Đề kiểm tra cuối kì 1 Toán Lớp 10 - Ca sau - Mã đề 142 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Đoàn Thượng (Có đáp án)

Câu 7:   Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy cho hai điểm A (3;-5),  B (1;7). Trung điểm I  của đoạn thẳng  AB có tọa độ là
A.   I (2;-1). B.   I (4;2). C.   I(-2;12). D.   I(2;1).
Câu 4 (0,5 điểm). Cổng chào Đông Quang có hình dạng là một parabol (hình vẽ). Biết khoảng cách giữa hai chân cổng bằng 10 m. Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 18 m so với mặt đất (điểm M), người ta thả một sợi dây chạm đất (dây căng thẳng theo phương vuông góc với đất). Vị trí chạm đất của đầu sợi dây này cách chân cổng B một đoạn 1 m. Giả sử các số liệu trên là chính xác. Hãy tính độ cao của cổng (tính từ mặt đất đến điểm cao nhất của cổng).
docx 4 trang Thúy Anh 12/08/2023 3720
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 1 Toán Lớp 10 - Ca sau - Mã đề 142 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Đoàn Thượng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ki_1_toan_lop_10_ca_sau_ma_de_142_nam_hoc_2.docx
  • docĐề kiểm tra cuối kì 1 Toán Lớp 10 - Ca sau - Mã đề 142 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Đoàn Thượng.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 1 Toán Lớp 10 - Ca sau - Mã đề 142 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Đoàn Thượng (Có đáp án)

  1. SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Môn: TOÁN 10 (ĐỀ CA SAU) MÃ ĐỀ THI: 142 Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề) Số câu của đề thi: 39 câu – Số trang: 04 trang Họ và tên thí sinh: Số báo danh: A. TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7 điểm) x + 1 Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y = 2x- 1 æ ö ì ü æ ö ç1 ÷ ï 1ï ç 1÷ A. ç ,+ ¥ ÷. B. ¡ \ í ý. C. ¡ . D. ç- ¥ , ÷. èç2 ø îï 2þï èç 2ø Câu 2: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x 2 - 4 = 0 ? A. (2 + x)(- x 2 + 2x + 1)= 0. B. (x - 2)(x 2 + 3x + 2)= 0. C. x 2 - 4x + 4 = 0. D. x2 - 3 = 1. Câu 3: Tọa độ đỉnh I của parabol (P): y x2 4x là A. I(2; 4) . B. I( 1; 4) . C. I (2; 4) . D. I( 2; 4) . 2x y 2 0 Câu 4: Nghiệm của hệ phương trình là x y 1 0 A. 0; 2 . B. 1;0 . C. 1;0 . D. 1;0. Câu 5: Cho hai véctơ a, b khác véctơ-không thỏa mãn a.b a . b . Khi đó góc giữa hai vectơ a, b bằng: A. a; b 900 . B. a; b 00 . C. a; b 450 . D. a; b 1800 . Câu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình x 1 0? A. x 2 0. B. 2x 2 0. C. (x 1)(x 2) 0. D. x 1 0. Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A 3; 5 , B 1;7 . Trung điểm I của đoạn thẳng AB có tọa độ là A. I 2; 1 . B. I 4;2 . C. I 2;12 . D. I 2;1 . Câu 8: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai: 3x 1 A. y 2 x 2 3. B. y . C. y 2x2 4x 1. D. y 2x 3. 2x 1 Câu 9: Hệ phương trình nào dưới đây nhận cặp số x; y 2 2 ;3 2 2 là nghiệm? 3x 4y 1 2 2x y 1 x 4y 2 2x y 1 A. . B. . C. . D. . 2x 5y 3 3x 2y 2 2x 5y 3 3x 2y 2
  2.   Câu 10: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó AC BD bằng bao nhiêu? A. 0 . B. 2a . C. a . D. 2a 2 . Câu 11: Cho tập hợp A  2;3, B 1;5 . Khi đó, tập AB là: A. 3;5 B. 1;3 C.  2;5 D.  2;1 Câu 12: Khẳng định nào sau đây sai: x 1 A. x2 1 0 0. B. x 1 2 x 1 x 1 0. x 1 C. x2 1 x 1. D. x 1 x 2 x 1 2 x 2 2 . 3x 1 16 Câu 13: Phương trình có tập nghiệm là x 5 x 5 A. . B. x 1. C. x 5. D. x 5. Câu 14: Số nghiệm của phương trình: x2 3 x 2 x 2 là: A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 15: Cho hai vectơ a 2;1 ,b 0; 3 . Góc giữa hai vectơ a b và 3a 2b bằng A. 300 . B. 900 . C. 600 . D. 450 . Câu 16: Cho hai điểm A 1;0 và B 3;3 . Tính độ dài đoạn thẳng AB . A. AB 3 2 . B. AB 13 . C. AB 4 . D. AB 5 .   