Kiểm tra, đánh giá cuối kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 173 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm (Có đáp án)

Câu 22. Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc?
A.  6!.  B.  36.  C.  5!.  D.  6. 
Câu 30. Từ Hà Nội vào Vinh mỗi ngày có 7 chuyến tàu hỏa và 2 chuyến máy bay. Bạn An muốn ngày chủ nhật này đi từ Hà Nội và Vinh bằng tàu hỏa hoặc máy bay. Hỏi bạn An có bao nhiêu cách chọn chuyến đi?
A.  2.  B.  14.  C.  9.  D.  7. 
Câu 36. Từ các chữ số  0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5 mà mỗi số có ba chữ số khác nhau ?
A.  55. B.  25. C.  60. D.  30.

 

doc 6 trang Huệ Phương 03/07/2023 2860
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra, đánh giá cuối kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 173 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • dockiem_tra_danh_gia_cuoi_ki_2_toan_lop_10_ma_de_173_nam_hoc_20.doc
  • docKiểm tra, đánh giá cuối kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 173 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh K.doc
  • docKiểm tra, đánh giá cuối kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 173 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh K.doc

Nội dung text: Kiểm tra, đánh giá cuối kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 173 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: TOÁN 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi có 06 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 173 Câu 1. Tính giá trị của hàm số f x x2 2x 23 tại x 1. A. f 1 23.B. f 1 2 .C. f 1 22 . D. f 1 20 . x 2 3t Câu 2. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình ? y 1 7t A. u 3; 7 . B. u 3; 7 . C. u 3;7 . D. u 2;1 . Câu 3. Cho hai đường thẳng d1 : 2x 5y 21 0và d2 : 4x 10y 20 0. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. d1 và d2 trùng nhau. B. d1 và d2 song song. C. d1 và d2 vuông góc. D. d và d cắt nhau nhưng không vuông góc. 1 2 3 Câu 4. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y ? x A. P 2;3 .B. N 1; 3 .C. Q 3; 1 .D. M 1;3 . Câu 5. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một đường hybebol? y2 x2 y2 A. x2 1.B. 1.C. y2 4x .D. x2 y2 2y 1. 9 9 16 Câu 6. Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là một hàm số bậc hai? A. f x 9x 2 .B. f x 2 4x3 2x2 . C. f x 3x2 2x 5 .D. f x x4 4 . Câu 7. Điền vào chỗ chấm để hoàn chỉnh định nghĩa đường elip sau đây: Cho hai điểm cố định và phân biệt F1, F2 . Đặt F1F2 2c 0 . Cho số thực a c . Tập hợp các điểm M sao cho được gọi là đường elip. Hai điểm F1, F2 được gọi là hai tiêu điểm và F1F2 2c được gọi là tiêu cự của elip đó. A. MF MF 2c . B. MF MF 2a . C. MF MF 2c . D. MF MF 2a . 1 2 1 2 1 2 1 2 Câu 8. Khai triển nhị thức a b 5 ta được biểu thức nào sau đây? 5 4 3 2 2 3 4 5 5 4 3 2 2 3 4 5 A. a 5a b 10a b 10a b 5ab b . B. a a b a b a b ab b . C. a5 5a4b 10a3b2 10a2b3 5ab4 b5 . D. a5 5a4b 10ab 10a2b3 5ab4 b5 . 1/6 - Mã đề 173
