Đề thi thử vào Lớp 10 THPT môn Toán (Lần 1) - Năm học 2023-2024 - Phòng GD&ĐT Xuân Trường (Có đáp án)

Câu 3: Khoảng cách đường bộ từ cầu Lạc Quần đến cầu Đò Quan dài 25km.  Xe máy thứ nhất đi từ cầu Lạc Quần đến cầu Đò Quan, cùng một lúc xe máy thứ hai đi từ cầu Đò Quan về cầu Lạc Quần, sau  phút hai xe gặp nhau. Mỗi giờ xe thứ hai đi chậm hơn xe thứ nhất   Vận tốc xe thứ nhất là
A. 35km/h B. 30km/h C. 25km/h D. 40km/h
Câu 7: Cho tam giác ABC  có AB=6cm, AC=8cm, BC=10cm . Diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
        A.   100πcm² .          B.   25πm² .                 C.     36πm² .          D.    64πm² .

 

doc 2 trang Huệ Phương 01/07/2023 4320
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử vào Lớp 10 THPT môn Toán (Lần 1) - Năm học 2023-2024 - Phòng GD&ĐT Xuân Trường (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_vao_lop_10_thpt_mon_toan_lan_1_nam_hoc_2023_2024.doc
  • docxĐề thi thử vào Lớp 10 THPT môn Toán (Lần 1) - Năm học 2023-2024 - Phòng GD&ĐT Xuân Trường (Phần đáp.docx

Nội dung text: Đề thi thử vào Lớp 10 THPT môn Toán (Lần 1) - Năm học 2023-2024 - Phòng GD&ĐT Xuân Trường (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT LẦN 1 HUYỆN XUÂN TRƯỜNG Năm học: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 9 ĐỀ THI THỬ (Thời gian làm bài: 120 phút) Phần I. Trắc nghiệm: (2,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. x Câu 1: Điều kiện xác định của biểu thức là x2 2 A. x 0. B. x 4. C. x 0; x 2. D. x 2. 2 2 Câu 2: Kết quả của phép tính 8 a 2 b a, b Z . Khi đó biểu thức a 2 – b2 có giá trị 2 1 bằng A. 1. B. -1. C. 0. D. 2. Câu 3: Khoảng cách đường bộ từ cầu Lạc Quần đến cầu Đò Quan dài 25km. Xe máy thứ nhất đi từ cầu Lạc Quần đến cầu Đò Quan, cùng một lúc xe máy thứ hai đi từ cầu Đò Quan về cầu Lạc Quần, sau 25 phút hai xe gặp nhau. Mỗi giờ xe thứ hai đi chậm hơn xe thứ nhất 10km. Vận tốc xe thứ nhất là A. 35km/h B. 30km/h C. 25km/h D. 40km/h Câu 4: Giá trị của m để hai đường thẳng y 6x m 1và y m2 3 x 2 song song với nhau là A. m 3. B. m 3. C. m 3. D. m 1. Câu 5: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , số giao điểm của parabol y 2x2 và đường thẳng y x 5 là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A , biết AC 3, BC 5, khi đó tanB có giá trị bằng 3 3 4 5 A. . B. . C. . D. . 4 5 3 3 Câu 7: Cho tam giác ABC có AB 6cm, AC 8cm, BC 10cm . Diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC là A. 100 cm2 . B. 25 cm2 . C. 36 cm2 . D. 64 cm2 . Câu 8: Cho hình nón có đường sinh bằng hai lần bán kính đáy. Biết thể tích của hình nón là 3 (cm3 ) , khi đó chiều cao của hình nón là A. 3 cm. B. 3 3 cm. C. 2 3 cm. D. 3cm. Phần II. Tự luận: (8,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) 1 1) Chứng minh đẳng thức 2 3 2 3 6 0. 6 1
  2. x x 1 1 x 2) Rút gọn biểu thức P x 1 : 1 , với x 0, x 1. Tìm x để P 1. x 1 x 1 Bài 2. (1,5 điểm) 1) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm M thuộc parabol y = - x2 và có hoành độ bằng 2. Viết phương trình đường thẳng OM. 2) Cho phương trình x2 - 5x + m- 1= 0 ( m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 sao cho 2x1 = x2 . 1 1 1 Bài 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình x 1 2y 1 2 2 2 x x 4y 2y. Bài 4. (3,0 điểm) 1) Cho tam giác ABC vuông cân ở A, đường cao AH. Vẽ A đường tròn tâm O đường kính BH cắt AB tại M. Biết AB = 2 3cm . Tính diện tích của hình được giới hạn bởi tam M giác ABC và hình tròn O đường kính BH (phần tô đậm B C trong hình bên, kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ O H nhất). 2) Cho tam giác nhọn ABC (AB AC), các đường cao AD , BE ,CF cắt nhau tại H. Vẽ đường tròn (O) đường kính HC. Trên cung EC nhỏ của đường tròn (O), lấy điểm I sao cho IC IE , DI cắt CE tại N . a) Chứng minh tứ giác AFHE nội tiếp và ·AEF D· IC. b) Gọi M là giao điểm của FE và CI, đường thẳng HM cắt (O) tại điểm thứ hai là K, KN cắt (O) tại điểm thứ hai là G, MN cắt BC tại T. Chứng minh MN//AB và ba điểm H,T,G thẳng hàng. Bài 5. (1,0 điểm) 1) Giải phương trình: 20x2 14x 9 (14x 11) 2x2 1. 2) Cho các số thực dương x, y, z thay đổi thoả mãn điều kiện xyz 1.Tìm giá trị lớn nhất 1 1 1 của biểu thức M . xy x 2 yz y 2 zx z 2 HẾT Giám thị coi thi không giải thích gì thêm Họ và tên thí sinh: Số báo danh: . Chữ kí của Giám thị số 1 . Chữ kí của Giám thị số 2 . 2