Tuyển sinh Lớp 10 THPT chuyên Lê Quý Đôn môn Toán (Chuyên) - Năm học 2021-2022 (Có lời giải)
Câu 4 (3, 0 điểm). Cho tam giác ABC nhọn ( AB
Chứng minh tam giác KBC đồng dạng với tam giác DEF
Chứng minh tam giác KBC đồng dạng với tam giác DEF
Bạn đang xem tài liệu "Tuyển sinh Lớp 10 THPT chuyên Lê Quý Đôn môn Toán (Chuyên) - Năm học 2021-2022 (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- tuyen_sinh_lop_10_thpt_chuyen_le_quy_don_mon_toan_chuyen_nam.docx
Nội dung text: Tuyển sinh Lớp 10 THPT chuyên Lê Quý Đôn môn Toán (Chuyên) - Năm học 2021-2022 (Có lời giải)
- TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYEN LÊ QUÝ ĐÔN TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU ĐỀ THI MÔN : TOÁN (Chuyên) Năm học: 2021-2022 Câu 1 (3,0 điếm). x x 1 x 1 x 2 a) Rút gon biểu thức P với x 0, x 1, x 4 . 1 x x x 1 x x 2 b) Giadi phương trình 5x (x 4) 2x 1 4 0. 2x2 y2 3xy 4x 3y 2 0 c) Giai hế phương trinh . 2 x y 3 x y 1 2 Câu 2 (2, 0 điểm). a) Cho hai da thức P(x) x3 ax2 bx c và Q(x) 3x2 2ax b(a,b,c ¡ ) . Biết rằng P(x) có ba nghiệm phân biệt. Chưng minh Q(x) có hai nghiềm phân biệt. b) Tìm tất cả các cặp số nguyên (x; y) thơa mần phương trình (xy 1)2 x2 y2 . Câu 3 (1, 0 điểm). Xét các số thực a,b,c không âm, thòa măn a2 b2 c2 1. Tìm giá trị a b c lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức S . 1 bc 1 ac 1 ab Câu 4 (3, 0 điểm). Cho tam giác ABC nhọn ( AB AC ). Một đường trơn đi qua B,C và khỏng đi qua A cat các cạnh AB, AC lần lượt tại E, F(E khác B; F khác C ); BF cảt CE tại D . Gọi P là trung điểm của BC và K là điềm đối xứng với D qua P . AE DE a) Chứng minh tam giác KBC đồng dạng với tam giác DFE và . AC CK b) Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của D trên AB, AC . Chửng minh MN vuông góc với AK và MA2 NK 2 NA2 MK 2 . c) Gọi I, J lần lựt là trung điềm AD và MN , Chứng minh ba điếm I, J, P thẳng hàng. d) Đường thẳng IJ cát đường tròn ngoại tiếp tam giác IMN tại T ( T khade l ). Chưng minh AD là tićp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác DTJ . Câu 5: (1 điểm) Cho tam giác ABC và điểm O thay đổi trong tam giác.Tia Ox song song với AB cắt BC tại D , tia Oy song song vói BC cắt AC tai E , tia Oz song song vói AC cắt AB 2 2 2 AB BC AC tạ F . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S OD OE OF HƯỚNG DẪN Câu 1 (3.0 điêm).
- x x 1 x 1 x 2 a) Rút gọn biểu thức sau P với 1 x x x 1 x x 2 x 0, x 1, x 4 b) Giải phương trình 5x (x 4) 2x 1 4 0 . 2x2 y2 3xy 4x 3y 2 0 c) Giải hệ phương trình . 2 x y 3 x y 1 2 ( x)3 1 x 1 x 2 P 1 x x ( x 1)( x 1) ( x 1)( x 2) 1 1 ( x 1) x 1 x 1 2 ( x 1) ( x 1)( x 1) 2 x 1 1 Điều kiện: x . Đặi t 2x 1(t 0) . Ta có phương trình t3 5t 2 7t 3 0 2 2 t 1 (t 1) t 4t 3 0 (nhận). t 3 * Vơi t 1 2x 1 1 x 0 (thỏa). * Với t 3 2x 1 3 x 4 (thỏa). 2x2 y2 3xy 4x 3y 2 0 (1) x2 y 3 x y 1 2 (2) x2 y 3 0 Điềù kiện: x y 1 0 (1): y2 (3x 3)y 2x2 4x 2 0 2 y 2x y (x 1) nên (1) y x * TH1: y x 1 thay vào (2) ta có phương trình 2 x 0 y 1 x x 4 2 (nhận) x 1 y 0 * TH2: y 2x 2 thay vào (2) ta có phương trình
