Đề kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 005 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Bàu Hàm (Có đáp án)
Câu 1: Trung vị của mẫu số liệu trên là
A. 8 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 2: Mốt của mẫu số liệu trên là
A. 3 B. 5 C. 7 D. 4
Câu 3: Số trung bình của mẫu số liệu trên là
A. 5,5 B. 5 C. 6 D. 6,5
Câu 5: Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
A. 11 B. 9 C. 3 D. 6
Câu 6: Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
A. 8 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 2: Mốt của mẫu số liệu trên là
A. 3 B. 5 C. 7 D. 4
Câu 3: Số trung bình của mẫu số liệu trên là
A. 5,5 B. 5 C. 6 D. 6,5
Câu 5: Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
A. 11 B. 9 C. 3 D. 6
Câu 6: Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 005 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Bàu Hàm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_toan_lop_10_ma_de_005_nam_hoc_2022_2023.docx
- Đề kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 005 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Bàu Hàm (Phần đáp án).docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 10 - Mã đề 005 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Bàu Hàm (Có đáp án)
- SỞ GD & ĐT Đồng Nai ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2022-2023) Trường THCS – THPT Bàu Hàm Môn: TOÁN 10 Tổ Toán Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 04 trang gồm 35 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận) Mã số HS: Lớp: . Mã đề 005 I. TRẮC NGHIỆM: (7 ĐIỂM) Kết quả bài kiểm tra môn toán giữa kỳ 2 của tổ I lớp 10A được thống kê trong mẫu số liệu sau: 3, 4, 5, 5, 5, 6, 6, 7, 8, 8, 9 Học sinh dựa vào mẫu số liệu trên, trả lời các câu hỏi từ câu 1 đến câu 8 Câu 1: Trung vị của mẫu số liệu trên là A. 8 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 2: Mốt của mẫu số liệu trên là A. 3 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 3: Số trung bình của mẫu số liệu trên là A. 5,5 B. 5 C. 6 D. 6,5 Câu 4: Các tứ phân vị của mẫu số liệu trên là A. Q1 5; Q2 6; Q3 8 . B. Q1 5; Q2 6; Q3 7 C. Q1 3; Q2 4; Q3 5 . D. Q1 3; Q2 5; Q3 9 . Câu 5: Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là A. 11 B. 9 C. 3 D. 6 Câu 6: Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 7: Phương sai của mẫu số liệu trên là 34 34 11 7 A. B. C. D. 11 7 34 34 Câu 8: Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là: 34 34 11 7 A. B. C. D. 11 7 34 34 Câu 9: Viết số quy tròn của số gần đúng 97637456 với độ chính xác d 300 A. 97637500 B. 97637756 C. 97637000 D. 97638000 Câu 10: Một véc tơ pháp tuyến của đường thẳng d : x 2y 2023 0 là A. u 1;2 B. u 2;1 C. u 2;1 D. u 1; 2 Câu 11: Tung một đồng xu liên tiếp hai lần. Không gian mẫu là A. SN;SS; NS; NN. B. 4 . C. SN;SS; NN . D. 3. Mã đề 005/ trang 1
- Câu 12: Tung một con xúc xắc liên tiếp hai lần. Số phần tử của không gian mẫu là A. 12 B. 24 C. 36 D. 48 Câu 13: Tung một đồng xu liên tiếp 3 lần. Số phần tử của không gian mẫu là A. 8 B. 12 C. 36 D. 16 Câu 14: Từ một bộ bài tây 52 lá, lấy ngẫu nhiên một lá. Xác suất để lấy được lá Át là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 52 26 13 Câu 15: Một hộp gồm các thẻ ghi số 1; 2; 3; 4; 5; 8; 9. Lấy ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Xác suất để lấy được một thẻ ghi số chẵn là: 1 1 2 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 5 7 Câu 16: Từ hộp chứa 5 quả cầu trắng, 4 quả cầu xanh kích thước và khối lượng giống nhau. Có bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên 3 quả có đủ hai màu? A. 70 B. 1200C.25 D. 10. Câu 17: Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả màu xanh, 4 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng có kích thước và khối lượng giống hệt nhau. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 3 quả cầu lấy ra có đủ 3 màu là 8 8 1 5 A. . B. . C. . D. . 11 33 15 33 Câu 18: Một đội tuyển học sinh giỏi gồm 3 nam và 3 nữ đứng ngẫu nhiên thành hàng ngang để chụp ảnh lưu niệm. Có bao nhiêu cách xếp sao cho nam và nữ đứng xen kẽ? A. 36B. 72 C. 720 D. 120 Câu 19: Một lô bóng đèn 24 bóng, trong đó có 18 bóng tốt và 6 bóng kém chất lượng. Chọn ngẫu nhiên 2 bóng. Xác suất để chọn được 2 bóng kém chất lượng là 1 1 5 3 A. . B. . C. . D. . 