Đề thi thử vào Lớp 10 môn Toán một số trường Hà Nội

Bài II  (2.0 điểm)

  1. Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoăc hệ phương trình
    Một độ sàn xuất phải làm 10000 khẩu trang trong một thời gian quy định. Nhờ cải tiến kĩ thuật và tăng giờ làm nên mỗi ngày đội sảàn xuất được thêm 200 khầu trang. Vi vậy, không những đã làm vựơt mức kế hoạch 800 khầu trang mà còn hoàn thành công việc sớm hơn 1 ngày so với dự định. Tính số khầu trang mà đội sản xuất phài làm trong một ngày theo dự định.
  2. Một thùng nước bằng tôn có dạng hình trụ với bán kính đáy là 0,2m và chiều cao 0,4 m.ỏ Hơi thùng nước này đựng đầy được bao nhiêu lít nước ? (Bỏ qua bề đày của thùng nước, lấy π=3,14 và làm trò̀n kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
docx 9 trang Huệ Phương 14/02/2023 6620
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử vào Lớp 10 môn Toán một số trường Hà Nội", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_vao_lop_10_mon_toan_mot_so_truong_ha_noi.docx

Nội dung text: Đề thi thử vào Lớp 10 môn Toán một số trường Hà Nội

  1. UBND QUẬN BA ĐÌNH ĐỀ KHẢO SÁT THI VÀO LỚP 10 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC : 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN : TOÁN 9 Ngày thi : 29/4/2022 Thời gian : 120 phút Bài 퐈 ( , đ퐢ể퐦) x 2 x 1 2 x Cho biểu thức : A ; B vór ≥ 0, ≠ 1, ≠ 4. x 2 x 1 x 1 1 Tinh giá tri cùa biếu thức khi = 9. 2 Rút gon biểu thức 푃 = . . 3 Tìm tất cả giá trị của để biểu thức 푃 nhận giá trị là số nguyên âm. Bài II (2.0 điểm) 1 Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoăc hệ phương trình Một độ sàn xuất phải làm 10000 khẩu trang trong một thời gian quy định. Nhờ cải tiến kĩ thuật và tăng giờ làm nên mỗi ngày đội sảàn xuất được thêm 200 khầu trang. Vi vậy, không những đã làm vựơt mức kế hoạch 800 khầu trang mà còn hoàn thành công việc sớm hơn 1 ngày so với dự định. Tính số khầu trang mà đội sản xuất phài làm trong một ngày theo dự định. 2 Một thùng nước bằng tôn có dạng hình trụ với bán kính đáy là 0,2 và chiều cao 0,4 m.ỏ Hơi thùng nước này đựng đầy được bao nhiêu lít nước ? (Bỏ qua bề đày của thùng nước, lấy ≈ 3,14 và làm trò̀n kết quả đến chữ số thập phân thứ hai). Bài III (2,5 điểm) 1 + 2 = 6 1 Giải hệ phương trinh ― 1 . 2 ― 3 = 5 ― 1 2 Trên mật phẳng tọa đọ , cho parabol (푃): = 2 và đường thẳng ( ): = ( +2) ―2 . a) Xác định tọa đọ giao điểm ( ) và (푃) khi = ―3. b) Tìm tấ cả giá trị cùa để ( ) cắt (푃) tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt 1 1 x1x2 là 1, 2 thóa mãn . x1 x2 4
  2. Bài IV (3 điểm) Cho đường tròn ( ;푅) có hai đường kính và vuông góc với nhau. Lấy điểm thuộc đoạn thẳng ( ≠ , ). Gọi là giao điềm của đường thẳng với ( )( ≠ ), là giao điểm cùa hai đoạn thẳng và . 1 Chừng minh tứ giác là tứ giác nội tiếp. 2 Chưng minh ⋅ = 2푅2. 3 Nếu I là trung điềm của đoạn thẳng . Tính ti số . 4 Tìm vị trí cùa trên đoạn thẳng sao cho tích . .EC. ED đạt giá trị lớn nhất. Bài 퐕( , điếm). Giải phương trình 2 + 4 + 1 + ― 1 = 2 +4. HẾT . TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ NỘI-AMSTERDAM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC : 2021-2022 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN : TOÁN 9 Thời gian : 120 phút Bài I. (2,0 điềm) x 1 5 x x 2 2 Cho hai biều thức: A và = với ≥ 0, ≠ 1. 2 x 1 x 1 x 1 1 x 1 Tính giá trị của biếu thức khi = 16. 2 Rút gọn biểu thức . 3 Tìm tất cả các số thực để biểu thức 푃 = ⋅ có giá trị nguyên. Bài II. (2,0 điểm) 1 Giải bài toán sau bằng cách lập phuơng trình hoặc hệ phương trình : Một người đi máy từ đến cách nhau 30 km vơi vận tốc dự định. Khi đi từ trở về người đó tăng vận tốc thêm 5 km/h so với lúc đi, nên thời gian về it hơn thời gian đi là 5 phút. Tính vận tốc đự định của xe máy khi đi từ đến . 2 Từ một tấm tôn hình chữ nhật có chiều dài bằng 2 và chiều rộng 1 , người ta cuộn thành một chiếc thùng hình trụ và gò thêm đáy để đựng nước (như hình vẽ bên). Bỏ qua độ dày của tấm tôn hãy tính thể tích thùng đựng nước (lấy ≈ 3,14 ).
