Kỳ thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT chuyên môn Toán - Năm học 2022-2023 - Sở giáo dục và đào tạo Gia Lai (Có Có đáp án)
Câu 4: (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), kẻ ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại
H , lấy điểm M trên cung nhỏ BC ( M≠ BC ). Gọi P là điểm đối xứng với M qua AB.
a) Chứng minh: Góc APB= góc ACB và tứ giác AHBP nội tiếp một đường tròn.
b) Chứng minh: H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác FDE .
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), kẻ ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại
H , lấy điểm M trên cung nhỏ BC ( M≠ BC ). Gọi P là điểm đối xứng với M qua AB.
a) Chứng minh: Góc APB= góc ACB và tứ giác AHBP nội tiếp một đường tròn.
b) Chứng minh: H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác FDE .
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT chuyên môn Toán - Năm học 2022-2023 - Sở giáo dục và đào tạo Gia Lai (Có Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
Nội dung text: Kỳ thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT chuyên môn Toán - Năm học 2022-2023 - Sở giáo dục và đào tạo Gia Lai (Có Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN GIA LAI NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN (Chuyên) ( Đề thi có 01 trang) Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên thí sinh: .; SBD . Câu 1: (2,0 điểm) a) Xác định tọa độ giao điểm của parabol (Py) :3= x2 và đường thẳng (dy) := 28 x + . 11 1 1 b) Cho A = + + ++ 1+++ 3 3 5 5 7 2021 + 2023 2023− 2 2022 và B = . 2+−+ 5 6 20 . 4 Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy chứng tỏ AB> . Câu 2: (2,0 điểm) 24+ 3 a) Tìm một đa thức bậc ba Px( ) với hệ số nguyên nhận x = là một nghiệm và 3 P(16) = − . b) Tìm nghiệm tất cả các số nguyên xy, thỏa mãn: xy22−2 xy 2 + 3 x 2 + 4 xy − 4 x + 2 y2 − 4 y −= 1 0. Câu 3: (2,0 điểm) a) Giải phương trình xx+4 −+ 31+= xx − 4 −+ 31 x −11. 8xy−− x 14 y += 4 0 b) Giải hệ phương trình 22 2 . 8xyy+7 xy − 20 += 2 0 Câu 4: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) , kẻ ba đường cao AD,, BE CF cắt nhau tại H , lấy điểm M trên cung nhỏ BC ( M≠ BC, ). Gọi P là điểm đối xứng với M qua AB. a) Chứng minh: APB= ACB và tứ giác AHBP nội tiếp một đường tròn. b) Chứng minh: H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác FDE . AD BE CF c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T =++. HD HE HF Câu 5: (1,0 điểm) 111 Cho các số thực dương xyz,, thoả mãn ++=3. Chứng minh rằng xyz x2++− y 22 z2 xyz ≥ 1. HẾT Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2
- HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: (2,0 điểm) a) Xác định tọa độ giao điểm của parabol (Py) :3= x2 và đường thẳng (dy) := 28 x + . 11 1 1 b) Cho A = + + ++ 1+++ 3 3 5 5 7 2021 + 2023 2023− 2 2022 và B = . 2+−+ 5 6 20 . 4 Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy chứng tỏ AB> . Lời giải a) Phương trình hoành độ giao điểm của parabol (P) và đường thẳng (d ) là 3xx22= 2 +⇔ 8 3 xx − 2 −= 80( ∗). 2 Ta có: ∆=′ ( −1) − 3.( − 8) = 25 > 0 . −−( 1) + 25 −−( 1) − 25 4 Suy ra (∗) có hai nghiệm phân biệt: x = = 2 và x = = − . 3 33 Với x = 2 thì thay vào phương trình của (P) ta được y =12 . 4 16 Với x = − thì thay vào phương trình của (P) ta được y = . 3 3 4 16 Vậy tọa độ các giao điểm của parabol (P) và đường thẳng (d ) là (2 ;12) và − ; . 33 122nn+− nn+− ∗ b) Ta có: = = , ∀∈n . nn++2 ( n++22 nn)( +− n) 2 3−− 1 5 3 7 − 5 2023 − 2021 2023 − 1 Do đó, A = + + ++ = . 222 2 2 2022−+ 2 2022 1 Mặt khác, B = .2+−+ 5 5 25 + 1 4 2 2022− 1 2 =.2+− 5( 5 + 1) 2 2022− 1 =.2 +− 5( 5 + 1) 2 2022− 1 = . 2 2023−− 1 2022 1 Vì 2023> 2022 nên ta có > hay AB> . 22
- Câu 2: (2,0 điểm) 24+ 3 a) Tìm một đa thức bậc ba Px( ) với hệ số nguyên nhận x = là một nghiệm và 3 P(16) = − . b) Tìm nghiệm tất cả các số nguyên xy, thỏa mãn: xy22−2 xy 2 + 3 x 2 + 4 xy − 4 x + 2 y2 − 4 y −= 1 0. Lời giải 3 24+ 3 a) Ta có x= ⇔3 x −= 23 4 ⇔( 3 x − 2) =⇔ 4 27 xxx32 − 18 + 12 − 12 = 0. 3 Suy ra đa thức bậc ba Px( ) thỏa đề có dạng Px( ) = k(27 x32 − 18 x +− 12 x 12) với k là hằng số. Vì P(16) = − nên −36kk =−⇔= 2. Vậy có đa thức cần tìm là Px( ) =54 x32 − 36 x +− 24 x 24. b) Tìm nghiệm tất cả các số nguyên xy, thỏa mãn: xy22−2 xy 2 + 3 x 2 + 4 xy − 4 x + 2 y2 − 4 y −= 1 0. Ta có xy22−2 xy 2 + 3 x 2 + 4 xy − 4 x + 2 y2 − 4 y −= 10 ⇔(xy22 −2 xy 2 + x 2) +( 2 x 2 + 4 xy + 2 y2) − 4 x − 4 y −= 10 22 ⇔( xyx −) +2( xy +) − 4( xy +) += 23 22 ⇔( xy − x) +2( x +− y 13) = 2 2 Vì xy, là các số nguyên nên ( xy− x) và ( xy+−1) là các số tự nhiên. 2 2 22( xy−= x) 1x( y − 11) = Do đó, ( xy− x) +2( x +− y 13) =⇔⇔ 2 2 2 ( xy+−11) = x+( y −1) + 2 xy( −= 11) xy( −=11) xy( −=−11) ⇔ hoặc . 2 2 2 2 xy+−( 11) =− xy+−( 13) = Cả hai trường hợp đều không thỏa mãn. Vậy không tồn tại các số nguyên xy, thỏa mãn đề bài. Câu 3: (2,0 điểm) a) Giải phương trình xx+4 −+ 31+= xx − 4 −+ 31 x −11. 8xy−− x 14 y += 4 0 b) Giải hệ phương trình 22 2 . 8xyy+7 xy − 20 += 2 0 Lời giải a) Điều kiện: x ≥ 3. Với điều kiện đó, ta có xx+4 −+ 31+= xx − 4 −+ 31 x −11
