến tại B với nửa đường tròn cắt AD tại K và cắt CD tại Q, AQ giao BC tại F, DF giao AB tại H. Chứng minh: DF // AC và F là trung điểm DH. Bài 5 (0,5 điểm): Cho x, y > 0 và 2 + ≥ 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 91 P= x2 − x + 3y + + + 9 xy
  2. TRƯỜNG THCS QUỲNH MAI ĐỀ THI THỬ VÀO 10 – LẦN 2 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 9 - Năm học 2021 - 2022 Thời gian làm bài 120 phút Bài Câu Nội dung Điểm Thay đúng x = 25 (tmđk) vào A 0,25 1 2 0,5 Tính đúng A = 0,25 3 xx++334334 0,25 B =-+=++ xxxx+-+-1111 x - 1 ( xx+-11)( ) ( xxx+-+++31314)( ) ( ) 0,25 = 2 ( xx+-11)( ) 1,0 xxxxx+-+++++2333454 1 = 0,25 xxxx+-+-1111 2,0đ ( )( ) ( )( ) ( xx++41)( ) x + 4 == với xx 0 , 9. 0,25 ( xx+-11)( ) x - 1 ĐK: ≠ 1; ≥ 0 xxx-++1443 0,25 PA===+ B 1 3 xxxx+-++1111 0,5 Lập luận ra 1 < 푃 ≤ 4 , mà 푃 ∈ 푍 ⇒ 푃 ∈ {2; 3; 4} 0,25 1 Tìm được ∈ { ; 4; 0} (tmđk) 4 Gọi chữ số hàng chục là x, chữ số hàng đơn vị là y 0,25 0 < ; ≤ 9; x, y N* Số ban đầu là xy =10x+y Vì tổng các chữ số hàng chục và hai lần chữ số hàng đơn vị là 12 nên ta có pt : xy+=212 (1) 0,5 2 Đổi chỗ hai chữ số cho nhau thì sẽ được một số mới là 2,0đ 1 yxyx=+10 1,5 Vì khi đổi chỗ hai chữ số cho nhau thì sẽ được một số mới lớn hơn số ban đầu 27 đơn vị nên ta có pt: 0,25 (10 + ) − (10 + ) = 27 ⇔ − = 3 (2) + 2 = 12 Từ (1) và (2) ta có hệ pt { − = 3 + 2 = 12 = 2 Giải hệ pt: { ra kết quả: { 0,25 − = 3 = 5 Đối chiếu điều kiện và kết luận xy = 25 0,25 2 = 10 ⇒ 푅 = 5 ; 푙 = 13 0,5 1,0 ⇒ ℎ = √푙2 − 2 = √132 − 52 = 12 (dm)
  3. Thể tích của hình nón là: 1 1 = 2. ℎ = . . 52. 12 = 100 ≈ 314( 3) 0,5 3 3 Vậy bình đựng nước này đựng được 314(lít) 1 + = 2 2 + √ 1) Giải hệ phương trình: { 3 1 + 2 = 5 2 + √ 1.0 − ĐK: ≠ ; ≥ 0 2 1 0,25 Đặt = ; √ = ( ≠ 0; ≥ 0) 2 + + = 2 3 + 3 = 6 = 1 Ta có hệ pt { ⇔ { ⇔ { (tmđk) 0,25 3 + 2 = 5 3 + 2 = 5 = 1 Trả biến ⇒ = 0; = 1. (TMĐK) 0,25 Vậy hệ phương trình có nghiệm (x;y) = (0; 1) 0,25 a) Phương trình hoành độ giao điểm : xxm2 -+-=210 (*) 0,25 Ta có: 훥′ = 1 − ( − 1) = 1 − + 1 = 2 − 3 ĐK để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ xx; là pt 12 0,25 2,0 (*) có hai nghiệm pb 훥′ > 0 ⇔ 2 − > 0 ⇔ Tứ giác ACDO nội tiếp. (không giải thích góc đối – 0,25đ) 0,25 2 Chứng minh: AD2 = 4CE.EO
  4. 0,75 C/m OC ⊥ AC tại E và E là trung điểm AD 0,25 ACO vuông tại A, đường cao AE => AE2 = CE.EO 0,25 Kết hợp với AE = ½ AD => AD2 = 4CE.EO 0,25 Tiếp tuyến tại B với nửa đường tròn cắt AD tại K. CD giao BK tại Q, AQ giao BC tại F, DF giao AB tại H. Chứng minh: DF // AC và F là trung điểm DH. B Q F Q * BQ // AC (cùng ⊥ AB) =; 0,25 A C F A 3 mà BQ = DQ; CA = CD (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau) 1,0 DQFQ Từ đó = DF //AC (ĐL talet đảo) 0,25 CDFA - C/m: Q là trung điểm BK 0,25 Từ đó dùng hq Talet => F là trung điểm DH 0,25 (hs làm cách khác vẫn cho điểm tối đa) Cho x, y > 0 và 2 + ≥ 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 91 Pxx3y9=−++++ xy 5 2 91 Px3xy4x2y=−++++++( ) ( ) xy 0,5 0,25 P02 +++= 922.722 Dấu “=” xảy ra khi = 3; = 1 KL: 0,25 HS giải theo cách khác vẫn cho điểm tối đa