Câu 17: Cho hình vuông ABCD tâm O, cạnh a. Tính BO.BC ta được : 2 a 3 A. a 2 . B. a 2 . C. . D. a2 . 2 2 x 2y 3z 5 0 Câu 18: Nghiệm của hệ phương trình 2x y 7z 3 0 là 2x 5y 6z 1 0 A. 11;9;4 . B. 9;11;4 . C. 9; 11; 4 . D. 11; 9; 4 . Câu 19: Tìm x để hai vectơ a (x;2) và b (2; 3) có giá vuông góc với nhau. A. 0. B. 3. C. 3. D. 2. Câu 20: Cho hàm số y ax b có đồ thị là hình dưới đây. Tìm a và b . 3 3 3 A. a ;b 3 . B. a ;b 3 . C. a 2;b 3.D. a ;b 3 2 2 2
  3. 3x y 3z 1 Câu 21: Gọi x0 ; y0 ; z0 là nghiệm của hệ phương trình x y 2z 2 . Tính giá trị của biểu x 2y 2z 3 2 2 2 thức P x0 y0 z0 . A. P 14. B. P 1. C. P 2. D. P 3. Câu 22: Trong hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có trọng tâm là G . Biết A 4;0 , B 2; 3 , G 5;1 . Khi đó tọa độ điểm C là 11 2 A. 9; 6 . B. ; . C. 6; 9 . D. 11; 2 . 3 3   Câu 23: Cho ABC đều cạnh bằng a. Khi đó tích của hai vectơ AB.AC bằng a2 a2 A. a2. B. a2. C. . D. . 2 2 Câu 24: Cho đồ thị hàm số như hình vẽ. Khẳng định nào đúng? A. Hàm số đồng biến 1;0 . B. Hàm số đồng biến ;0 . C. Hàm số nghịch biến 2; 1 . D. Hàm số nghịch biến 1; . Câu 25: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình m2 4 x 3m 6 vô nghiệm. A. m 2. B. m 1. C. m 2. D. m 2. Câu 26: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: "x ¡ :x2 2x 3" là A. "x ¡ :x2 2x 3". B. "x ¡ :x2 2x 3". C. "x ¡ :x2 2x 3" . D. "x ¡ :x2 2x 3". Câu 27: Phương trình ax2 bx c 0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi A. a 0 . B. a b c 0 . a 0 a 0 a 0 C. . D. hoặc . 0 0 b 0 Câu 28: Tập nghiệm S của phương trình x2 x 6 là A. S 3;2. B. S 2;3 . C. S 3; 2 . D. S 2;3 . 1 Câu 29: Tập xác định của hàm số y x 3 là x 3 A. D 3; . B. D ;3 . C. D 3; . D. D ¡ \ 3 . Câu 30: Cho hai vectơ a 1; 2 , b 2; 6 . Khi đó góc giữa chúng là: A. 45 o B. 135 o . C. 60o . D. 30o .
  4. Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a a ;a , b b ;b . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 2 1 2 A. a.b a1b2 a2b1 . B. a.b a1a2 b1b2 . C. a.b a1b1 a2b2 . D. a.b a1b1 a2b2 . 3x 1 Câu 32: Tìm điều kiện xác định của phương trình 3x x3 1. x 1 A. x 1. B. x 1. C. x ¡ . D. x 1. Câu 33: Tìm m để hàm số y ( m 2)x 5 đồng biến trên ¡ . A. m 2. B. m 0. C. m 2. D. m 2. Câu 34: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 (2m 1)x 2m 0 có hai nghiệm trái dấu 3 1 3 3 A. m 0. B. m và m . C. m . D. m . 2 2 2 2 Câu 35: Cho hai điểm phân biệt A và B. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì:         A. IA IB. B. AI IB 0. C. AI BI. D. AI IB. B. TỰ LUẬN (4 câu – 3 điểm) Câu 1 (1 điểm). Giải phương trình 2x2 3x 1 x 1 . Câu 2 (1 điểm).     Cho hình chữ nhật MNPQ , E là một điểm bất kì. Chứng minh: EM EP EN EQ . Câu 3 (0,5 điểm). Cho tam giác ABC có AB a 3, AC a và B· AC 30. Gọi M là điểm   thỏa mãn MB 3MC . Tính độ dài đoạn thẳng AM. Câu 4 (0,5 điểm). Cổng chào Đông Quang có hình dạng là một parabol (hình vẽ). Biết khoảng cách giữa hai chân cổng bằng 10 m. Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 18 m so với mặt đất (điểm M), người ta thả một sợi dây chạm đất (dây căng thẳng theo phương vuông góc với đất). Vị trí chạm đất của đầu sợi dây này cách chân cổng B một đoạn 1 m. Giả sử các số liệu trên là chính xác. Hãy tính độ cao của cổng (tính từ mặt đất đến điểm cao nhất của cổng). ___ Hết ___ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Giáo viên ra đề Nguyễn Thị Thanh Huyền