Đề tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2021-2022 - Sở giáo dục và đào tạo Ninh Bình (Có đáp án)
Câu 3 (1,0 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phuơng trình hoặc hệ phương trình.
Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 24km. Khi đi từ B trở về A, người đó tăng vận tốc thêm 4km/h, vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính vận tốc của người đi xe đạp khi đi từ A đến B.
Câu 4 (3,5 điểm).
Cho đường tròn tâm O và điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Từ A vẽ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm).
a) Chứng minh tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp.
b) Vẽ cát tuyến ADE không đi qua tâm O của đường tròn (D nằm giữa A và E).
Gọi M là trung điểm của DE. Chứng minh MA là tia phân giác của góc BMC.
Bạn đang xem tài liệu "Đề tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2021-2022 - Sở giáo dục và đào tạo Ninh Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_tuyen_sinh_lop_10_thpt_mon_toan_nam_hoc_2021_2022_so_giao.docx
Nội dung text: Đề tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2021-2022 - Sở giáo dục và đào tạo Ninh Bình (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TỈNH NINH BÌNH Năm học: 2021-2022 Bài thi môn: TOÁN - Ngày thi: 09/06/2021 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Đề thi gồm 05 câu trong 01 trang Câu 1 (2,0 điểm). 1. Hàm số y 2x 3 là hàm số đồng biến hay nghịch biến trên ¡ ? Vì sao? 2. Rút gọn biểu thức A 18 2 50 3 8 . x y 1 3. Giải hệ phương trình . 2x y 5 Câu 2 (2,5 điểm). Cho phương trình x2 mx m 1 0 1 với m là tham số. a) Giải phương trình 1 với m 3 . b) Chứng minh rằng phương trình 1 luôn có nghiệm với mọi m. c) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 1 . Tìm giá trị của m để biểu thức 2 2 P x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 3 (1,0 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phuơng trình hoặc hệ phương trình. Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 24 km . Khi đi từ B trở về A , người đó tăng vận tốc thêm 4 km/h , vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính vận tốc của người đi xe đạp khi đi từ A đến B . Câu 4 (3,5 điểm). 1. Cho đường tròn tâm O và điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Từ A vẽ các tiếp tuyến AB,AC với đường tròn ( B,C là các tiếp điểm). a) Chứng minh tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp. b) Vẽ cát tuyến ADE không đi qua tâm O của đường tròn ( D nằm giữa A và E ). Gọi M là trung điểm của DE . Chứng minh MA là tia phân giác của góc BMC . 2. Một dụng cụ đựng chất lỏng có dạng hình trụ với chiều cao bằng 3dm và bán kính đáy bằng 2dm . Dụng cụ này đựng được bao nhiêu lít chất lỏng? (Bỏ qua độ dày của thành và đáy dụng cụ: lấy 3,14 ). Câu 5 (1,0 điểm). 1. Tìm tất cả các cặp số nguyên x; y thỏa mãn phương trình x2 2y2 2xy 1. 2. Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn điều kiện a b2 2ab2 . 1 1 1 Chứng minh rằng . a4 b4 2ab4 a2 b8 2a2b2 2 HẾT Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Giám thị 1 (họ và tên, chữ ký): Giám thị 2 (họ và tên, chữ ký):
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN TỈNH NINH BÌNH ĐỀ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT Năm học: 2021-2022 Bài thi môn: TOÁN - Ngày thi: 09/06/2021 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1 (2,0 điểm). 1. Hàm số y 2x 3 là hàm số đồng biến hay nghịch biến trên ¡ ? Vì sao? 2. Rút gọn biểu thức A 18 2 50 3 8 . x y 1 3. Giải hệ phương trình . 2x y 5 Lời giải 1. Hàm số y 2x 3 có dạng y ax b với a 2,b 3. Do a 2 0 nên là hàm số đồng biến hay nghịch biến trên ¡ . 2. A 18 2 50 3 8 32.2 2 52.2 3 22.2 3 2 10 2 6 2 2 . x y 1 3x 6 x 2 x 2 3. 2x y 5 x y 1 2 y 1 y 1 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là x; y 2;1 . Câu 2 (2,5 điểm). Cho phương trình x2 mx m 1 0 1 với m là tham số. a) Giải phương trình 1 với m 3 . b) Chứng minh rằng phương trình 1 luôn có nghiệm với mọi m. 2 2 c) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 1 . Tìm giá trị của m để biểu thức P x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất. Lời giải a) Giải phương trình 1 với m 3 . Với m 3 phương trình 1 thành x2 3x 3 1 0 x2 3x 2 0 x2 3x 2 0 (có a 1, b -3, c 2 ) Ta có a b c 1 -3 2 0 nên phương trình có hai nghiệm x1 1, x2 2 b) Chứng minh rằng phương trình 1 luôn có nghiệm với mọi m . x2 mx m 1 0 (có a 1, b m, c m 1) b2 4ac m 2 4.1. m 1 m2 4m 4 m 2 2 0m Vậy phương trình 1 luôn có nghiệm với mọi m . x1 x2 m c) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 1 theo định lý Vi-ét ta có x1x2 m 1 2 2 2 2 2 2 P x1 x2 x1 x2 2x1x2 m 2 m 1 m 2m 1 1 m 1 1 1m . Dấu " " xảy ra khi m 1 0 m 1. Vậy với m 1 thì P đạt giá trị nhỏ nhất là 1.
