Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường Phổ thông DTNT Gia Lai (Có đáp án)

Câu 8:   Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5, hỏi có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số đôi một khác nhau?
A.  60. B.  20. C.  25. D.  10.
Câu 9:   Cho tập hợp {0; 1; 2; 3; 4; 5} . Có thể lập được bao nhiêu số có tự nhiên chẵn có bốn chữ số đôi một khác nhau từ các chữ số của tập hợp  ?
A.  144. B.  300. C.  60. D.  156.
Câu 15:   Từ nhà Nam, hai bạn Nam và Hùng cùng nhau đến nhà bạn Tuấn để rủ Tuấn cùng đi đến trường. Hỏi Nam và Hùng có bao nhiêu cách để đi đến trường mà phải qua nhà bạn Tuấn biết rằng đi từ nhà bạn Nam đến nhà bạn Tuấn có 4 con đường, từ nhà bạn Tuấn đến trường có 3 con đường?
A.  18. B.  7. C.  14. D.  12.

 

doc 4 trang Huệ Phương 01/07/2023 3300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường Phổ thông DTNT Gia Lai (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_10_ma_de_001_nam_hoc_2022.doc
  • docĐề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường Phổ thông DTNT Gia La.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường Phổ thông DTNT Gia Lai (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT GIA LAI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 10 (Đề có 4 trang) Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 39 câu) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 001 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1: Cho hàm số bậc hai f x ax2 bx c a 0 có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây đúng? A. a 0,b 0,c 0 . B. a 0,b 0,c 0 C. a 0,b 0,c 0 . D. a 0,b 0,c 0 . Câu 2: Gieo một con xúc sắc cân đối và đồng chất 2 lần. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc sắc bằng 7. 1 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 9 2 6 9 Câu 3: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C : x 2 y 2 2x 4 y 11 0 là A. I 1;2 , R 4 . B. I 2; 4 , R 4 . C. I 1; 2 , R 4 . D. I 1; 2 , R 16 . Câu 4: Tổng số nghiệm của phương trình 2x2 6x 13 2 x là 3 7 7 13 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Câu 5: Khai triển của nhị thức (2 x)4 là đa thức nào dưới đây? A. P x x4 8x3 24x2 32x2 16 . B. P x x4 8x3 24x2 32x2 16 . C. P x 16 32x 24x2 8x3 x4 . D. P x 16 8x 4x2 2x3 x4 . Câu 6: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là tam thức bậc hai? A. f (x) 3x4 2x2 1. B. f (x) x2 1. C. f (x) x 1. D. f (x) ax2 bx c . Trang 1/4 - Mã đề 001
  2. Câu 7: Cho parabol có phương trình: y2 6x . Phương trình đường chuẩn của parabol là: 3 3 A. x . B. x . C. x 3. D. x 3. 2 2 Câu 8: Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5, hỏi có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số đôi một khác nhau? A. 60. B. 20. C. 25. D. 10. Câu 9: Cho tập hợp A 0;1;2;3;4;5 . Có thể lập được bao nhiêu số có tự nhiên chẵn có bốn chữ số đôi một khác nhau từ các chữ số của tập hợp A? A. 144. B. 300. C. 60. D. 156. Câu 10: Góc giữa hai đường thẳng d1 :3x y 15 0 và d2 : 2x y 11 0 bằng A. 600 . B. 450 . C. 900 . D. 300 . Câu 11: Có bao nhiêu cách cắm 5 bông hoa khác nhau vào 5 lọ hoa khác nhau? 1 5 1 A. 5!. B. A5 . C. C5 . D. C5 . Câu 12: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 3m 10 x2 2 m 2 x 1 0 với mọi x R . A. 6 B. 9 C. 8 D. 7. Câu 13: Cho đường thẳng d1 : 2x 3y 1 0 và d2 : 6x 4y 3 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. d1 và d2 trùng nhau. B. d1 và d2 song song với nhau. C. d1 và d2 cắt nhau và không vuông góc với nhau. D. d1 và d2 vuông góc với nhau. Câu 14: Lấy ngẫu nhiên hai tấm thẻ trong một hộp chứa 9 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 9. Tính xác suất để tổng của các số trên hai thẻ lấy ra là số lẻ. 4 5 5 1 A. . B. . C. . D. . 9 9 3 9 Câu 15: Từ nhà Nam, hai bạn Nam và Hùng cùng nhau đến nhà bạn Tuấn để rủ Tuấn cùng đi đến trường. Hỏi Nam và Hùng có bao nhiêu cách để đi đến trường mà phải qua nhà bạn Tuấn biết rằng đi từ nhà bạn Nam đến nhà bạn Tuấn có 4 con đường, từ nhà bạn Tuấn đến trường có 3 con đường? A. 18. B. 7. C. 14. D. 12. Câu 16: Cho tam thức f x x2 6x 9. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. f (x) 0,x ¡ B. f (x) 0,x 3. . C. f (x) 0,x ¡ . D. f (x) 0,x 3. Câu 17: Số cách chọn 3 quả banh cùng màu trong một hộp có 5 quả banh đỏ, 4 quả banh xanh và 6 quả banh vàng là 3 3 3 3 3 A. C5 C4 C6 . B. A15 . C. 15!. D. C15 . Câu 18: Khoảng cách từ điểm M 3; 7 đường thẳng : 4x 3y 12 0 bằng 33 3 A. 2 . B. 9. C. . D. . 5 5 Câu 19: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng Δ đi qua điểm A 1;2 và có vectơ pháp tuyến n 3;4 A. x 2y 4 0 . B. x 2y 4 0 . C. 3x 4y 5 0 . D. 3x 4y 5 0 . Trang 2/4 - Mã đề 001
