Tuyển tập đề tham khảo tuyển sinh vào Lớp 10 - Năm học 2021-2022
Câu 4 (0,75 điểm). Một xí nghiệp may cứ mỗi tháng thì trả tiền lương cho công nhân viên,
tiền vật liệu, tiền điện, tiền thuế, . . . tổng cộng là 410000000 (VNĐ). Mỗi chiếc áo được bán với
giá là 350000 (VNĐ). Gọi số tiền lời (hoặc lỗ) mà xí nghiệp thu được sau mỗi tháng là L (VNĐ)
và mỗi tháng xí nghiệp bán được A chiếc áo.
a) Lập hàm số của L theo A.
b) Nếu trong một tháng, công ty bán được 1000 chiếc áo thì công ty lời hay lỗ bao nhiêu?
c) Mỗi tháng phải bán ít nhất bao nhiêu chiếc áo để xí nghiệp không bị lỗ?
d) Hỏi cần phải bán trung bình bao nhiêu chiếc áo mỗi tháng để sau 1 năm, xí nghiệp thu được
tiền lời là 1380000000 (VNĐ)?
Câu 5 (1 điểm). Lớp 9A có 40 học sinh, trong đó nam nhiều hơn nữ. Trong giờ ra chơi, cô giáo
đưa cả lớp 260000 đồng để mỗi bạn nam mua một ly Coca giá 5000 đồng/ly, mỗi bạn nữ mua một
bánh phô mai giá 8000 đồng/cái và được căn tin thối lại 3000 đồng. Hỏi lớp 9A có bao nhiêu học
sinh nam và bao nhiêu học sinh nữ?
Câu 6 (1 điểm). Tính chiều cao của một ngọn núi (làm tròn đến mét), cho biết tại hai điểm
cách nhau 550 m, người ta nhìn thấy đỉnh núi với góc nâng lần lượt là 33◦ và 37◦.
tiền vật liệu, tiền điện, tiền thuế, . . . tổng cộng là 410000000 (VNĐ). Mỗi chiếc áo được bán với
giá là 350000 (VNĐ). Gọi số tiền lời (hoặc lỗ) mà xí nghiệp thu được sau mỗi tháng là L (VNĐ)
và mỗi tháng xí nghiệp bán được A chiếc áo.
a) Lập hàm số của L theo A.
b) Nếu trong một tháng, công ty bán được 1000 chiếc áo thì công ty lời hay lỗ bao nhiêu?
c) Mỗi tháng phải bán ít nhất bao nhiêu chiếc áo để xí nghiệp không bị lỗ?
d) Hỏi cần phải bán trung bình bao nhiêu chiếc áo mỗi tháng để sau 1 năm, xí nghiệp thu được
tiền lời là 1380000000 (VNĐ)?
Câu 5 (1 điểm). Lớp 9A có 40 học sinh, trong đó nam nhiều hơn nữ. Trong giờ ra chơi, cô giáo
đưa cả lớp 260000 đồng để mỗi bạn nam mua một ly Coca giá 5000 đồng/ly, mỗi bạn nữ mua một
bánh phô mai giá 8000 đồng/cái và được căn tin thối lại 3000 đồng. Hỏi lớp 9A có bao nhiêu học
sinh nam và bao nhiêu học sinh nữ?
