Kỳ thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2021-2022 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Ninh (Có đáp án)
Câu 3: (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoc hệ phương trình Lớp
9 B có 42 học sinh. Vừa qua lớp đã phát động phong trào tặng sách cho các bạn
đang cách ly vì dịch bệnh Covid-19. Tại buổi phát động, mỗi học sinh trong lớp
đều tặng 3 quyển sách hoặc 5 quyển sách. Kết quả cả lớp đã tặng được 146 quyển
sách. Hỏi lớp 9 B có bao nhiêu bạn tặng 3 quyển sách và bao nhiêu bạn tặng 5
quyển sách?
9 B có 42 học sinh. Vừa qua lớp đã phát động phong trào tặng sách cho các bạn
đang cách ly vì dịch bệnh Covid-19. Tại buổi phát động, mỗi học sinh trong lớp
đều tặng 3 quyển sách hoặc 5 quyển sách. Kết quả cả lớp đã tặng được 146 quyển
sách. Hỏi lớp 9 B có bao nhiêu bạn tặng 3 quyển sách và bao nhiêu bạn tặng 5
quyển sách?
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2021-2022 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- ky_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_toan_nam_hoc_2021_2022.pdf
Nội dung text: Kỳ thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2021-2022 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Ninh (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TỈNH QUẢNG NINH NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn thi: Toán (Dành cho mọi thí sinh) ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi này gồm có 01 trang) Câu 1: (2,0 điểm) a. Thực hiện phép tính: 2 16 25 1 1 x b. Rút gọn biểu thức A : với x 0, x 4 . x 2 x 2 x 4 x 4 y 9 c. Giải hệ phương trình . x 3 y 7 Câu 2: (2, 0 điểm) Cho phương trình x2 2 xm 1 0, với m là tham số a. Giải phương trình với m 2 ; b. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x 2 2 2 2 thỏa mãn xx1 23 xx 1 2 2 m | m 3|. Câu 3: (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoc hệ phương trình Lớp 9 B có 42 học sinh. Vừa qua lớp đã phát động phong trào tặng sách cho các bạn đang cách ly vì dịch bệnh Covid-19. Tại buổi phát động, mỗi học sinh trong lớp đều tặng 3 quyển sách hoặc 5 quyển sách. Kết quả cả lớp đã tặng được 146 quyển sách. Hỏi lớp 9 B có bao nhiêu bạn tặng 3 quyển sách và bao nhiêu bạn tặng 5 quyển sách? Câu 4: (3, 5 điểm) Cho đường tròn (O ) và điểm M nằm ngoài đường tròn. Qua M kẻ tiếp tuyến MA với đường tròn (O ) ( A là tiếp điểm). Qua A kẻ đường thẳng song song với MO , đường thẳng này cắt đường tròn (O ) tại C( C khác A). Đường thẳng MC cắt đường tròn (O ) tại điểm B( B khác C) Goi H là hình chiếu của O trên BC a. Chứng minh tứ giác MAHO nôi tiếp; AB MA b. Chứng minh ; AC MC
- c. Chứng minh BAH 90 ; d. Vẽ đường kính AD của đường tròn (O ) . Chứng minh hai tam giác ACH và DMO đồng dạng. Câu 5: (0,5 điểm) Cho các số thực không âm a, b. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a2 2 b 3 b 2 2 a 3 P (2a 1)(2 b 1) ___ HẾT ___
- HƯỚNG DẪN GIẢI. Câu 1: (2,0 điểm) a. Thực hiện phép tính: 2 16 25 Lời giải Ta có: 2 16 25 2 42 5 2 2.4 5 3 . 1 1 x b. Rút gọn biểu thức A : với x 0, x 4 . x 2 x 2 x 4 Lời giải Điều kiện: x 0, x 4 . 1 1 x A : x 2 x 2 x 4 x 2 x 2 x 4 A (x 2)( x 2) x 2x x 4 A 2 x 4 x Vậy A 2 . x 4 y 9 c. Giải hệ phương trình x 3 y 7 Lời giải x 4 y 9 x 4 y 9 x 3 y 7 y 2 x 4 y 9 x 8 9 y 2 y 2 x 1 x 1 y 2 y 2 Vậy nghiệm của hệ phương trình là: (x ; y ) (1; 2) .