- Câu 3 (1,0 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phuơng trình hoặc hệ phương trình. Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 24 km . Khi đi từ B trở về A , người đó tăng vận tốc thêm 4 km/h , vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính vận tốc của người đi xe đạp khi đi từ A đến B . Lời giải Gọi vận tốc của người đi xe đạp khi đi từ A đến B là x ( km/h , x 0 ), thì khi đi từ B trở về A vận tốc người đó là x 4 ( km/h ). 24 Thời gian người đi xe đạp đi từ A đến B là (giờ), thời gian người đi xe đạp đi từ B trở về x 24 A là (giờ). x 4 1 24 24 1 Do thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút = giờ nên ta có phương trình 2 x x 4 2 24 24 1 2 x 12 x 4x 192 0 x 12 x 16 0 x x 4 2 x 16 x 12 thỏa mãn điều kiện, nhận x 16 không thỏa mãn điều kiện, loại. Vậy vận tốc của người đi xe đạp khi đi từ A đến B là 12 km/h . Câu 4 (3,5 điểm). 1. Cho đường tròn tâm O và điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Từ A vẽ các tiếp tuyến AB,AC với đường tròn ( B,C là các tiếp điểm). a) Chứng minh tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp. b) Vẽ cát tuyến ADE không đi qua tâm O của đường tròn ( D nằm giữa A và E ). Gọi M là trung điểm của DE . Chứng minh MA là tia phân giác của góc BMC . 2. Một dụng cụ đựng chất lỏng có dạng hình trụ với chiều cao bằng 3dm và bán kính đáy bằng 2dm . Dụng cụ này đựng được bao nhiêu lít chất lỏng? (Bỏ qua độ dày của thành và đáy dụng cụ: lấy 3,14 ). Lời giải 1. B O A D M E C a) Chứng minh tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp. Do AB, AC là các tiếp tuyến với đường tròn O (giả thiết) nên ·ABO 90, ·ACO 90 ·ABO ·ACO 90 90 180 Suy ra ABOC là tứ giác nội tiếp (vì là tứ giác có tổng các góc đối bằng 180 ). b) Chứng minh MA là tia phân giác của góc BMC .
- Có ·ABO 90 , ·ACO 90(chứng minh trên) B ,C thuộc đường tròn đường kính AO 1 Có M là trung điểm của DE (giả thiết) OM AE (đường kính đi qua trung điểm của dây cung không đi qua tâm thì vuông góc với dây cung đó) ·AMO 90 M thuộc đường tròn đường kính AO 2 Từ 1 và 2 ABOMC nội tiếp đường tròn đường kính AO . Suy ra ·AMC ·AOC , ·AMB ·AOB (các góc nội tiếp cùng chắn một cung) Mà ·AOC ·AOB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) ·AMB ·AMC MA là tia phân giác của góc BMC . Câu 5 (1,0 điểm). 1. Tìm tất cả các cặp số nguyên x; y thỏa mãn phương trình x2 2y2 2xy 1. 2. Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn điều kiện a b2 2ab2 . 1 1 1 Chứng minh rằng . a4 b4 2ab4 a2 b8 2a2b2 2 Lời giải 1. Ta có x2 2y2 2xy 1 x y 2 y2 1 Do x; y nguyên nên x y 2 , y2 nhận giá trị nguyên và x y 2 0, y2 0 nên xảy ra 2 x y 0 x y 0 2 y 1 y 1 x 1 x 1 x 1 x 1 hoặc hoặc hoặc 2 x y 1 y 1 y 1 y 0 y 0 x y 1 2 y 0 y 0 Vậy x; y 1;1 , 1; 1 , 1;0 , 1;0 2. Đặt a x,b2 y với x; y 0 thì x y 2xy khi đó ta cần chứng minh 1 1 1 . x4 y2 2xy2 x2 y4 2x2 y 2 Ta có x4 y2 2xy2 , x2 y4 2x2 y (bất đẳng thức Co-si) 1 1 1 x4 y2 2xy2 2xy2 2x2 y 2xy x y 1 1 1 x2 y4 2x2 y 2xy2 2x2 y 2xy x y 1 1 1 1 1 x4 y2 2xy2 x2 y4 2x2 y 2xy x y 2xy x y xy x y 1 1 x y Ta sẽ chứng minh xy x y 2 x y 2 (do x y 2xy ) xy x y 2 2 x y 2 4 x y 2 2 x y 2 Thật vậy x y 2xy x y 4 x y x y 4 (do x y 0 ) 2
- Vậy ta có điều phải chứng minh. HẾT