Câu 6 (1 điểm). Tính chiều cao của một ngọn núi (làm tròn đến mét), cho biết tại hai điểm
cách nhau 550 m, người ta nhìn thấy đỉnh núi với góc nâng lần lượt là 33◦ và 37◦.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập đề tham khảo tuyển sinh vào Lớp 10 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- tuyen_tap_de_tham_khao_tuyen_sinh_vao_lop_10_nam_hoc_2021_20.pdf
Nội dung text: Tuyển tập đề tham khảo tuyển sinh vào Lớp 10 - Năm học 2021-2022
- M÷CL÷C ∑ tham kh£o tuy∫n sinh 10 Qu™n1- ∑ sË1 3 ∑ tham kh£o tuy∫n sinh 10 Qu™n1- ∑ sË2 5 H MINH CHÍ H PH THÀNH 10 SINH TUY N KH O THAM T P TUY N ∑ tham kh£o tuy∫n sinh 10 Qu™n1- ∑ sË3 7 ∑ tham kh£o tuy∫n sinh 10 Qu™n2- ∑ sË1 9 ∑ tham kh£o tuy∫n sinh 10 Qu™n2- ∑ sË2 11 ∑ tham kh£o tuy∫n sinh 10 Qu™n2- ∑ sË3 13 ∑ tham kh£o tuy∫n sinh 10 Qu™n3- ∑ sË1 15 ∑ tham kh£o tuy∫n sinh 10 Qu™n3- ∑ sË2 17 ∑ tham kh£o tuy∫n sinh 10 Qu™n3- ∑ sË3 18 ∑ tham kh£o tuy∫n sinh 10 Qu™n4- ∑ sË1 20 ∑ tham kh£o tuy∫n sinh 10 Qu™n4- ∑ sË2 22 ∑ tham kh£o tuy∫n sinh 10 Qu™n4- ∑ sË3 24 ∑ tham kh£o tuy∫n sinh 10 Qu™n5- ∑ sË1 26 ∑ tham kh£o tuy∫n sinh 10 Qu™n5- ∑ sË2 27 ∑ tham kh£o tuy∫n sinh 10 Qu™n5- ∑ sË3 29 ∑ tham kh£o tuy∫n sinh 10 Qu™n6- ∑ sË1 31 ∑ tham kh£o tuy∫n sinh 10 Qu™n6- ∑ sË2 33 ∑ tham kh£o tuy∫n sinh 10 Qu™n6- ∑ sË3 35 ∑ tham kh£o tuy∫n sinh 10 Qu™n7- ∑ sË1 37 ∑ tham kh£o tuy∫n sinh 10 Qu™n7- ∑ sË2 39 ∑ tham kh£o tuy∫n sinh 10 Qu™n7- ∑ sË3 40 ∑ tham kh£o tuy∫n sinh 10 Qu™n8- ∑ sË1 41 ∑ tham kh£o tuy∫n sinh 10 Qu™n8- ∑ sË2 42 ∑ tham kh£o tuy∫n sinh 10 Qu™n8- ∑ sË3 44 ∑ tham kh£o tuy∫n sinh 10 Qu™n9- ∑ sË1 46 ∑ tham kh£o tuy∫n sinh 10 Qu™n9- ∑ sË2 48 ∑ tham kh£o tuy∫n sinh 10 Qu™n9- ∑ sË3 50 ∑ tham kh£o tuy∫n sinh 10 Qu™n9- ∑ sË4 52 ∑ tham kh£o tuy∫n sinh 10 Qu™n9- ∑ sË5 54 ∑ tham kh£o tuy∫n sinh 10 Qu™n 10 - ∑ sË1 56 ∑ tham kh£o tuy∫n sinh 10 Qu™n 10 - ∑ sË2 58 ∑ tham kh£o tuy∫n sinh 10 Qu™n 10 - ∑ sË3 60 ∑ tham kh£o tuy∫n sinh 10 Qu™n 11 - ∑ sË1 62 ∑ tham kh£o tuy∫n sinh 10 Qu™n 11 - ∑ sË2 64 ∑ tham kh£o tuy∫n sinh 10 Qu™n 11 - ∑ sË3 66 ∑ tham kh£o tuy∫n sinh 10 Qu™n 12 - ∑ sË1 68 ∑ tham kh£o tuy∫n sinh 10 Qu™n 12 - ∑ sË2 70 ∑ tham kh£o tuy∫n sinh 10 Qu™n 12 - ∑ sË3 72 ∑ tham kh£o tuy∫n sinh 10 Qu™n Hóc Môn - ∑s Ë1 74 ∑ tham kh£o tuy∫n sinh 10 Qu™n Hóc Môn - ∑s Ë2 76 ∑ tham kh£o tuy∫n sinh 10 Qu™n Hóc Môn - ∑s Ë3 78 ∑ tham kh£o tuy∫n sinh 10 Qu™n Hóc Môn - ∑s Ë4 80 ∑ tham kh£o tuy∫n sinh 10 Qu™n Hóc Môn - ∑s Ë5 82 ∑ tham kh£o tuy∫n sinh 10 Qu™n Tân Phú - ∑ sË1 84 ∑ tham kh£o tuy∫n sinh 10 Qu™n Tân Phú - ∑ sË2 86 ∑ tham kh£o tuy∫n sinh 10 Qu™n Tân Phú - ∑ sË3 88 ∑ tham kh£o tuy∫n sinh 10 Qu™n Tân Bình - ∑ sË1 90 ∑ tham kh£o tuy∫n sinh 10 Qu™n Tân Bình - ∑ sË2 92 ∑ tham kh£o tuy∫n sinh 10 Qu™n Tân Bình - ∑ sË3 94 ∑ tham kh£o tuy∫n sinh 10 Qu™n Thı ˘c- ∑ sË1 96