  3. Bài III. (2,5 điểm) x 2y 3 x 1 y 1 1 Giải hệ phương trình . 3 2 2 x 1 y 1 2 Trong mặt phẳng tọa độ , cho parabol (푃): = 2 và đường thẳng ( ): = +2. a) Chứng minh đường thẳng ( ) luôn cắt (푃) tại hai điểm phân biệt với mọi . b) Đường thẳng ( ) cắt (푃) tại hai điểm phân biệt , có hoành độ lần lượt là 1 và 2 với 1 < 2. Gọi ,퐾 lần lượt là hình chiếu của , trên trục hoành. Tìm tất cả các giá trị của để = 2 퐾. Bài IV. ( 3,0 điểm) Cho tam giác nhọn ( < ) nội tiếp ( ), các đường cao , , 퐹 cắt nhau tại . Đường thẳng qua song song với cắt ( ) tại 푃,푃 cắt lại ( ) tại 푄. 1 Chứng minh: 4 điềm ,퐹, , cùng nằm trên một đường tròn. 2 Gọi 퐿 là giao điểm thứ 2 của với ( ). Chứng minh: là trung điềm của 퐿 và ∥ 푃 . 3 Đường thẳng 푄 cắt 퐹 tại 퐾. Chứng minh: 퐾 ⊥ 퐹 và 퐾 là phân giác của 퐾 . Bài V. ( , điểm) Với các số thực không âm , thỏa mãn + = 2, tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 푃 = 2 + 2 + 2 + 2 +2 4 + . . HẾT .
  4. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC : 2021-2022 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN : TOÁN 9 Ngày thi : 06/05/2022 Thời gian : 120 phút Bài I ( , điểm) x 9 x 1 2 x 5 Cho hai biểu thức P và 푄 = với > 0; ≠ 9. x x 3 9 x 1 Tính giá trị của biểu thức 푃 khi = 4. x 2 2 Chứng minh 푄 = . x 9 3 Tìm tất cả các giá trị của để biểu thức = 푃 ⋅ 푄 đạt giá trị nhỏ nhất. Bài II ( , điểm) 1 Giải bài toán sau bằng cách lập phuơng trình hoạcc hệ phương trình: Hai người thợ quét sơn một ngôi nhà. Nếu họ cùng làm thì trong 6 ngày xong việc. Nếu họ làm riêng thì người thợ thứ nhất hoàn thành công việc chậm hơn người thợ thứ hai là 9 ngày. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi người thợ phải làm trong bao nhiêu ngày để xong việc? 2 Một hình nón có đường sinh bằng 30 cm, đường kính đáy bằng 36 cm. Tính thể tích hình nón đó (lấy ≈ 3,14 ). Bài III (2,0 điểm) 9( ― 1) + (2 ― 3) = ―2 1 Giải hệ phương trình: 3( ― 1) ― 2(2 ― 3) = ―3 2 Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng ( ): = 2 ― +3 và parabol (푃): = 2. Tìm tất cả các giá trị của để ( ) cắt (푃) tại hai điểm 1 1 phân biệt có hoành độ 1; 2 sao cho 2 . x1 2 x2 2 Bài IV : (3,5 điểm) Cho đường tròn tâm đường kính , là điểm thuộc đường tròn sao cho < . Trên nửa mặt phẳng bờ chứa điểm C vẽ tiếp tuyến của đường tròn (O), từ điểm kẻ đường thẳng vuông góc với dây tại cắt tiếp tuyến tại , đường thẳng cắt đường tròn ( ) tại điểm . 1 Chứng minh tứ giác là tứ giác nội tiếp.
