Kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 102 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển (Có đáp án)

Câu 3. Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số

    A. 2019.                        B. 1296.                        C. 2110.                        D. 1297

Câu 5. Từ thành phố A đến thành phố B có 4 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 3 con đường,  từ thành phố C đến thành phố D có 2 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần?

    A. 10.                            B. 24.                            C. 18.                            D. 9.

Câu 11. Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6.Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau
A. 32  B.  120 C.  60 D.  3!
 

docx 3 trang Huệ Phương 03/07/2023 3700
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 102 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_10_ma_de_102_nam_hoc_2022_20.docx
  • docKiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển (Phần đáp án).doc

Nội dung text: Kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 102 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển (Có đáp án)

  1. SỞ GD-ĐT CÀ MAU KIỂM TRA CUỐI HK II, NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN: TOÁN- Khối 10 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 3 trang) Họ và tên: Lớp: Mã đề 102 A. Trắc nghiệm Câu 1. : Khẳng định nào sau đây đúng? n! n! k! k! A. C k . B. C k . C. C k . D. C k . n k! n k ! n n k ! n n k ! n n! n k ! Câu 2. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây 1 : x 2y 1 0 và 2 : 3x 6y 10 0 . A. Cắt nhau nhưng không vuông góc. B. Vuông góc nhau. C. Song song. D. Trùng nhau. Câu 3. Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số A. 2019. B. 1296. C. 2110. D. 1297 4 Câu 4. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 2x 5 hệ số của x3 bằng: A. 160. B. 16 . C. 600. D. 150. Câu 5. Từ thành phố A đến thành phố B có 4 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 3 con đường, từ thành phố C đến thành phố D có 2 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần? A. 10. B. 24. C. 18. D. 9. Câu 6. Một bình đựng 5 quả cầu xanh và 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu khác màu là 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 14 11 7 5 x 1 4t Câu 7. Vectơ chỉ phương của đường thẳng d : là y 2 3t A. u 4;3 . B. u 3;4 . C. u 4;3 . D. u 1; 2 . Câu 8. Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là A. NNN, SSS, NNS, SSN, NSS, SNN . B. NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS. C. NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS, NSS, SNN . D. NN, NS, SN, SS Câu 9. Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là n! n! n! n! A. C k . B. Ak . C. Ak . D. C k . n n k ! n n k ! n n k !k! n n k !k! r Câu 10. Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP u =(1;–4) là Mã đề 102 Trang 1/3
