Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 810.B - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Buôn Đôn (Có đáp án)
Câu 7. Một hộp đựng 5 bi đỏ và 4 bi xanh. Có bao nhiêu cách lấy 2 bi có đủ cả 2 màu?
A. 36. B. 16. C. 20. D. 9 .
Câu 12. Thầy giáo chủ nhiệm có 10 quyển sách khác nhau và 8 quyển vở khác nhau. Thầy chọn ra một quyển sách và một quyển vở để tặng cho học sinh giỏi. Hỏi có bao nhiêu cách chọn khác nhau?
A. 10 B. 80 C. 8 D. 18 .
Câu 31. Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Biến cố chắc chắn là biến cố không bao giờ xảy ra.
B. Biến cố là tập con của không gian mẫu.
C. Phép thử ngẫu nhiên là một hoạt động mà ta không thể biết trước được kết quả của nó.
D. Không gian mẫu là tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra khi thực hiện phép thử.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 810.B - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Buôn Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_ki_2_toan_lop_10_ma_de_810_b_nam_hoc_2022_2.docx
- Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Buôn Đôn (Phần đáp án).docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 810.B - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Buôn Đôn (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 TRƯỜNG THPT BUÔN ĐÔN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 05 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 810-B I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1. Cho đường tròn C tâm I 1;2 , bán kính R 3 có phương trình là: A. x 1 2 y 1 2 9 .B. x 1 2 y 1 2 9 . C. x 1 2 y 2 2 9.D. x 1 2 y 2 2 3. Câu 2. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 2x 7 4 có bao nhiêu số hạng? A. 3 .B. 5 . C. 4 .D. 6 . Câu 3. Đường thẳng d đi qua điểm M x0 ; y0 và nhận u a;b làm vectơ chỉ phương có phương trình tham số là: x x0 at x a x0t x a x0t x x0 at A. . B. . C. . D. . y y0 bt y b y0t y b y0t y y0 bt Câu 4. Gieo con súc sắc cân đối 2 lần. Biến cố A là biến cố để sau 2 lần gieo có ít nhất một mặt 6 chấm. Khi đó A. A = (1;6),(2;6), (3,6), (4; 6), (5, 6), (6;6). B. A = (6;1),(6;2), (6;3), (6;4),(6;5). C. A = (1;6),(2;6), (3,6), (4; 6), (5, 6). D. A = (1;6),(2;6), (3,6), (4; 6), (5, 6), (6; 6), (6;1),(6;2),(6;3), (6;4),(6;5). Câu 5. Tam thức bậc hai nào dưới đây có bảng xét dấu như hình sau? A. y x2 4x. B. y x2 2x. C. y x2 2x. D. y x2 4x. Câu 6. Gieo một con xúc xắc 6 mặt và quan sát số chấm xuất hiện trên con xúc xắc. Gọi M là biến cố: "Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là một số chẵn". Nội dung biến cố đối M của M là gì? A. M : "Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là một số chẵn". B. M : "Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là một số bé hơn 6". C. M : "Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là một số lẻ". D. M : "Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là một số không lẻ. Câu 7. Một hộp đựng 5 bi đỏ và 4 bi xanh. Có bao nhiêu cách lấy 2 bi có đủ cả 2 màu? A. 36 .B. .C. .D. . 16 20 9 Câu 8. Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai? A. f x x2 4x 3 .B. f (x) x2 2022x 2023. C. f x 2x 1 .D. f (x) x4 2x2 2023. 1/4 - Mã đề 810 - B
- k Câu 9. Ký hiệu An là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử (1 k n ). Mệnh đề nào sau đây đúng? n! n! n! n! A. Ak .B. Ak .C. Ak .D. Ak . n k!(n k)! n k!(n k)! n (n k)! n (n k)! 4 Câu 10. Số hạng không chứa x trong khai triển 3 x2 là 1 3 A. 108 .B. 81. C. C4.3 .D. 27 . Câu 11. Biểu thức nào sau đây là bất phương trình bậc hai một ẩn? 2 A. 2x 3 0 .B. x2 4x x2 2 .C. 3x 5 0 .D. x2 2x 1 0 . x2 Câu 12. Thầy giáo chủ nhiệm có 10 quyển sách khác nhau và 8 quyển vở khác nhau. Thầy chọn ra một quyển sách và một quyển vở để tặng cho học sinh giỏi. Hỏi có bao nhiêu cách chọn khác nhau? A. 10. B. 80. C. 8. D. 18. Câu 13. Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần gieo đều xuất hiện mặt sấp là: 1 6 4 2 A. . B. . C. . D. . 16 16 16 16 Câu 14. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 5x x2 6 0 là A. x 2;3 .B. x ;2 3; . C. x ;23; D. x 2;3 . Câu 15. Có tất cả bao nhiêu cách xếp 6 quyển sách khác nhau vào một hàng ngang trên giá sách? A. 5! B. 66 C. 65 D. 6! Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A 1; 2 , B 2;2 . Tìm độ dài đoạn thẳng AB A. 3. B. 5.C. 26 .D. 1. Câu 17. Đường tròn tâm I a;b và bán kính R có dạng: A. x a 2 y b 2 R2 .B. x a 2 y b 2 R2 . C. x a 2 y b 2 R2 . D. x a 2 y b 2 R2 . Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn? A. x2 y2 4x 6y 2 0 .B. x2 y2 2x 8y 2023 0 . C. x2 y2 10x 6y 2 0 .D. 2x2 y2 4x 8y 1 0 . Câu 19. Một bình đựng 5 quả cầu xanh và 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu khác màu là: 3 3 3 3 A. .B. .C. .D. . 11 7 14 5 Câu 20. Cho tam thức f x ax2 bx c a 0 ,Δ b2 4ac . Ta có f x 0 với x R khi và chi khi: a 0 a 0 a 0 a 0 A. .B. .C. .D. . Δ 0 Δ 0 Δ 0 Δ 0 Câu 21. Cho sơ đồ cây sau: 2/4 - Mã đề 810 - B
