Kỳ thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT chuyên môn Toán - Năm học 2022-2023 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam (Có hướng dẫn chấm)
Câu 5. (2,0 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC cân tại A và có tâm đường tròn ngoại tiếp là O. Lấy điểm D
bên trong tam giác ABC sao cho góc BDC = góc 2BAC(AD không vuông góc với BC).
a) Chứng minh bốn điểm B, C, D, O cùng nằm trên một đường tròn.
b) Chứng minh OD là đường phân giác ngoài của góc BDC và tổng BD + CD bằng hai
lần khoảng cách từ A đến đường thẳng OD
Cho tam giác nhọn ABC cân tại A và có tâm đường tròn ngoại tiếp là O. Lấy điểm D
bên trong tam giác ABC sao cho góc BDC = góc 2BAC(AD không vuông góc với BC).
a) Chứng minh bốn điểm B, C, D, O cùng nằm trên một đường tròn.
b) Chứng minh OD là đường phân giác ngoài của góc BDC và tổng BD + CD bằng hai
lần khoảng cách từ A đến đường thẳng OD
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT chuyên môn Toán - Năm học 2022-2023 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- ky_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_chuyen_mon_toan_nam_hoc_20.pdf
Nội dung text: Kỳ thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT chuyên môn Toán - Năm học 2022-2023 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam (Có hướng dẫn chấm)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 VÀO TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2022-2023 Môn thi: TOÁN (Chuyên) ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 01 trang) Khóa thi ngày: 14-16/6/2022 Câu 1. (2,0 điểm) a) Không dùng máy tính bỏ túi, hãy rút gọn biểu thức A=3 507 +− 13 48 − 25 . b) Tìm tất cả các cặp số nguyên (;)xy thỏa mãn xx32+=+ yy 32. Câu 2. (1,0 điểm) Cho parabol (P):yx= 2 2 và đường thẳng (d): y= ax + b . Tìm các hệ số ab, biết 3 rằng (d) đi qua điểm A 1; và có đúng một điểm chung với (P). 2 Câu 3. (2,0 điểm) a) Giải phương trình 33−−xx 2 3 +− x 9 − x2 + 6 x = 0. x22+4 y ++− 424 x y xy = 3 b) Giải hệ phương trình . 22 4x++−+ y 244 x y xy = 3 Câu 4. (2,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp trong đường tròn (O). Dựng đường kính NP của đường tròn (O) vuông góc với BC tại M (P nằm trên cung nhỏ BC). Tia phân giác của ABC cắt AP tại I. a) Chứng minh PI = PB. b) Chứng minh IMB = INA. Câu 5. (2,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC cân tại A và có tâm đường tròn ngoại tiếp là O. Lấy điểm D bên trong tam giác ABC sao cho BDC = 2BAC (AD không vuông góc với BC). a) Chứng minh bốn điểm B, C, D, O cùng nằm trên một đường tròn. b) Chứng minh OD là đường phân giác ngoài của BDC và tổng BD + CD bằng hai lần khoảng cách từ A đến đường thẳng OD. Câu 6. (1,0 điểm) Cho ba số thực dương xyz,, thỏa mãn xyz =1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 111 P =++. 444++xy2 2 ++ yz 22 ++ zx 22 HẾT * Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. * Họ và tên thí sinh: Số báo danh:
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 VÀO TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2022-2023 HƯỚNG DẪN CHẤM HDC CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN (Chuyên) (Hướng dẫn chấm gồm 07 trang) Câu Nội dung Điểm a) Không dùng máy tính bỏ túi, hãy rút gọn biểu thức A=3 507 +− 13 48 − 25 1,0 A=3 13 3 +− 13 4 3 − 25 0,25 A=3 13 3 +− (1 2 3)2 − 25 0,25 A=3 15 3 − 26 0,25 A=3 (32) −=−3 32 0,25 b) Tìm tất cả các cặp số nguyên (;)xy thỏa mãn xx32+=+ yy 32 1,0 Ta có: xx32+=+⇔− yy 32 ( xyxyxyxy )( 22 ++++=) 0 0,25 xy−=0 ⇔ 22 x+ y + xy ++= x y 0 0.25 Câu 1 - Khi xy−=⇔=0 xy. Khi đó (;)xy= ( mm ; )(m là số nguyên tùy ý) (2,0) - Khi x22+ y + xyxy ++=⇔0 ( xy + )2 + ( x + 1) 2 + ( y + 1) 2 = 2 . 0.25 Suy ra trong ba giá trị (xy+ )222 , ( x ++ 1) , ( y 1) có một giá trị bằng 0, hai giá trị bằng 1. Giải tìm được: (xy ; )= (0;0) , (xy ; )= (0 ; − 1) , (xy ; )= ( − 1;0) . 0.25 Vậy các cặp số thỏa đề là: (;)xy= ( mm ; )(m là số nguyên tùy ý), (xy ; )= (0 ; − 1) , (xy ; )= ( − 1;0) . Nhận xét: x22+ y + xyxy ++=⇔0 x2 + ( y + 1) xy +2 += y0 (*) + Phương trình (*) có nghiệm theo x khi 0.25 1 ∆≥⇔+0 (y 1)22 − 4( yy +≥⇔+−+≥ ) 0 ( y 1)( 3 y 1) 0 ⇔−1 ≤yy ≤( ∈ ) 3 ⇔=−y 1 hoặc y = 0. + Với y = 0, giải tìm được xx=0, = − 1. + Với y = −1, giải tìm được x = 0. 0.25 Trang 1/7
- Câu Nội dung Điểm Cho parabol (P):yx= 2 2 và đường thẳng (d): y= ax + b . Tìm các hệ số ab, biết rằng 3 1,0 (d) đi qua điểm A 1; và có đúng một điểm chung với (P). 2 3 33 + (d): y= ax + b đi qua A 1; nên ab+= ⇔= b − a. 0,25 2 22 + Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: 223 2 0,25 Câu 2 22x= ax +⇔ b x = ax + − a ⇔4x − 2 ax + 2 a −= 30 (*) (1,0) 2 + (d) và (P) có đúng một điểm chung khi phương trình (*) có một nghiệm duy nhất 22a=2 0,25 ⇔∆=⇔−' 0a 4(2 a −=⇔−+= 3) 0 aa 8 12 0 ⇔ a=6 19 +ab =⇒=−2 ,6 ab =⇒=− 22 0,25 1 9 Vậy ab=2, =− hoặc ab=6, =− . 2 2 Trang 2/7
- Câu Nội dung Điểm a) Giải phương trình 33−−xx 2 3 +− x 9 − x2 + 6 x = 0. 1,0 30−≥x Điều kiện: ⇔−33 ≤x ≤ . 0,25 30+≥x 33−−xx 2 3 +− x 9 − x2 + 6 x = 0⇔3 −x( 3 − 3 + xx) − 2( 3 +− x 30) = 33− +=x 0 0,25 ⇔(3 − 3 +x )( 3 −+ xx 2 ) = 0 ⇔ 3−+xx 20 = + 33− +=⇔=xx 0 6(loại) 0,25 x ≤ 0 −≥20x −+ =⇔ ⇔= − ⇔=− + 3xx 202 x 1 x1 (thỏa điều kiện) 3−=−xx (2) 0,25 x = 3/4 Vậy phương trình đã cho có một nghiệm x = −1. x22+4 y ++− 424 x y xy = 3 b) Giải hệ phương trình 22 1,0 4x++−+ y 244 x y xy = 3 x22+4 y ++− 424 x y xy = 3x22−4 xy + 4 y ++= 423 x y ⇔ 22 22 4x++−+ y 244 x y xy = 3 4x+ 4 xy ++−= y 24 x y 3 0,25 (x−++= 2 y )2 2(2 xy ) 3 ⇔ 2 (2xy++−= ) 2( x 2 y ) 3 Đặt − = +=, khi đó ta có hệ: Câu 3 x2 yaxyb ,2 (2,0) ab2 +=23 ⇒−+−ab2222 ba = 0⇔−()()2()0abab +− ab −= 0,25 2 ba+=23 ⇔(a − ba )( +− b 2) =⇔ 0 a = b hoặc ab+=2 - Với ab= , ta có aa2 +23 =⇔= a 1 hoặc a = −3. a=1 xy −= 21 31 + Khi a =1 thì ⇔ ⇔=−(;xy ) ; b=12 xy += 1 55 0,25 a=−3 xy −=− 23 93 + Khi a = −3 thì ⇔ ⇔=−(;xy ) ; b=−32 xy +=− 3 55 - Với ab+=⇔=−22 a b, khi đó b22+2(2 − b ) = 3 ⇔ bb − 2 += 1 0 ⇔ b =⇒ 1 a = 1 (Trường hợp này trùng trường hợp trên). 