Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 10 (Nâng cao) - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị

Câu 7. Câu nào sau đây không là mệnh đề?

     A.  là số nguyên tố.

     B. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.

     C. Một tuần có bảy ngày.

     D. Mấy giờ rồi ?

Câu 14. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?

     A.  là số nguyên tố.                                               B.  là số nguyên tố.

     C.  là số nguyên tố.                                                D.  là số nguyên tố.

docx 5 trang Thúy Anh 12/08/2023 4220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 10 (Nâng cao) - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_toan_lop_10_nang_cao_ma_de_101_nam.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 10 (Nâng cao) - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị

  1. SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: Toán Lớp: 10 NC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 5 trang) Mã đề:101 Họ và tên học sinh: . Lớp: I. Phần I: TNKQ (7 điểm)   Câu 1. Cho hình vuông ABCD có cạnh là 2a , O là giao điểm của hai đường chéo. Tính OA CB . a 2 a 3 A. B. a 3 C. a 2 D. 2 2 Câu 2. Cho hàm số f x x2 5x 2. Giá trị f 2 bằng bao nhiêu ? A. 12 . B. 8 . C. 1. D. 8 . Câu 3. Giá trị lớn nhất của hàm số y x2 2x 5 bằng A. 2 . B. 5 . C. 6 . D. 5 . Câu 4. Cho hình bình hành ABCD , khẳng định nào sau đây đúng?         A. AB AD . B. AB DC . C. AB BC . D. AB CD. Câu 5. Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây đúng?             A. AB AC CB . B. AA BB AB . C. CA AB BC . D. AB AC BC . Câu 6. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ ? A. y x . B. y 3x 1. C. y x . D. y 3x 1. Câu 7. Câu nào sau đây không là mệnh đề? A. 4 là số nguyên tố. B. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. C. Một tuần có bảy ngày. D. Mấy giờ rồi ? Mã đề 101 - Trang 1/5
  2. Câu 8. Cho hai tập hợp P  4;5 và Q 3; . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. P \ Q  4; 3 . B. P Q 3;5 . C. P Q  4;5 . D. C¡ P ; 45; . Câu 9. Cho tam giác ABC , M là điểm trên cạnh BC sao cho MB 2MC . Khẳng định nào sau đây đúng?  2  1   2  3  A. AM AB AC . B. AM AB AC . 3 3 5 5  2  1   1  2  C. AM AB AC . D. AM AB AC . 3 3 3 3 Câu 10. Cho ABC có trọng tâm G . Khẳng định nào sau đây đúng?     1   A. AG 2 AB AC . B. AG AB AC . 3     2   C. AG AB AC . D. AG AB AC . 3 Câu 11. Cho hàm số y x2 2x 3 có đồ thị (P) . Tọa độ đỉnh của (P) là: A. I( 1;6) . B. I(1;2) . C. I(2;3) . D. I(0;3) . Câu 12. Cho I là trung điểm đoạn thẳng AB . Khẳng định nào sau đây đúng?  1     1    A. IB AB . B. AB 2AI . C. IA AB . D. IA IB . 2 2 Câu 13. Hãy liệt kê các phần tử của tập A x ¢ 2x2 5x 2 0 . 1  A. A 2 . B. A  . C. A 2. D. A ;2 . 2  Câu 14. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng? A. 12 là số nguyên tố. B. 9 là số nguyên tố. C. 4 là số nguyên tố. D. 5 là số nguyên tố. Câu 15. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 . C. Hàm số đồng biến trên khoảng ; . Mã đề 101 - Trang 2/5