  5. 2 Chứng minh: là tiếp tuyến của đường tròn ( ) và ⋅ = 4. . . 3 G̣̣i là trung điểm của , cắt đường tròn ( ) tại điểm 퐹. Chứng minh 퐹 ⊥ . Bài V : ( , điểm ) 9 2x Giải phương trình: 2 1. x 2x2 9 UBND HUYỆN CHƯƠNG MỸ ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9 LẦN 2 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC : 2021-2022 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN : TOÁN 9 Thời gian : 120 phút x 5 Bài I: (2,0 điểm) Cho hai biểu thức và x 3 4 2x x 13 x = với ≥ 0; ≠ 9. x 3 x 9 3 x 1 Tính giá trị biểu thức khi = 16. x 5 2 Đặt 푃 = .Chưng minh 푃 = . x 3 3 Tìm tất cả các giá trị của thỏa mãn: ―1 = ( +3) ⋅ 푃 +2 + 3. Bài II: (2,5 điểm) 1 Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoạc hệ phương trình: Trên một dòng sông, khoảng cách giữa 2 bến sông A và B là 120 km. Một tàu thủy đi từ bến A đến bến B, rồi quay lại bến A luôn vẫn trên đòng sông ấy, biết thời gian tàu thủy cả đi và về hết 6 giờ 45 phút, vận tốc của dòng nước là 4 km/h. Tính vận tốc thực của tàu thủy? 2 Một chiếc nón lá có khoàng cách từ đỉnh nón đến vành nón là 30 cm, đường kính của vành nón là 40 cm. Người ta dùng hai lớp lá để phủ lên bề mặt xung quanh của nón. Tính diện tích lá cần dùng cho một chiếc nón đó?
  6. Bài III: (2,0 điểm) | + 2| + 4 ― 1 = 5 1 Giải hệ phương trình: 3| + 2| ― 2 ― 1 = 1 2 Cho phương trinh 2 2 +( +1) + ―1 = 0 a) Giải phưong trình khi = 2. b) Tìm để phương trình có hai nghiệm phân biệt là 1; 2 thỏa mãn | 1 ― 2| = 2 1 2. Bài IV : ( , điểm). Cho đường tròn tâm O và dây cung cố định không đi qua . là một tiểm di động trên cung lớn (sao cho △ nhọn và AB < AC ). Các đường cao , 퐹 ủa △ ABC cắt nhau tại . 1 Chứng minh tứ giác 퐹 nội tiếp. 2 Gọi 퐾 là giao điểm của đường thẳng 퐹 và đường thẳng . Chứng minh 퐾 ⋅ 퐾 = 퐾 ⋅ 퐾퐹.퐾 = 퐾퐹 3 Gọi là giao điểm của 퐾 với đường tròn ( ) ( khác ). Chứng minh vuông óc với 퐾 và đi qua trung điềm của . Bài 퐕:( , điểm ) Cho , ≥ 0, 2 + 2 = 2. Chứng minh rằng 3 + 1 + 3 + 1 + 3 + 2 ⋅ 3 + 2 ≤ 9. HẾT UBND HUYỆN THANH TRÌ ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC : 2021-2022 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN : TOÁN 9 Ngày thi : 06/05/2022 Thời gian : 120 phút x 6 x 10 x 5 Bài I: ( , điểm) Cho = và = với x ≥ 0 và x ≠ 25 x 5 x 5 x 25 x 5 a)Tính giá trị của A khi x = 9 b) Rút gọn B c) Đặt 푃 = ⋅ So sánh P với 1