- ⇔+=xx−+34 −+ 34 xx −− 34 −+ 34 x −11 22 ⇔+=−( xx−+32) ( −− 32) x 11 ⇔xx −+32 + −− 32=x −11 Nếu x 320, ta có xx−+32 + −− 32=x −11 ⇔23x −=x −11 ⇔ x2 −+=26x 133 0 x= 7( ktm ) ⇔ x=19 ( tm ) Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x =19. 8xy−− x 14 y += 4 0 b) Ta có 22 2 . 8xyy+7 xy − 20 += 2 0 Nếu y = 0 thì không thỏa mãn hệ. 1 x x 4 + −− = 8x −− 14 += 0 4 2 x 14 0 (1) yy yy ≠ ⇔ Nếu y 0 thì hệ tương đương với 2 . 2 x 2 1 x 8x +7 −+ 20 = 0 + −− = 2 2 2x 20 0 (2) yy yy 1 +=− 2 21x 11 y Trừ (2) cho (1) theo vế ta được 22xx+ − 42 + −=⇔ 6 0 . yy 1 23x += y 11 TH1: 2xx+ =−⇔ 1 =− 21 −. yy −±1 145 Thay vào (1) , ta có −−4xx ( − 2 − 1) − 14 = 0 ⇔ 2xx2 + − 18 = 0 ⇔ x = . 2 11 TH1: 2xx+=⇔=−+ 3 23. yy x = 2 2 Thay vào (1) , ta có 12−xx ( − 2 + 3) − 14 =⇔ 0 2x − 3 x −=⇔ 2 0 1 . x = − 2 Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm: −−1 145 145 −+1 145 145 11 ; , ; − , (2;− 1), − ; . 2 145 2 145 24
- Câu 4: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) , kẻ ba đường cao AD,, BE CF cắt nhau tại H , lấy điểm M trên cung nhỏ BC ( M≠ BC, ). Gọi P là điểm đối xứng với M qua AB. a) Chứng minh: APB= ACB và tứ giác AHBP nội tiếp một đường tròn. b) Chứng minh: H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác FDE . AD BE CF c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T =++. HD HE HF Lời giải a) P đối xứng với M qua AB nên APB= APM +=+= MPB AMP PMB AMB (1) . Do AMB và ACB là các góc nội tiếp cùng chắn cung AB nên AMB= ACB (2) . Từ (1) và (2) suy ra APB= ACB (3) . Tứ giác DHEC có HDC = HEC =90 ° (vì AD, BE là các đường cao của ∆ABC ) nên ECD +=° EHD 180 . Suy ra ACB+=° AHB 180 (4) . Từ (3) và (4) suy ra APB+=° AHB 180 . Do đó, tứ giác AHBP nội tiếp một đường tròn. b) Dễ thấy, HFAE , AEDB , DBFH là các tứ giác nội tiếp nên HFE = HAE = HBD = HFD . Suy ra HF là đường phân giác của tam giác FDE . Tương tự, HD cũng là đường phân giác của tam giác FDE . Vậy H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác FDE . 1 AD. BC AD S x++ y z c) Đặt S= xS,, = yS = z. Ta có: =2 =ABC = . HBC HCA HAB HD 1 S x HD. BC HBC 2 BExyz++ CFxyz ++ Tương tự, ta cũng có: = ; = . HE y HF z xyz++ xyz ++ xyz ++ x y y z z x Suy ra T = + + =++++++3 . x y z yx zy xz
- Áp dụng bất đẳng thức AM - GM, ta có: x y xy y z yz z x zx +≥2 ⋅= 2; +≥ 2 ⋅= 2; +≥ 2 ⋅= 2 . y x yx z y zy x z xz Suy ra T ≥ 9 . xy = yx AD= 3 HD yz Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi = ⇔==⇔x y z BE =3 HE ⇔ H là trọng tâm tam zy CF= 3 HF zx = xz giác ABC . Mà H cũng là trực tâm của tam giác ABC nên lúc đó ABC là tam giác đều. Câu 5: (1,0 điểm) 111 Cho các số thực dương xyz,, thoả mãn ++=3. Chứng minh rằng xyz x2++− y 22 z2 xyz ≥ 1. Lời giải Áp dụng bất đẳng thức AM - GM, ta có: xy2+≥ 22; xyyz 22 +≥ 2; yzzx 22 +≥ 2 zx . Suy ra x2++≥++ y 22 z xy yz zx . 111 Ta có: ++=⇔33xy + yz + zx = xyz . xyz Do đó, x2++− y 22 z2 xyz ≥ xyz (1) . Dễ dàng chứng minh bất đẳng thức AM – GM cho ba số không âm abc,,: a++≥ b c3 abc . 1 1 1 111 Áp dụng bất đẳng thức này, ta có 3 =++≥3.3 ⋅⋅⇔xyz ≥1 (2) . x y z xyz Từ (1) và (2) suy ra x2++− y 22 z21 xyz ≥. Đẳng thức xảy ra khi xyz= = =1.