3 4 92 4 Câu 20: Một hộp có 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ hộp này. Xác suất để lấy được thẻ có số ghi trên thẻ chia hết cho 5 là 1 1 1 4 A. . B. . C. . D. . 20 5 4 5 Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M x0 ; y0 và đường thẳng ( ) : ax by c 0 . Khoảng cách từ điểm M đến được tính bằng công thức nào sau đây? ax0 by0 c ax by c A. d M , B. d M , 0 0 a b a2 b2 ax0 by0 c ax by c C. d M , D. d M , 0 0 a2 b2 a2 b2 Câu 22: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn C : x2 y2 2x 6y 5 0 . Tọa độ tâm I của đường tròn (C) là A. I 2; 6 B. I 1; 3 C. I 1;3 D. I 1;3 Mã đề 005/ trang 2
- Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M 2; 3 và đường thẳng :3x 4y 8 0 . Tính khoảng cách d từ M đến là A. d 2 B. d 5 C. d 10 D. d 16 Câu 24: Phương trình chính tắc của đường tròn tâm I(a;b), bán kính R là 2 2 2 2 A. x a y b R2 . B. x a y b R2 . 2 2 2 C. x0 a x a y0 b y b R .D. x a y b R . Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng : 4x 3y 3 0 . Đường tròn tâm I 1; 3 nào sau đây tiếp xúc với ? 2 2 2 2 A. x 1 y 3 4 . B. x 1 y 3 4 . 2 2 2 2 C. x 1 y 3 2 .D. x 1 y 3 2 . Câu 26: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng :2x y 1 0. Đường thẳng nào sau đây song song với ? A. 2x y 1 0 B. x y 1 0 C. x 2y 1 0 D. 4x 2y 3 0 Câu 27: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, phương trình nào dưới đây là phương trình của đường tròn tâm I 2;1 và đi qua A 1;2 ? A. x 2 2 y 1 2 100 B. x 2 2 y 1 2 10 C. x 2 2 y 1 2 10 D. x 2 2 y 1 2 10 Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C) có phương trình: (x + 2)2 + (y - 4)2 = 9 là I (2;- 4), R = 3 I (- 1;2), R = 3 A. B. I (1;- 2), R = 3 I - 2;4 , R = 3 C. D. ( ) 2 2 Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương: (x- 1) + (y + 2) = 8. Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn (C) tại điểm A(3;- 4) là A. d : x + y + 1 = 0. B. d : x - 2y - 11 = 0. C. d : x - y - 7 = 0. D. d : x - y + 7 = 0. Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy , gọi là góc tạo bởi hai đường thẳng 1 : a1x b1 y c1 0 và 2 : a2 x b2 y c2 0 . Khẳng định nào sau đây đúng ? a a b b a a b b A. cos 1 2 1 2 . B. cos 1 2 1 2 . 2 2 2 2 2 2 2 2 a1 b1 . a2 b2 a1 b1 . a2 b2 a b a b a b a b C. cos 1 1 2 2 . D. cos 1 2 2 1 2 2 2 2 2 2 2 2 a1 b1 . a2 b2 a1 b1 . a2 b2 Mã đề 005/ trang 3
- Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng ( 1) : x 2y 3 0 và ( 2 ) : x 3y 6 0 Góc giữa hai đường thẳng 1, 2 bằng A. 450 B. 1350 C. 300 D. 600 x2 y2 Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy , cho Elip (E) : 1. Độ dài trục lớn của (E) là 9 4 A. 6B. 3C. 2D. 4 Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy , cho Elip có một tiêu điểm F1 3;0 và đi qua điểm K 0; 4 . Phương trình chính tắc của Elip đó là x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 5 4 25 16 25 16 25 16 x 2 y 2 Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy , cho Elip (E) : 1. Tiêu cự của của (E) là 169 144 A. F1F2 26 B. F1F2 24 C. F1F2 10 D. F1F2 5 Câu 35: Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A 1; 4 , B 3; 4 , C 3;0 , đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là A. x2 y2 2x 4y 3 0 B. x2 y2 2x 4y 3 0 C. x2 y2 2x 4y 3 0 D. x2 y2 2x 4y 3 0 II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 36: (1.0đ) Một đội gồm 3 nam và 6 nữ, người ta muốn lập ngẫu nhiên một tổ công tác gồm 3 người. Tính xác suất để tổ công tác đó có đúng 1 nam. Câu 37: (1.0 đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình đường tròn (C) biết a) (C) có tâm I 3; 4 bán kính R 3 . b) (C) có tâm I 3; 4 và tiếp xúc đường thẳng : x 2y 6 0. Câu 38: (0, 5đ) Một hộp chứa 15 viên bi gồm 6 viên màu đỏ được đánh số từ 1 đến 6 và 9 viên màu xanh được đánh số từ 1 đến 9 (các viên bi chỉ khác nhau về màu sắc). Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp này. Tính xác suất để lấy được hai viên bi khác màu và tổng hai số ghi trên chúng là số chẵn. Câu 39: (0, 5đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ABC có A(2; 3), B(3;–1), C(3;2). Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua A và chia ABC thành hai phần sao cho phần chứa cạnh AB có diện tích gấp hai lần phần chứa cạnh AC. HẾT Mã đề 005/ trang 4