  7. Bài II: (2,5 điểm) 1)Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình Trong một buổi liên hoan, một lớp mời 15 khách tới dự. Vì lớp đã có 40 học sinh nên phải kê thêm một dãy ghế nữa và mỗi dãy ghế phải ngồi thêm một người nữa thì mới đủ chỗ ngồi. Biết rằng mỗi dãy ghế đều có số người ngồi như nhau và không quá 5 người. Hỏi lớp học ban đầu có bao nhiêu đãy ghế. 2) Một hộp phô mai gồm 8 miếng bánh, độ dày là 2 cm. Nếu xếp 8 miếng trên một cái đĩa tạo thành hình trụ có đường kính đáy là 12 cm thì mỗi miếng phô mai nhỏ có thể tích là bao nhiêu? ( lấy ≈ 3,14 ) Bài III: (2 điểm) 1) Giải hệ phương trình : 2 1 + = 3 + 2 + 2 4 3 ― = 1 + 2 + 2 2 Cho phương trình: 2 ―2 +2 ―1 = 0 (Với là tham số) a) Chứng tỏ rằng phương trình có nghiệm với mọi . b) Tìm sao cho phương trình có nghiệm 1, 2 thỏa mãn : 1 = 3 2 Bài IV: (3điểm) Cho đường tròn tâm O, bán kính R đường kính AB dây cung MN vuông góc với AB tại H ( H nằm giữa O và B ). Trên tia đối tia NM lấy điểm C sao cho đoạn AC cắt ( ) tại điểm 퐾(퐾 ≠ ) hai dây và 퐾 cắt nhau tại 1 Tứ giác AHEK nội tiếp. 2 Kéo dài AE cắt (O) tại điểm thứ hai là I chứng minh: I,B,C thẳng hàng 3 Giả sử KE = KC chứng minh OK//MN và KM2 + KN2 = 4R2. Bài 퐕 :( ( , điểm ) Cho các số thực a,b,c không âm thỏa mãn a ≥ ≥ ≥ 0 thỏ mãn ≥ 3,a + b ≥ 5 và a + b + c ≥ 6. Chứng minh rằng a2 + b2 + c2 ≥ 14 HẾT
  8. UBND QUẬN NAM TỪ LIÊM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC : 2021-2022 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN : TOÁN 9 Thời gian : 120 phút Bài I (2,0 điểm). + 1 ― 2 1 2 Cho hai biểu thức: = và = + + với > 0, ≠ 1. ― 1 + 2 + 2 1 Tính giá trị của biểu thức khi = 9. + 1 2 Chưng minh ⋅ = . 3 Tìm tất cà các giả trị của để 푃 = . +4 đạt giá trị nhỏ nhất. Bài II , điểm). 1 Giải bài toán sau bằng cách lập phurơng trình hoăc hệ phuơng trình : Nhà bạn Sam ở cách trường học 2400 m. Lủc đi học tử nhà đến trường bạn Sam được bạn chở bằng xe đạp và lúc về bạn Sam được bạn chờ về bằng xe máy điện với vận tốc lớn hơn lủc đi là 120 m/ phút nên thời gian về it hơn thời gian đi là 10 phủt. Tinh vận tốc của bạn Sam lúc đi xe đạp (coi vận tốc xe đạp và xe máy điện trong suốt quá trình đi trên đoạn đường là không đổi). 2 Một quả bóng đá hình cầu có bán kính chuẩn 11 cm. Tính diện tích bề mặt của quả bóng (lấy ≈ 3,14). Bài III. ( , điểm). + 1 + 2 ― 1 = 4 1 Giải hệ phương trình . 3 + 1 ― 4 ― 4 = 4 2 Trong mặt phẳng tọa độ ', cho parabol (푃): = 2 và đường thẳng ( ): = (2 ―3) ― 2 +3 . a) Chửng minh đường thẳng ( ) luôn cắt (푃) tại hai điểm phân biệt có hoành độ là 1, 2. b) Tìm tất cả các giả trị nguyên của để | 1| + | 2| = 3. Bài IV (3,0 điểm). Cho tam giác nhọn ( < < ) có các đường cao , , 퐹 cắt nhau tại điểm . Gọi 푃 là điểm đổi xứng với qua 퐹,푄 là điểm đối xứng với 퐹 qua . 1 Chứng minh các điểm , , ,퐹 cùng nằm trên một đường tròn.
  9. 2 Chứng minh: là tia phân giác của 퐹 và ,푄, thẳng hàng. 3 Gọi là trung điểm của . Chứng minh tứ giác 퐹 nội tiếp và đường tròn ngoại tiếp- tam giác 푃푄 di qua . Bài 퐕( , điểm). Với các số thực , thỏa mãn ≥ 1, ≥ 1 và ― 1 + ― 1 = 4, tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biều thức 푃 = + 3 + + 3. HẾT