0,25 31 93 Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm (;xy )= ; − và (;xy )= − ; . 55 55 Nhận xét 1: Lấy phương trình thứ hai trừ phương trình thứ nhất ta được: 3xyxyxy22− 3 −−+ 2 6 8 =⇔ 0 3( xxyy2 + 6 + 9 2 ) − 30 y 2 − 10 xyxy −−= 2 6 0 ⇔3(xy + 3 )2 − 10 yyx (3 + ) − 2( xy + 3 ) =⇔ 0 ( xyxy + 3 )(3 −− 2) = 0 Nhận xét 2: Lấy phương trình thứ hai trừ phương trình thứ nhất ta được: 3xyxyxy22−−−+=⇔−− 3 2 6 8 0 3 x2 2(1 4 yxyy ) −−= 32 6 0 (*) Phương trình (*) là phương trình bậc hai theo x có ∆=' (1 + 5y ) 2 . y + 2 Suy ra được: xy= −3 , x = . 3 Thế lần lượt từng giá trị x vào một trong hai phương trình giải tìm y. Trang 3/7
- Câu Nội dung Điểm Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp trong đường tròn (O). Dựng đường kính NP của đường tròn (O) vuông góc với BC tại M (P nằm trên cung nhỏ BC). Tia phân giác của ABC cắt AP tại I. Câu 4 (2,0) (Hình vẽ phục vụ câu a: 0,25 điểm) a) Chứng minh PI = PB. 0,75 Ta có BAP = CAP (vì sđ BP = sđ CP ) . 0,25 BIP = BAI + ABI = PAC + CBI = PBC + CBI = PBI. 0,5 Suy ra tam giác PBI cân tại P. Do đó PI = PB. b) Chứng minh IMB = INA. 1,0 BP NP IP NP + Trong tam giác vuông BNP tại B có: BP2 = MP.NP ⇒ = hay = . 0,25 MP BP MP IP IP NP + Hai tam giác PMI và PIN có: IPM = NPI và = nên hai tam giác này đồng dạng. MP IP 0,5 Suy ra PMI= PIN . + Ta có IMB = PMI − 900 , INA = PIN −− IAN = PMI 900 . Suy ra IMB = INA. 0,25 Trang 4/7
- Câu Nội dung Điểm Cho tam giác nhọn ABC cân tại A và có tâm đường tròn ngoại tiếp là O. Lấy điểm D bên trong tam giác ABC sao cho BDC = 2BAC (AD không vuông góc với BC). 0,25 Câu 5 (2,0) (Hình vẽ phục vụ câu a: 0,25 điểm) a) Chứng minh bốn điểm B, C, D, O cùng nằm trên một đường tròn. 0,75 Ta có BDC = 2BAC (gt), BOC = 2BAC (t/c góc ở tâm)⇒=BDC BOC . 0,5 Mà O, D nằm cùng phía đối với đường thẳng BC nên bốn điểm B, C, D, O cùng nằm trên 0,25 một đường tròn. b) Chứng minh OD là đường phân giác ngoài của BDC và tổng BD + CD bằng hai lần 1,0 khoảng cách từ A đến đường thẳng OD. - Dựng đường kính OP của đường tròn (O’) đi qua 4 điểm B, O, D, C. 1 1 ⇒=BDP sđ BP , CDP = sđ CP . 2 2 0,25 + OP⊥⇒ BC sđ BP = sđ CP ⇒=BDP CDP . Do đó DP là đường phân giác trong của BDC . Lại có OD⊥⇒ DP OD là đường phân giác ngoài của BDC . + Dựng đường thẳng qua C, vuông góc với OD và cắt đường thẳng BD tại C’. + Vì OD là đường phân giác ngoài của BDC nên DC = DC’ và OC = OC’ (C’ nằm trên 0,25 đường tròn (O)). + Ta có: BD + CD = BD + DC’ = BC’ = 2BK (với K là trung điểm của BC’). 0,25 + Hạ AL vuông góc với đường thẳng OD tại L. - Xét hai tam giác vuông ALO và BKO có: + OA = OB ( bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC). + OAL = OPD (so le trong) 0,25 Suy ra hai tam giác ALO và BKO bằng nhau. Do đó BK = AL. Suy ra BD + CD = 2AL (điều cần chứng minh). Trang 5/7