- Dựa vào sơ đồ trên bạn Trà có bao nhiêu cách chọn một bộ quần và áo để đi học? A. 5.B. 3.C. 6.D. 2. Câu 22. Tọa độ vecto u 3i 2 j là: A. 3;2 . B. 3; 2 . C. 3; 2 . D. 2; 3 . x2 y2 Câu 23. Đường Elip (E) : 1 có tiêu cự bằng : 25 9 A. 6 .B. 10.C. 4 .D. 8. Câu 24. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng : 4x 3y 6 0 là A. n2 4;3 .B. n4 3;6 . C. n3 4; 3 .D. n1 3;4 . Câu 25. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng. A. f x 0 với mọi x 1 B. f x 0 với mọi x 5 C. f x 0 với mọi x 1;5 D. f x 0 với mọi x 5 hoặc x 1 Câu 26. Biết lớp 10A có 45 học sinh, có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh đi trực nhật ? 3 3 A. 3!.B. A45 .C. 3.D. C45 . Câu 27. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây đúng? A. a b 5 a5 5a4b 10a3b2 10a2b3 5ab4 b5 . B. a b 5 a5 4a4b 6a3b2 6a2b3 4ab4 b5 C. a b 5 a5 5a4b 10a3b2 10a2b3 5ab4 b5 . D. a b 5 a5 5ab4 10a2b3 10a3b2 5a4b1 b5 . Câu 28. Một hộp có chứa 8 bóng đèn màu đỏ và 6 bóng đèn màu xanh. Số cách chọn được một bóng đèn trong hộp đó là: A. 6 B. 14 C. 8 D. 48 3/4 - Mã đề 810 - B
- Câu 29. Cho tập A 0,1,2,3,4,5,6. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5. A. 660B. 679C. 523D. 432 Câu 30. Xét một phép thử có không gian mẫu và A là một biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào sau đây sai ? n A A. 0 P A 1. B. Xác suất của biến cố A là số P A . n C. P A 0khi và chỉ khi A là biến cố chắc chắn. D. P A 1 P A . Câu 31. Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Biến cố chắc chắn là biến cố không bao giờ xảy ra. B. Biến cố là tập con của không gian mẫu. C. Phép thử ngẫu nhiên là một hoạt động mà ta không thể biết trước được kết quả của nó. D. Không gian mẫu là tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra khi thực hiện phép thử. Câu 32. Trong hệ tọa độ Oxy, cho a 3;4 , b 1;2 . Tích a.b bằng: A. 11.B. 5.C. 5.D. 11. Câu 33. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3; 1), B(1;4) là x 2 3t x 3 2t x 1 2t x 3 2t A. .B. .C. .D. . y 5 t y 1 5t y 4 5t y 1 5t Câu 34. Dạng chính tắc của đường Hypebol là: x2 y2 x2 y2 A. 1.B. y px2 .C. 1.D. y2 2 px . a2 b2 a2 b2 Câu 35. Định nghĩa nào sau đây là định nghĩa đường parabol: A. Cho điểm F cố định và một đường thẳng cố định không đi qua F . Parabol P là tập hợp các điểm M sao cho khoảng cách từ M đến F bằng khoảng cách từ M đến . B. Cả ba định nghĩa trên đều không đúng định nghĩa của parabol. C. Cho F1, F2 cố định với F1F2 2c, c 0 và một độ dài 2a không đổi a c . Parabol P là tập hợp các điểm M sao cho M P MF1 MF2 2a . D. Cho F1, F2 cố định với F1F2 2c, c 0 . Parabol P là tập hợp điểm M sao cho MF1 MF2 2a với a là một số không đổi và a c . II. TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM) Câu 36 (1 điểm). Một công ty du lịch báo giá tiền tham quan của một nhóm khách du lịch như sau: 60 khách đầu tiên có giá là 300000 đồng một người. Nếu có trên 60 người thì cứ thêm một người thì giá vé sẽ giảm 5000 đồng/ người cho toàn bộ hành khách. Gọi x là số lượng khách vượt quá 60 người của nhóm. Biết chi phí thực sự của chuyến du lịch là 16080000 đồng. Hãy xác định số nguyên lớn nhất của x để công ty không bị lỗ. Câu 37 (0,5 điểm). Giải phương trình: 3x2 4x 4 3x 2 . Câu 38 (0,5 điểm). Cho tam giác ABC có A 2;1 ;B 0,2 ;C 1; 1 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A của và song song với đường thẳng BC . Câu 39 (1 điểm). Cho tập hợp A 0; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 . Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số của tập A . Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để số được chọn mà trong mỗi số luôn luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ. HẾT 4/4 - Mã đề 810 - B