  3. D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; . Câu 16. Cho tập hợp H x ¡ 5 x 9 . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. H  5;9 . B. H 5;9 . C. H 5;9 . D. H  5;9 . Câu 17. Cho hai vectơ tùy ý a , b và hai số thực h , k bất kì. Khẳng định nào sau đây sai? A. 1 a a . B. h a b ha hb . C. h k a ha ka . D. h ka hk a . Câu 18. Hai vectơ bằng nhau khi chúng thỏa mãn điều kiện: A. Cùng phương và cùng độ dài. B. Ngược hướng và cùng độ dài. C. Cùng độ dài. D. Cùng hướng và cùng độ dài. 3x 1 Câu 19. Tập xác định D của hàm số y là 2x 4 A. D 2; . B. D 2; . C. D ¡ . D. D ¡ \ 2. 3x 6 nÕu x 2 Câu 20. Cho hàm số y . TÝnh S = f (0) f (3). 3x 6 nÕu x<2 A. 9 . B. 3 . C. 0 . D. 9 . Câu 21. Đồ thị hàm số nào sau đây nhận trục tung làm trục đối xứng? A. y 2x2 3x4 2. B. y x3 x 4. C. y x3 x . D. y x4 2x 1. Câu 22. Cho hàm số y f x xác định trên tập D . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu f x là hàm số lẻ thì f x f x , x D . B. Đồ thị hàm số chẵn nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng. C. Đồ thị hàm số lẻ nhận trục tung làm trục đối xứng. D. Nếu f x không là hàm số lẻ thì f x là hàm số chẵn. Câu 23. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y 3x 2 ? A. M 2;4 . B. Q 0;1 . C. N 1; 1 . D. P 2; 8 . Câu 24. Cho A x ¡ | 1 x 4 , B x ¡ | x 3 . Khi đó A B là A.  1;3 . B. 1;3. C.  3;4. D. 3;4 . Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng y x m cắt parabol y x2 3x 1 tại hai điểm phân biệt? A. m 4 . B. m 5 . C. m 4 . D. m 5 . Mã đề 101 - Trang 3/5
  4. 1 Câu 26. Tập xác định của hàm số y 2 x x2 4x A. ;2 \ 4. B. ;2. C. ¡ \ 2 . D. ;2 \ 0. Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy, cho parabol P : y x2 2x 4 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đồng biến trên ;1 . B. Hàm số nghịch biến trên ;2 . C. Hàm số nghịch biến trên ;1 . D. Hàm số đồng biến trên ;2 . Câu 28. Cho số a 6327591. Số quy tròn đến hàng nghìn của a là A. 6328000 . B. 6327500 . C. 6327600 . D. 6327000 . Câu 29. Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Khẳng định nào sau đây đúng?       A. AB AD 2AO . B. OA OB OC 0 .      C. BC BA AC . D. AO OC 0 . Câu 30. Cho hình chữ nhật ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng? uuur uuur uuur uuur uuur r A. AC = BD. B. AB + AC + AD = 0. uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur C. AB- AD = AB + AD . D. BC + BD = AC - AB . Câu 31. Mệnh đề phủ định của mệnh đề " x Î ¡ , x2 + x + 2021> 0 là A. " x Î ¡ , x2 + x + 2021£ 0 . B. " x Î ¡ , x2 + x + 2021 0 .   Câu 32. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính BC AB . A. a . B. 2a C. a 3 . D. a 2 . Câu 33. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y 2m 1 x 5m là hàm số bậc nhất ? 1 1 1 1 A. m . B. m . C. m . D. m . 2 2 2 2 Câu 34. Cho tam giác đều ABC , gọi M là trung điểm của BC . Khẳng định nào sau đây sai?     A. CM MB . B. CM BM .     C. AB BC . D. CM , BC cùng phương. Câu 35. Cho hàm số y 5 2x m 8 d và hàm số y 4x 3 (d ) . Tìm m để d / /d . 1 2 1 2 A. m 1. B. m 2 . C. m  . D. m 2 . Mã đề 101 - Trang 4/5
  5. II. Phần II: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 36. Xác định parabol P : y ax2 bx c biết parabol P có đỉnh I(2;1) và P đi qua điểm A(4;5) .     Câu 37. Cho ABC có trọng tâm G . Gọi P,Q là các điểm thỏa mãn AP 3PB , 2QA 3QC 0 . Chứng minh rằng ba điểm P,Q,G thẳng hàng. Câu 38. Cho A x ¡ | 5 5 2x 11 , B x ¡ | m 2 x m 8 với m là tham số. Tìm m để B C¡ A là một nửa khoảng. 2 Câu 39. Cho hàm số (Pm ) : y x 4x m . Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số (Pm ) cắt đường thẳng d : y 2x 5 tại 2 điểm phân biệt nằm về cùng một phía của trục hoành . HẾT Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên không giải thích gì thêm. Mã đề 101 - Trang 5/5