  2. 2 Câu 9. Số x0 nào sau đây không phải là một nghiệm của bất phương trình x 3x 4 0 ? A. x0 3.B. x0 3.C. x0 0 .D. x0 2 . Câu 10. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M 1; 3 và có vectơ chỉ phương r u 1;6 . x 1 t x 3 t x 1 6t x 1 t A. .B. . C. .D. . y 3 6t y 1 6t y 3 t y 6 3t Câu 11. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 15. Số phần tử của không gian mẫu là A. n C 2 . B. n 15. C. n C 2 . D. n 14.  15   14  Câu 12. Một túi chứa 3 viên bi đỏ, 7 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi trong túi. Gọi A :"Lấy được 2 viên bi cùng màu". Hãy phát biểu biến cố đối của biến cố A . A. A:"Lấy được hai viên bi cùng màu đỏ hoặc cùng màu xanh". B. A:"Lấy được hai viên bi màu đỏ". C. A:"Lấy được hai viên bi màu xanh". D. A:"Lấy được hai viên bi khác màu". Câu 13. Số nào sau đây là một nghiệm của phương trình 2x2 3x 1 2x 1? 1 1 A. .B. 0 . C. 1.D. . 2 2 Câu 14. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M 2; 5 và có vectơ pháp tuyến r n 2;5 . A. 2x 5y 21 0 .B. 5x 2y 0 .C. 2x 5y 21 0 .D. 2x 5y 21 0 . Câu 15. Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn? A. x2 y2 3xy 5y 3 0 .B. x2 2y2 3x 5y 3 0 . C. x2 y2 4x 6y 2023 0. D. x2 y2 3x 5y 3 0 . Câu 16. Khẳng định nào sau đây là đúng? (với k, n là các số tự nhiên và 0 k n ) n! n! n! n! A. C k . B. C k . C. C k . D. C k . n k n k ! n k! n k ! n k! n n k ! Câu 17. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 2 lần. Mô tả biến cố A :"Tổng số chấm trong hai lần gieo bằng 6". A. A 5,1 , 4,2 , 3,3  . B. A 1,5 , 5,1 , 2,4 , 4,2 . C. A 1,5 , 2,4 , 3,3  . D. A 1,5 , 5,1 , 2,4 , 4,2 , 3,3  . Câu 18. Có bao nhiêu tập con có 2 phần tử của một tập hợp gồm 12 phần tử? A. 24 . B. A2 . C. C 2 . D. 12!. 12 12 2/6 - Mã đề 173
  3. Câu 19. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một đường elip? x2 y2 x2 y2 A. 1.B. 1. C. y2 2x .D. x2 2y2 2x 1. 25 9 25 9 Câu 20. Gieo một đồng tiền hai lần. Không gian mẫu được mô tả là A.  SS, SN, NS, NN. B.  1,2,3,4,5,6. C.  S, N. D.  SSS, SNS, NNS, NNN . Câu 21. Khẳng định nào sau đây là đúng? (với k, n là các số tự nhiên và 1 k n ) n! n! n! n A. Ak . B. Ak . C. Ak . D. Ak . n k! n n k ! n k! n k ! n n k ! Câu 22. Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc? A. 6!. B. 36. C. 5!. D. 6 . Câu 23. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một đường parabol? y2 x2 A. 1 .B. y2 5.C. x2 y2 2x 1 0 .D. y2 16x . 16 2 Câu 24. Một câu lạc bộ có 20 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 thành viên vào ban quản lý trong đó có 1 trưởng ban, 1 phó ban và 1 ủy viên? 3 3 A. C20 . B. 3!.C. 20!. D. A20 . Câu 25. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng có phương trình 4x 5y 1 0 ? r r r r A. n 5;4 .B. n 4; 5 .C. n 4;5 .D. n 5; 4 . 2 Câu 26. Tìm tập xác định của hàm số y . x 2023 A. D ¡ \ 2023.B. D ¡ .C. D ;2023 . D. D 2023; . Câu 27. Cho biểu thức f x 4 x2 . Kết luận nào sau đây là đúng? A. f x 0 x ; 2  2; .B. f x 0 x ; 2  2; . C. f x 0 x ; 2  2; D. f x 0 x ; 2  2; . Câu 28. Điền vào chỗ chấm để hoàn chỉnh định nghĩa sau đây: Cho một điểm F cố định và một đường thẳng cố định không đi qua F . Tập hợp các điểm M cách đều F và đường thẳng được gọi là Điểm F được gọi là tiêu điểm, được gọi là đường chuẩn của đó. A. đường elip.B. đường hybebol. C. đường parabol.D. ba đường conic. Câu 29. Tìm tọa độ đỉnh của parabol y 3x2 6x 1. A. I 2;1 .B. I 2;1 .C. I 1; 2 .D. I 1;2 . Câu 30. Từ Hà Nội vào Vinh mỗi ngày có 7 chuyến tàu hỏa và 2 chuyến máy bay. Bạn An muốn ngày chủ nhật này đi từ Hà Nội và Vinh bằng tàu hỏa hoặc máy bay. Hỏi bạn An có bao nhiêu cách chọn chuyến đi? A. 2 . B. 14 . C. 9. D. 7 . 3/6 - Mã đề 173