  2. ì ì ì ì ï x = 1- 2t ï x = - 2 + t ï x = - 2 + 3t ï x = 3 - 2t A. í . B. í . C. í . D. í . ï y = - 4 + 3t ï y = 3 - 4t ï y = 1+ 4t ï y = - 4 + t îï îï îï îï Câu 11. Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6.Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau A. 32. B. 120. C. 60 . D. 3!. Câu 12. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip? x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1. B. 1. C. 1. D. 0 . 4 25 4 25 5 2 4 25 2 2 Câu 13. Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C ):(x - 1) + (y + 3) = 16 là: A. I (- 1;3), R = 16. B. I (- 1;3), R = 4. C. I (1;- 3), R = 4. D. I (1;- 3), R = 16. Câu 14. Cho ABC có A(2; 1), B 4;5 , C 3;2 . Viết phương trình tổng quát của đường cao AH. A. 3x 7y 13 0. B. 3x 7y 1 0. C. 7x 3y 13 0. D. 7x 3y 11 0. Câu 15. Đường tròn có tâm I (1;2), bán kính R = 3 có phương trình là 2 2 2 2 A. (C ):(x - 1) + (y - 2) = 3. B. (C ):(x + 1) + (y + 2) = 9. 2 2 2 2 C. (C ):(x + 1) + (y + 2) = 3. D. (C ):(x - 1) + (y - 2) = 9. x2 y2 Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy , cho elip E có phương trình 1.Một tiêu điểm của 36 9 (E) là A. (- 27;0). B. (0; 27). C. (27;0). D. (0;27). Câu 17. Đường thẳng đi qua điểm M 1;4 và có vectơ pháp tuyến n 2;3 có phương trình tổng quát là A. x 4y 10 0 . B. 2x 3y 14 0 . C. 2x 3y 10 0 . D. x 4y 10 0 . Câu 18. Một hộp đựng 4 bi xanh và 6 bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để rút được một bi xanh và 1 bi đỏ là: 4 8 6 2 A. . B. . C. . D. . 15 15 25 15 Câu 19. Tính khoảng cách d từ điểm M(1 ; −3) đến đường thẳng △: 3x 4y 10 0 ? A. d = 3. B. d = 10. C. d = 5 . D. d = 2 . Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình x2 4x 5 0 là A. S ; 15; . B. S  1;5. C. S ; 1  5; . D. S 1;5 . 5 Câu 21. Viết khai triển theo công thức nhị thức Newton x2 y . A. x10 5x8 y 10x6 y2 10x4 y3 5x2 y4 y5 . B. x10 5x8 y 10x6 y2 10x4 y3 5x2 y4 y5 . C. x10 5x8 y 10x6 y2 10x4 y3 5x2 y4 y5 . D. x10 5x8 y 10x6 y2 10x4 y3 5x2 y4 y5 . Câu 22. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc. Xác suất để lần đầu gieo xuất hiện mặt 6 chấm: Mã đề 102 Trang 2/3
  3. 1 5 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 6 2 6 Câu 23. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc hai một ẩn. A. x2 3x 6 0. B. 2x 1 0. C. 2x 3y 0. D. 3x2 4y2 0. Câu 24. Có 8 quả ổi và 6 quả xoài. Có bao nhiêu cách chọn ra một quả trong các quả ấy? A. 24 . B. 18 C. 14 . D. 48 . Câu 25. Gieo con súc sắc hai lần. Biến cố A là biến cố để sau hai lần gieo có ít nhất một mặt 6 chấm : A. A 1;6 , 2;6 , 3;6 , 4;6 , 5;6  . B. A 1,6 , 2,6 , 3,6 , 4,6 , 5,6 , 6,6 , 6,1 , 6,2 , 6,3 , 6,4 , 6,5  . C. A 1,6 , 2,6 , 3,6 , 4,6 , 5,6 , 6,6  . D. A 6,1 , 6,2 , 6,3 , 6,4 , 6,5  . Câu 26. Cho hai điểm A(5; 1) , B( 3;7) . Đường tròn có đường kính AB có phương trình là 2 2 2 2 A. (C ):(x - 1) + (y - 3) = 128. B. (C ):(x - 1) + (y - 3) = 32. 2 2 2 2 C. (C ):(x + 1) + (y + 3) = 32. D. (C ):(x + 1) + (y + 3) = 128. Câu 27. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một hypebol? x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1. B. 1. C. 1. D. 1. 25 9 9 16 16 25 16 9 Câu 28. Phương trình x 1 x 3 có tập nghiệm là A. S 2;5. B. S 5 . C. S  . D. S 2 . B. Tự luận: Câu 29. Giải bất phương trình: x2 3x 2 0 Câu 30. Một hộp chứa 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên 2 quả cầu. Tính xác suất để 2 quả cầu được chọn cùng màu. Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A 1;3 và B 2;5 a. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và B. b. Viết phương trình đường tròn (C) có tâm A đi qua B. Câu 32. Cần sắp xếp thứ tự 8 tiết mục văn nghệ cho buổi biểu diễn văn nghệ của trưởng Ban tổ chức dự kiến xếp 4 tiết mục ca nhạc ở vị trí thứ 1, thứ 2, thứ 5 và thứ 8; 2 tiết mục múa ở vị trí thứ 3 và thứ 6; 2 tiết mục hài ở vị trí thứ 4 và thứ 7. Có bao nhiêu cách xếp khác nhau? HẾT Mã đề 102 Trang 3/3