- Câu 2: (2,0 điểm) Cho phương trình x2 2 xm 1 0, với m là tham số a. Giải phương trình với m 2 ; Lời giải Với m 2 phương trình trở thành: x2 2 x 3 0 (1) ( 1)2 ( 3) Ta có: 4 , phương trình có hai nghiệm phân biệt 1 1 4 1 4 x 3, x 1 11 2 1 Vậy với m 2 , phương trình có tập nghiệm .S { 1; 3} b. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x 2 2 2 2 thỏa mãn xx1 23 xx 1 2 2 m | m 3|. Lời giải Xét phương trinh: x2 2 xm 1 0 (*) Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt xx1, 2 0 1 ( m 1) 0 Với m 2 thi phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt x1, x 2 . x x 2 Áp dụng hệ thức Vi- ét ta có: 1 2 xx1 2 m 1 2 2 2 Theo đề bài ta có: xx1 23 xx 1 2 2 m | m 3| 2 2 xx1 2 2 xx 1 2 3 xx 1 2 2 m | m 3| 2 2 xx1 2 5 xx 1 2 2 mm | 3| . 22 5(m 1) 2 mm 2 3( . do m 2| m 3|3 m ) 4 5m 5 2 m2 3 m 2m2 4 m 6 0 m2 2 m 3 0 (m 1)( m 3) 0
- m 1 0 mtm 1( ) m 3 0 m 3( tm ) Vậy với m { 3;1} thì thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 3: (2, 0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoc hệ phương trình Lớp 9 B có 42 học sinh. Vừa qua lớp đã phát động phong trào tặng sách cho các bạn đang cách ly vì dịch bệnh Covid-19. Tại buổi phát động, mỗi học sinh trong lớp đều tặng 3 quyển sách hoặc 5 quyển sách. Kết quả cả lớp đã tặng được 146 quyển sách. Hỏi lớp 9 B có bao nhiêu bạn tặng 3 quyển sách và bao nhiêu bạn tặng 5 quyển sách? Lời giải * Gọi số học sinh tặng 3 quyển sách là x (học sinh), x , x 42 . * Số học sinh tặng 5 quyển sách là y (học sinh), y , y 42 . Tổng số bạn học sinh của lớp 9 B là 42 bạn nên ta có: x y 42 (1) Số sách mà x học sinh tặng được là: 3x (quyển). Số sách mà y học sinh tặng được là: 5y (quyển). Tổng số sách lớp 9 B tặng được là 146 quyển nên ta có phương trình: 3x 5 y 146 (2) Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: xy 42 3 xy 3 126 2 y 20 ytmxtm 10( ) 32( ) 3x 5 y 146 3 x 5 y 146 x 42 y x 42 10 y 10 Vậy lóp 9 B có 32 học sinh tặng 3 quyển sách và 10 học sinh tặng 10 quyển sách. Câu 4: (3, 5 điểm) Cho đường tròn (O ) và điểm M nằm ngoài đường tròn. Qua M kẻ tiếp tuyến MA với đường tròn (O ) ( A là tiếp điểm). Qua A kẻ đường thẳng song song với MO , đường thẳng này cắt đường tròn (O ) tại C( C khác A). Đường thẳng MC cắt đường tròn (O ) tại điểm B( B khác C) Goi H là hình chiếu của O trên BC a. Chứng minh tứ giác . MAHO . nôi tiếp;
- AB MA b. Chứng minh ; AC MC c. Chứng minh BAH 90 ; d. Vẽ đường kính AD của đường tròn (O ) . Chứng minh hai tam giác ACH và DMO đồng dạng. a. Chứng minh tứ giác MAHO nội tiếp; Ta có: MA là tiếp tuyến của đường tròn (O )( gt ) OA MA (tính chất tiếp tuyến) OAM 90 Do H là hình chiếu của O trên BC( gt ) OH BC OHM 90 Từ đó OAM OHM 90 Xét tứ giác MAHO có: OAM OHM 90 Mà hai đỉnh H; A là hai đỉnh liên tiếp kề nhau cùng nhìn canh OM dưới 1 góc vuông Do đó tứ giác MAHO nội tiếp ( Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp) AB MA b. Chứng minh ; AC MC Ta có MAB ACB ( Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn AB )
- Xét MAB và MCA có: MAB ACB ( cmt ) AB MA MAB~ MCA (.) g g Góc M chung AC MC c. Chứng minh BAH 90 ; Ta có: OAH CMO (do tứ giác MAHO nội tiếp) Lại có: ACM CMO (hai góc so le trong) OAH ACM ( CMO ) Xét (O ) ta có: MAB ACM (cmt) OAH MAB ( ACM ) Lại có: MAB BAO MAO 90 . BAO HAO BAH 90 . (đpcm). d. Vẽ đường kính AD của đường tròn (O ) . Chứng minh hai tam giác ACH và DMO đồng dạng. Ta có: AOM MOD 180 (hai góc kề bù) Mà AHM AOM ; AHM AHC 180 MOD AHC(1) Do AC/ / MO ( gt ) ACO COM 180 (Hai góc trong cùng phía) Mà ACO CAO (vì tam giác ACO cân); CAO OAM (slt) ACO OAM AOM COM 180 Mặt khác AOM DOM 180 COM DOM ODM OCMc( g c ) CMO DMO (cặp góc tương ứng) Mà CMO ACH nên DMO ACH (2)
- Từ (1) và (2) suy ra ACH∽ DMO (g . g ). Câu 5: (0,5 điểm ) Cho các số thực không âm a, b. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a2 2 b 3 b 2 2 a 3 P . (2a 1)(2 b 1) Lời giải Ta có: aba2 23 2 1222222( b ab ab 1) Tương tự ta có: bab2 23 2 1222222( a ba ab 1) 4(ab 1)2 (2 ab 1 2 1) 2 4(2 ab 1)(2 1) P 4 (2ab 1)(2 1) (2 ab 1)(2 1) (2 ab 1)(2 1) Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 4 Dấu bằng xảy ra khi a b 1. ___ HẾT ___