  4. Câu 31. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A 2; 5 , B 0;4 . A. 2x 9y 41 0 .B. 2x 9y 47 0 .C. 9x 2y 4 0 .D. 9x 2y 8 0 . Câu 32. Tìm tọa độ tâm I của đường tròn có phương trình: x2 y2 2x 8y 1 0 . A. I 1; 4 .B. I 1;4 .C. I 2; 8 .D. I 2;8 . Câu 33. Số nghiệm của phương trình 2x2 5x 9 x 1 là A. 1. B. 3. C. 0 . D. 2 . Câu 34. Tính khoảng cách từ điểm M 1; 1 đến đường thẳng Δ : 12x 5y 2 0 . 2 2 9 19 A. d M ;Δ .B. d M ;Δ .C. d M ;Δ .D. d M ;Δ . 13 9 13 13 Câu 35. Cho parabol P có phương trình chính tắc: y2 5x . Khẳng định nào sau đây là sai? 5 5 A. P có tiêu điểm là F ;0 . B. P có đường chuẩn là :x . 2 4 5 5 C. P có tiêu điểm là F ;0 . D. P có tham số tiêu là p . 4 2 Câu 36. Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5 mà mỗi số có ba chữ số khác nhau ? A. 55.B. 25 . C. 60 .D. 30. x2 y2 Câu 37. Cho elip E có phương trình chính tắc: 1. Khẳng định nào sau đây là sai? 16 10 A. E có một tiêu điểm là F1 6;0 . B. E có tiêu cự là 12 . C. E có tiêu cự là 2 6 . D. E có một tiêu điểm là F2 6;0 . Câu 38. Tập nghiệm của bất phương trình x2 2023x 2022 0 là A. S ;12022; . B. S 1;2022 . C. S 1;2022 . D. S ;2022. x2 y2 Câu 39. Cho hybebol H có phương trình chính tắc: 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? 16 4 A. H có tiêu cự là 2 5 . B. H có hai tiêu điểm là F1 5;0 , F2 5;0 . C. H có tiêu cự là 4 5 . D. H có hai tiêu điểm là F1 2 5;0 , F2 0;2 5 . 4/6 - Mã đề 173
  5. Câu 40. Cho hai điểm A 0; 1 , B 2;0 . Viết phương trình đường tròn tâm O và tiếp xúc với đường thẳng AB . 4 4 A. x2 y2 4 .B. x2 y2 .C. x2 y 1 2 4 .D. x2 y 1 2 . 5 5 Câu 41. Tìm hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển x 2x 1 4 . A. 32.B. 32.C. 24 .D. 24 . Câu 42. Viết phương trình chính tắc của parabol có đường chuẩn là x 2. A. y2 18x .B. y2 8x .C. y2 18x .D. y2 8x . Câu 43. Viết phương trình chính tắc của elip có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm M 8;0 . x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1.B. 1.C. 1.D. 1. 64 16 64 55 64 100 64 36 Câu 44. Cho tam giác ABC với A 0;5 , B 1; 1 ,C 4;2 . Gọi Δ là đường thẳng song song với AC và cách B một khoảng bằng 5. Giả sử Δ có phương trình tổng quát là 3x by c 0 (c 0) . Tính giá trị S b c . A. S 25 B. S 30 .C. S 30 .D. S 25 . Câu 45. Viết phương trình chính tắc của hybebol có một tiêu điểm là F 5;0 và đi qua điểm M 3 2; 4 . x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1.B. 1.C. 1.D. 1. 9 16 64 36 6 8 4 16 Câu 46. Một nhóm hành khách gồm 4 nam và 3 nữ lên một chiếc xe buýt. Trên xe có 10 ghế trống, trong đó có 5 ghế cạnh cửa sổ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho nhóm hành khách trên biết các hành khách nữ mong muốn được ngồi cạnh cửa sổ? A. 2100 .B. 350.C. 50400. D. 8400 . Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên m thuộc  2023;2023 để bất phương trình m2 1 x2 2 m 1 x 3 0 nghiệm đúng với mọi x ¡ ? A. 4046 .B. 4044 .C. 4045 .D. 2022 . Câu 48. Trong Lễ tổng kết Tháng thanh niên, có 10 đoàn viên xuất sắc gồm 5 nam và 5 nữ được tuyên dương khen thưởng. Các đoàn viên này được sắp xếp ngẫu nhiên thành một hàng ngang trên sân khấu để nhận giấy khen. Hỏi có bao nhiêu cách xếp để trong hàng ngang trên không có bất kỳ 2 bạn nữ nào đứng cạnh nhau? A. 18400.B. 86400 .C. 28800 .D. 14400. Câu 49. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 2x y 3 0 . Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng d , cắt trục Ox tại A và B , cắt trục Oy tại C và D sao cho AB CD 2, biết tâm đường tròn có tung độ là số dương. 5/6 - Mã đề 173
  6. A. x 1 2 y 5 2 2 .B. x2 y 3 2 10 . C. x 1 2 y 1 2 2 .D. x 3 2 y 3 2 10 . Câu 50. Một tổ có 6 bạn nam và 5 bạn nữ. Giáo viên cần chọn trong tổ 4 bạn để lập đội văn nghệ. Tính xác suất để đội văn nghệ có ít nhất 3 nam. 10 23 1 1 A. .B. .C. .D. . 33 66 22 3 HẾT 6/6 - Mã đề 173