- x2 2x 5 x 1 2 (x 1)2 4 (x 1) 2 Ta có (x 1)2 4 (x 1) 2 , với mọi giá trị của x 1 Dấu bằng xảy ra khi x 1 y 0 (nhận) Vậy hệ phương trình có các nghiệm là (0; 1),( 1;0) . Câu 2 (2, 0 điểm). a) Cho hai đa thức P(x) x3 ax2 bx c và Q(x) 3x2 2ax b(a,b,c ¡ ) . Biết rằng P(x) có ba nghiệm phân biệt. Chứng minh Q(x) có hai nghiệm phân biệt. b) Tìm tất cả các cặp số nguyên (x; y) ihỏa mãn phương trình (xy 1)2 x2 y2 a) Gọi x1, x2 , x3 là ba nghiệm phân biệt của P(x) , ta có P(x) x x1 x x2 x x3 3 2 x x1 x2 x3 x x1x2 x1x3 x2 x3 x x1x2 x3 Đồng nhất hệ số của P(x) ta có: 2 2 Q a 3b (x1 x2 x3 ) 3(x1x2 x1x3 x2 x3 ) 1 (x x )2 (x x )2 (x x )2 0 2 1 2 2 3 1 3 Vậy Q(x có hai nghiệm phân biệt Lưu y: hs sử dụng Viet vẫn cho điểm tối đa b/ 2 2 2 2 2 Ta có: (xy-1)2=x2+y2 (xy) 2xy 1 x y (x y) (xy) 1 x y xy 1 (1) x y xy 1 (x y xy)(x y xy) 1 x y xy 1 (2) x y xy 1 Giải hệ (1) ta được cặp nghiệm (0;1),(1;0) Giải hệ (2) ta được cặp nghiệm (0;-1),(-1;0) Câu 3: (1 bc)2 1 2bc b2c2 a2 b2 c2 2bc 2b2c2 1 a2 (b c)2 b2c2 a2 (b c)2 (a b c)2 2 1 a c Ta có : 1 bc (a b c) 2 tuongtu 2 1 bc a b c a b c S 2( ) 2 a b c a b c a b c 2 Khi a=b= ,c 0 thì S = 2 . Vậy giá trị lớn nhất của S là 2 . 2
- Theo BĐT AM-GM: a2 1 b2 c2 (a2 1)(2 b2 c2 ) 1 a2 1 2 b2 c2 a(1 bc) (1 ) ( )2 2 2 4 4 2 Từ đó : a b c a2 . Tuong tu b2 ; c2 S a2 b2 c2 1 Khi a 1;b c 0 thì S 1 . 1 bc 1 ac 1 ab Vậy giá trị nhỏ nhất của S là 1. Câu 4:(3 điểm) Chưa vẽ hình · · · · Tứ giác BCFE nội tiếp nên ta có: DEF DBC ; DFE DCB · · · · Mặt khác: BDCK là hình bình hành nên BCK DBC ; CBK DCB D· FE C¶BK KBC : DFE(gg) · ¶ Do đó : DEF BCK ; DE EF FE AE KBC : DFE (1); AEF : ACB (2) CK BC BC AC AE DE Từ (1) và (2) AC CK Gọi Q là giao điểm của MN và AK . Ta có: ·AEC ·ABK (đồng vi) và ·ABK ·ABD D· BK ·ACE D· CK ·ACK (Do ·ABD ·ACE; D· BK D· CK) DE AE Xét AED và ACK có: ·AED ·ACK, AED ACK(c g c) CK AC K· AC D· AE hay Q· AC D· AM b) Có ·AMD ·AND 180 AMDN nội tiếp D· NM D· AM Q· AN . Mà D· NM M· NA 90 Q· AN M· NA 90 ·AQN 90 AK MN Do đó: MA2 NK 2 QM 2 QA2 QN 2 QK 2 QN 2 QA2 QM 2 QK 2 NA2 MK 2 1 Ta có MI AD NI I thuộc đường trung trực của MN(3) 2 c) Ta có IP là đường trung bình của tam giác ADK IP / / AK IP MN (4) Từ (3) và (4) suy ra IP là đường trung trực của MN I, J, P thẳng hàng. Từ (3) và Ta có IMN cân tại I, IJ MN nên IT là đường kính của đường tròn ngoại tiếp IMN I·NT 90 IJ.IT IN 2
- Mà IN ID IJ.IT ID2 IDJ ITD( g g) I·DJ I·TD ID là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp DTJ . Câu 5(1,0 điểm). Cho tam giác ABC và điểm O thay đổi trong tam giác. Tia Ox song song với AB cắt BC tại D , tia Oy song song với BC cắt AC tại E , tia Oz song song 2 2 2 AB BC AC với AC cắt AB tại F . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S OD OE OF Kẻ DM / / OF(M AB), EN / /OD(N BC), FP / /OE(P AC) OD EN NC OE DN OF MD BD Ta có: (1); (2); (3) AB AB BC BC BC AC AC BC OD OE OF NC DN BD Từ (1),(2),(3) 1 AB BC AC BC BC BC Theo bất đẳng thức AM-GM: OD OE OF OD OE OF AB BC AC 1 33 27 AB BC AC AB BC AC OD OE OF 2 2 2 2 AB BC AC AB BC AC S 33 27 OD OE OF OD OE OF Đẳng thức xảy ra khi O là trọng tâm ABC . Vậy giá trị nhỏ nhất của S là 27 .