  3. 5 Câu 20: Hệ số của x 3 trong khai triển của nhị thức (3x 2) bằng A. 720. B. 1080. C. 1080. D. 240. Câu 21: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số bậc hai? A. y x . B. y x2 2x 1. C. y x2 3x . D. y x2 1. Câu 22: Số nghiệm của phương trình và 3 3x 2x 1 là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 23: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là hàm số của biến x ? 1 4x A. y . B. y x 1 . C. y2 2x . D. y x2 x 8 . x 5 Câu 24: Xét phép thử gieo một đồng xu, sau đó gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác định biến cố A “Con súc sắc xuất hiện mặt lẻ chấm hoặc đồng xu xuất hiện mặt ngửa”. A. A S1;S3;S5; N1; N2; N3; N4; N5; N6 . B. A S1;S2;S3;S4;S5;S6; N1; N2; N3; N4; N5; N6 . C. A 1S;1N;3S;3N;5S;5N D. A N1; N3; N5 . Câu 25: Cho hàm số y x2 4x 5 . Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hàm số có trục đối xứng x 2. B. Hàm số có tọa độ đỉnh 2;9 . C. Hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm 0;1 và 0; 5 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng 2; và nghịch biến trên khoảng ; 2 . x 4 t Câu 26: Cho đường thẳng Δ có phương trình tham số . Một vectơ chỉ phương của y 1 2t đường thẳng Δ là A. u 1;2 . B. u 2;1 . C. u 4;1 . D. u 1; 2 . Câu 27: Viết phương trình tham số của đường thẳng Δ đi qua điểm 2 điểm M 1;7 và N 2; 3 . x 1 10t x 2 t x 1 3t x 1 2t A. . B. . C. . D. . y 7 3t y 3 7t y 7 10t y 7 3t Câu 28: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của elip? x 2 y 2 x 2 y 2 x 2 y 2 x 2 y 2 A. 1. B. 1. C. 1 . D. 1 . 16 25 9 25 25 9 25 9 Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn đường kính AB với A 3; 2 , B 5;4 có phương trình là. A. (x 2)2 y 6 2 40 . B. (x 4)2 y 1 2 10 . C. (x 2)2 y 6 2 10 . D. (x 4)2 y 1 2 40 . 4 Câu 30: Tập xác định của hàm số y là 3 2x 2 3 3 A. R ‚  . B. D ¡ . C. R ‚  . D. D ; . 3 2 2 1 Câu 31: Tam thức nào sau đây không âm với mọi x ;3 ? 2 Trang 3/4 - Mã đề 001
  4. A. f (x) 2x2 7x 3 . B. f (x) x2 3x 4 . C. f (x) 2x2 7x 3. D. f (x) x2 x 3 . Câu 32: Đội văn nghệ xung kích của trường gồm có 11 nữ và 5 nam. Đoàn trường cần chọn hai bạn để tập một tiết mục song ca trong buổi giao lưu với các đơn vị bạn. Hỏi có bao nhiêu cách chọn đôi song ca gồm 1 nam và 1 nữ? A. 120. B. 240. C. 16. D. 55. x2 y 2 Câu 33: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol H : 1 là 16 9 F 7;0 ;F 7;0 A. F1 0; 5 ; F2 0;5 . B. 1 2 . F 0; 7 ;F 0; 7 C. F1 5;0 ; F2 5;0 . D. 1 2 . Câu 34: Hàm số y x2 x 1 không đi qua điểm nào trong các điểm sau đây? A. 0; 1 . B. 2; 3 . C. 1; 1 . D. 1;3 . Câu 35: Trên kệ sách có 7 quyển sách Toán khác nhau, 3 quyển sách Lý khác nhau và 5 quyển sách Hóa khác nhau. Có bao nhiêu cách để lấy 1 quyển sách bất kỳ trên kệ? A. 10. B. 15. C. 105. D. 8. PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 36. (TH) (1,0 điểm) Giải phương trình 7 3x x 1 Câu 37. (VD)(0,5 điểm) Một lớp có 27 học sinh nữ và 4 học sinh nam. Đoàn trường cần chọn ngẫu nhiên 4 học sinh bất kỳ để tham gia chương trình văn nghệ thể thao giao lưu với trường bạn. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 bạn trong đó phải có ít nhất một bạn nam. Câu 38. (TH) (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ, lập phương trình chính tắc của elip đi qua một điểm M 5 ;3 3 và có tiêu điểm F(8 ; 0) . Câu 39. (VDC) (0,5 điểm) Mật khẩu mở điện thoại của bác Lan là một số tự nhiên lẻ gồm 6 chữ số khác nhau và nhỏ hơn 635.000. Bạn Mai được bác Lan cho biết thông tin ấy nhưng không cho biết mật khẩu chính xác là số nào nên quyết định thử bấm ngẫu nhiên một số tự nhiên lẻ gồm 6 chữ số khác nhau và nhỏ hơn 635.000. Tính xác suất để bạn Mai nhập một lần duy nhất mà đúng mật khẩu để mở được điện thoại của bác Lan. HẾT Trang 4/4 - Mã đề 001