- Cách khác: Kẻ AL⊥ OD tại L . Trên tia đối của tia DB lấy điểm C' sao cho DC'= DC , do đó BD+= DC BC' (1) Tam giác DCC' cân tại D nên BDC = 2.BC'C , từ đó suy ra BAC = BC'C , do đó điểm C' thuộc đường tròn (O) Có OC= O'C, DC = DC' nên OD là đường thẳng chứa tia phân giác của góc ngoài của BDC . Gọi E là giao điểm của OD và BC, chứng minh được DBC = C'OE (cùng bằng DOC ) Hay C'BE = C'OE , do đó bốn điểm B,O,C',E cùng thuộc một đường tròn. Suy ra OBC' = OEC' ( cùng chắn cung OC’) Mặt khác OEB = OEC' , do đó OEB = OBC' . Lại có LAO = OEB ( góc có cạnh tương ứng vuông góc), suy ra LAO = OBC ' Kẻ OK⊥ BC' tại K , suy ra BC'= 2BK Ta có ∆=∆ALO BKO ( cạnh huyền, góc nhọn), suy ra AL= BK Suy ra BC '= 2AL (2) Từ (1) và (2) suy ra BD+= DC 2AL Trang 6/7
- Câu Nội dung Điểm Cho ba số thực dương xyz,, thỏa mãn xyz =1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 111 1,0 P =++. 444++xy2 2 ++ yz 22 ++ zx 22 444 xy2+ 2 yz 22 ++ zx 22 4P = + + =−111 +− +− 444++xy2 2 ++ yz 22 ++ zx 22 4 ++ xy 2 2 4 ++ yz 22 4 ++ zx 22 0,25 xy2+ 2 yz 22 ++ zx 22 =−++ 3 2 2 22 22 444++xy ++ yz ++ zx 1(xy+ )(2 +− xy ) 2 ( yz + )( 22 +− yz ) ( zx + )( 22 +− zx ) =− ++ 3 2 2 22 22 24++xy4 ++ yz4 ++ zx 1()()()1()()()xy+222 yz ++ zx xy − 222 yz −− zx =−++ − ++ 3 2 2 22 22 2 2 22 22 0,25 24++xy 4 ++ yz 4 ++ zx 24 ++ xy 4 ++ yz 4 ++ zx 1()()()xy+222 yz ++ zx ≤− + + 3 2 2 22 22 (*) 24++xy 4 ++ yz 4 ++ zx (xy+ )222 ( yz + ) ( zx + ) 4( xyz++ ) 2 2( xyz++ ) 2 Ta có: ++≥ = 4++xy2 2 4 ++ yz 22 4 ++ zx 22 2( xyz 2 ++ 22 ) + 12 xyz 2 +++ 226 2(xyz++ )2 Ta đi chứng minh: ≥ ( ). 2 22 2 xyz+++6 0,25 2(xyz++ )2 Thật vậy ≥⇔2(xyz ++ )2 ≥ x 2 + y 22 + z +6⇔++≥xy yz zx 3 Câu 6 xyz2+++ 226 (1,0) xy++≥ yz zx 3 là bất đẳng thức đúng vì xy++≥ yz zx3(3 xyz )2 = 3 (bđt Cô si) 11 Từ (*) và ( ) suy ra 4PP≤− 3 .2 =⇒ 2 ≤ (Dấu “=” xảy ra khi xyz= = =1). 22 0,25 1 Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P là bằng . 2 111zxy Cách khác: P ≤++=++ 42+++xy 42 yz 42 zx 4 z +++ 2 4 x 2 4 y 2 0,25 31 1 1 1 =−++ 442xyz+++ 12 12 1 Đặt x= ay333,, = bz = c. Khi đó abc,,> 0 và abc =1 111 abc abc abc ++= + + 2x+++ 12 y 12 z 12 a333 + abc 2 b + abc 2 c + abc 0,25 bc ca ab() bc 222 ()ca ()ab =++= + + 2a222222+++ bc 2 b ca 2 c ab 2. ab ca + () bc 2. ab bc + () ca 2. bc ca + () ab ()bc++ ca ab 22 ()bc++ ca ab ≥==1 0,25 2.ab ca+ () bc222 + 2. ab bc + () ca + 2. bc ca + () ab ( bc ++ ca ab ) 2 31 1 Suy ra P ≤−= (Dấu “=” xảy ra khi xyz= = =1). 442 0,25 1 Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P là bằng . 2 HẾT * Lưu ý: Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong HDC nhưng đúng thì vẫn cho đủ số điểm từng phần như HDC quy định. Trang 7/7